Báo cáo tài chính quý 2 năm 2014 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội - Pdf 36

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ
VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014
(đã được soát xét)


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội

NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Tổng Giám đốc

02 - 03

Báo cáo kết quả công tác soát xét Báo cáo tài chính

04

Báo cáo tài chính đã được soát xét

05 - 25

Bảng cân đối kế toán

05 - 07

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

08


Uỷ viên (Miễn nhiệm ngày 08/05/2014)

Bà Trương Thị Hương Lan

Ủy viên (Bổ nhiệm ngày 08/05/2014)

Ông Nguyễn Văn Trường

Ủy viên (Bổ nhiệm ngày 08/05/2014)

Ông Nguyễn Tiến Vinh

Ủy viên

Ông Đoàn Thế Dũng

Ủy viên

Ông Trương Thanh Hà

Uỷ viên (Miễn nhiệm ngày 08/05/2014)

Tổng Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Nguyễn Ngọc Minh

Tổng giám đốc

Các thành viên Ban Kiểm soát
Bà Đoàn Thị Lan Phương

2


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội
-

Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu
đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy
định có liên quan hiện hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng
Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với
mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện
hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện
pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của
Công ty tại thời điểm ngày 30/06/2014, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán
từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy
định hiện hành có liên quan.
Cam kết khác
Tổng Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số
52/2012/TT-BTC, ngày 05/04/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị trường chứng
khoán.

Nguyễn Ngọc Minh
Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2014

Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC

Nguyễn Thanh Tùng
Phó Tổng Giám đốc
Giấy chứng nhận hành nghề kiểm toán
số 0063-2013-002-1
Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2014

Hoàng Thúy Nga
Kiểm toán viên
Giấy chứng nhận hành nghề kiểm toán
số 0762-2013-002-1

4


Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội

Báo cáo tài chính
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2014


số

TÀI SẢN


121 1. Đầu tư ngắn hạn

4

1.000.000.000
1.000.000.000

-

2.069.226.952
6.984.957.021
147.920.421
(5.063.650.490)

1.940.265.880
6.978.678.963
25.237.407
(5.063.650.490)

19.840.876.460
19.988.365.371
(147.488.911)

19.584.252.113
19.731.741.024
(147.488.911)

110.018.999
49.618.999
60.400.000

238.279.153

41.125.496.780

46.989.448.603

130
131
135
139

III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Các khoản phải thu khác
3. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

5

140 IV. Hàng tồn kho
141 1. Hàng tồn kho
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
150
151
154
158

6

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn

Tại ngày 30 tháng 06 năm 2014
(tiếp theo)


số

NGUỒN VỐN

Thuyết
minh

300 A . NỢ PHẢI TRẢ
310
311
312
313
314
315
316
319
323

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Các khoản phải trả, phải nộp khác

6

30/06/2014
VND

01/01/2014
VND

15.109.081.082

18.171.185.814

15.109.081.082
11.030.363.624
620.468.995
128.306.656
153.970.200
824.662.167
2.348.781.037
2.528.403

18.171.185.814
1.000.000.000
12.537.872.756
573.511.755
275.361.812
157.628.458
826.329.230
2.787.903.400
12.578.403

Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội

Báo cáo tài chính
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu

Thuyết
minh

1. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Nguyễn Thị Lý
Người lập

Đặng Xuân Sang
Kế toán trưởng

30/06/2014
VND

01/01/2014
VND

-

2.490.000.000

Nguyễn Ngọc Minh


10.951.307.741

7.733.757.852

6.500.000

658.800.000

10.944.807.741

7.074.957.852

10.116.356.585

6.374.149.223

828.451.156

700.808.629

169.488.198
27.166.667
27.166.667
350.393.791
1.055.771.987

201.570.118
41.250.500
41.250.500

24
25

6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

30

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

31
32

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác

3.500.000
-

421.739.090
114.476.869

40

13. Lợi nhuận khác

3.500.000

16

17

18
19
20
21

22

Đặng Xuân Sang
Kế toán trưởng

Nguyễn Ngọc Minh
Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2014

8


Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội

Báo cáo tài chính
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014
(Theo phương pháp trực tiếp)

Từ 01/01/2013
đến 30/06/2013
VND

12.083.817.696

7.444.130.429

(12.230.017.975)

(2.110.854.323)

(715.066.358)
303.369.586
(3.342.650.241)
(3.900.547.292)

(1.028.852.600)
423.583.171
(1.042.083.185)
3.685.923.492

(1.000.000.000)

-

73.825.701

203.813.174



Lƣu chuyển tiền thuần trong năm

(5.826.721.591)

385.009.566

60
61

Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu năm
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ

9.076.730.496
-

8.195.317.803
-

70

Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối năm

3.250.008.905

8.580.327.369

23
27

Công ty Cổ phần Thiết bị điện và Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế Hà Nội theo Quyết định số 105/QĐ-HĐQT ngày
25/04/2005 của Tổng Công ty Thiết bị Kỹ thuật điện (nay là Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam).
Trụ sở chính của Công ty được đặt tại: Số 11, Đường K2, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà
Nội.
Vốn điều lệ theo đăng ký kinh doanh của Công ty là: 35.000.000.000 đồng (Ba mươi lăm tỷ đồng chẵn). Tương
đương 3.500.000 cổ phần, mệnh giá một cổ phần là 10.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 0100779340 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu vào ngày 28 tháng 09
năm 2005, thay đổi lần 8 ngày 30 tháng 01 năm 2013, hoạt động kinh doanh của Công ty là:
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại vật tư thiết bị điện và vật liệu cách điện;
- Sản xuất, mua bán máy biến áp và các loại thiết bị điện, khí cụ điện, vật liệu điện, máy móc kỹ thuật điện có điện
áp đến 110KV;
- Kinh doanh bất động sản;
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng, ăn uống và cho thuê văn phòng (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke,
quán bar, vũ trường);
- Đại lý, ký gửi, bán buôn, bán lẻ hàng hoá, vật tư thiết bị điện, điện tử, thông tin viễn thông;
- Xây lắp đường dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 KV;
- Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị điện công nghiệp có điện áp đến 110 KV.
2.

CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

2.1. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
2.2. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 đã
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
2.5. Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và phải
thu khác sau khi trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản nợ phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho từng khoản phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các
khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra. Tỷ lệ trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi phù hợp với quy định
tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.
2.6. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hàng tồn
kho được tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến
và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền quý.
Giá trị Máy biến áp được xác định theo phương pháp đích danh.
Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang: chi phí sản xuất kinh doanh dở dang được tập hợp theo chi phí
nguyên vật liệu chính.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn
hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.

11


Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội

Báo cáo tài chính
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

2.7. Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình được ghi

phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành
ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
2.11. Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh
giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp liên
quan đến việc phát hành bổ sung cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ được ghi giảm Thặng dư vốn cổ phần.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều
chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước. Lợi

12


Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội

Báo cáo tài chính
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi được Đại hội cổ
đông và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định của pháp luật Việt Nam.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi có
thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty và thông báo ngày chốt quyền nhận cổ tức của Trung tâm Lưu
ký chứng khoán Việt Nam.
2.12. Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người
mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;



Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội

3.

Báo cáo tài chính
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƢƠNG ĐƢƠNG TIỀN

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền [*]

[*]

4.

30/06/2014
VND
222.400.083
1.027.608.822
2.000.000.000

01/01/2014
VND
300.553.395
3.276.177.101

25.237.407

30/06/2014
VND
11.750.063.425
413.090.303
7.108.483.041
716.728.602
(147.488.911)

01/01/2014
VND
11.934.333.250
368.751.853
6.867.541.432
561.114.489
(147.488.911)

19.840.876.460

19.584.252.113

30/06/2014
VND
7.600.000
52.800.000

01/01/2014
VND
78.830.000


Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội

8.

Báo cáo tài chính
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

VND

Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
VND

Thiết bị, dụng cụ
quản lý
VND

13.065.705.333
13.065.705.333

15.317.654.241
15.317.654.241

1.594.132.369
1.594.132.369


23.361.605
869.970.665

19.162.851.055
679.597.356
679.597.356
19.842.448.411

Giá trị còn lại
Tại ngày đầu kỳ
Tại ngày cuối kỳ

5.959.144.970
5.867.359.525

5.164.381.727
4.656.818.606

537.723.251
480.836.066

133.830.558
110.468.953

11.795.080.506
11.115.483.150

Nguyên giá
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ

01/01/2014
VND

3.530.030.000

484.462.500
3.525.600.000

3.530.030.000

4.010.062.500

Mua sắm tài sản cố định
- Máy hồ quang xoay chiều có biến thế và tụ [1]
- Máy đột dập nhập khẩu [2]

[1]

Máy hồ quang xoay chiều được mua sắm từ nguồn kinh phí của Dự án Sản xuất thử nghiệm độc lập cấp Nhà nước
"Sản xuất thử nghiệm loạt Máy biến áp khô 3 pha công suất đến 2.500KVA và điện áp 22KV". Công ty thực hiện
điều chỉnh giảm chi phí mua sắm này theo Quyết định số 388/QĐ-BKHCN ngày 13/03/2014 của Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc xác nhận kết quả thực tế, xử lý kinh phí đối với dự án (xem thêm Thuyết minh số 15). Công ty
vẫn tiếp tục quản lý và theo dõi trên hệ thống sổ sách của Công ty đối với tài sản này.
[2]

Máy đột dập nhập khẩu được mua sắm từ nguồn vốn của Công ty thực hiện Dự án Sản xuất thử nghiệm độc lập
cấp Nhà nước "Sản xuất thử nghiệm loạt Máy biến áp khô 3 pha công suất đến 2.500KVA và điện áp 22KV" được
Bộ Khoa học và Công nghệ giao cho Công ty Cổ phần Chế tạo biến thế và Vật liệu điện Hà Nội tổ chức thực hiện.
Hệ thống máy móc này được nhập về nhưng quá trình chạy thử không đạt yêu cầu. Đến nay, do nhiều nguyên nhân
khách quan Công ty đã xin dừng dự án và đã được Bộ Khoa học và Công nghệ chấp thuận (xem thêm Thuyết minh


01/01/2014
VND
238.069.983
209.170

209.852.314

238.279.153

30/06/2014
VND
128.306.656

01/01/2014
VND
275.361.812

128.306.656

275.361.812

Trong đó chi tiết số dƣ cuối kỳ bao gồm:

Chi phí cải tạo, sửa chữa
Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ

11. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC

Thuế giá trị gia tăng

30/06/2014
VND
18.537.437
2.330.243.600
2.329.786.500
457.100

01/01/2014
VND
2.787.903.400
2.329.786.500
457.659.800
457.100

2.348.781.037

2.787.903.400

13. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Kinh phí công đoàn
Các khoản phải trả, phải nộp khác
-

Cổ tức phải trả cổ đông Tổng Công ty Thiết Bị điện Việt Nam
Trợ cấp thôi việc phải trả
Phải trả, phải nộp khác (cổ tức)

17



Quỹ dự phòng
tài chính
VND
445.000.000
-

Lợi nhuận chưa
phân phối
VND
(13.546.643.747)
(148.282.041)

VND
29.679.907.213
(148.282.041)

Số dƣ cuối kỳ trƣớc

35.000.000.000

4.197.775.000

3.583.775.960

445.000.000

(13.694.925.788)

29.531.625.172

445.000.000

(17.210.135.262)

26.016.415.698

18

Cộng


Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Báo cáo tài chính
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014
b)

Chi tiết vốn đầu tƣ của chủ sở hữu

Vốn góp của Tổng Công ty Thiết bị điện VN
Vốn góp của đối tượng khác
Cộng

30/06/2014
VND
17.320.910.000
17.679.090.000

Tỷ lệ
%

35.000.000.000
c)

d)

Cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND/Cổ phiếu
e)

Từ 01/01/2013
đến 30/06/2013
VND
35.000.000.000
35.000.000.000
35.000.000.000

Từ 01/01/2014
đến 30/06/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/06/2013
VND


VND
2.369.954.000
(1.885.491.500)

VND
2.369.954.000
-

(484.462.500)

-

-

2.369.954.000

Các quỹ của công ty

- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính

15. NGUỒN KINH PHÍ

Nguồn kinh phí còn lại đầu năm
Nguồn kinh phí trả lại Nhà nước
Chi phí mua thiết bị máy móc được duyệt
Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ

Nguồn kinh phí được Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Công thương cấp theo Dự án Sản xuất thử nghiệm độc lập
cấp Nhà nước "Sản xuất thử nghiệm loạt Máy biến áp khô 3 pha công suất đến 2.500KVA và điện áp 22KV" là


7.733.757.852

Từ 01/01/2014
đến 30/06/2014
VND
10.084.529.331
31.827.254

Từ 01/01/2013
đến 30/06/2013
VND
6.338.421.517
35.727.706

10.116.356.585

6.374.149.223

Từ 01/01/2014
đến 30/06/2014
VND
169.488.198

Từ 01/01/2013
đến 30/06/2013
VND
201.570.118

169.488.198

350.393.791

129.997.441

17. GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Giá vốn của hàng hoá, thành phẩm đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

18. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Lãi tiền gửi, tiền cho vay

19. CHI PHÍ TÀI CHÍNH

Lãi tiền vay

20. CHI PHÍ BÁN HÀNG

Chi phí nhân công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền

20


Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Báo cáo tài chính
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

1.055.771.987

1.186.675.068

22. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty
được thực hiện dựa trên các số liệu sau:

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Từ 01/01/2014
đến 30/06/2014
VND
(431.893.091)
(431.893.091)
3.500.000

Từ 01/01/2013
đến 30/06/2013
VND
(148.282.041)
(148.282.041)
3.500.000

(123)


Chi phí khác bằng tiền

21


Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Báo cáo tài chính
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

24. CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Các loại công cụ tài chính của Công ty
Giá trị sổ kế toán
30/06/2014
Dự phòng
VND

Giá gốc
VND
Tài sản tài chính
Tiền và các khoản tương đương
tiền
Phải thu khách hàng, phải thu
khác

Giá gốc
VND

01/01/2014
Dự phòng

VND
Nợ phải trả tài chính
Vay và nợ
Phải trả người bán, phải trả khác
Chi phí phải trả

13.379.144.661
824.662.167

1.000.000.000
15.325.776.156
826.329.230

14.203.806.828

17.152.105.386

Tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính chưa được đánh giá lại theo giá trị hợp lý tại ngày kết thúc kỳ kế toán do
Thông tư 210/2009/TT-BTC và các quy định hiện hành yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin
đối với công cụ tài chính nhưng không đưa ra các hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận giá trị hợp
lý của các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính, ngoại trừ các khoản trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi và dự
phòng giảm giá các khoản đầu tư chứng khoán đã được nêu chi tiết tại các Thuyết minh liên quan.
Quản lý rủi ro tài chính
Rủi ro tài chính của Công ty bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản. Công ty đã xây dựng
hệ thống kiểm soát nhằm đảm bảo sự cân bằng ở mức hợp lý giữa chi phí rủi ro phát sinh và chi phí quản lý rủi ro.
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm theo dõi quy trình quản lý rủi ro để đảm bảo sự cân bằng hợp lý giữa rủi ro
và kiểm soát rủi ro.
Rủi ro thị trường
Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự thay đổi về lãi suất
Công ty chịu rủi ro về lãi suất do giá trị hợp lý của các luồng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến

Từ 1 năm trở
xuống
VND

Trên 1 năm
đến 5 năm
VND

3.250.008.905

Trên 5 năm

Cộng

VND

VND

-

-

3.250.008.905

2.069.226.952

-

-


-

11.016.996.376

Rủi ro thanh khoản
Rủi ro thanh khoản là rủi ro Công ty gặp khó khăn khi thực hiện các nghĩa vụ tài chính do thiếu vốn. Rủi ro thanh
khoản của Công ty chủ yếu phát sinh từ việc các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính có các thời điểm đáo hạn
khác nhau.
Thời hạn thanh toán của các khoản nợ phải trả tài chính dựa trên các khoản thanh toán dự kiến theo hợp đồng (trên
cơ sở dòng tiền của các khoản gốc) như sau:

Tại ngày 30/06/2014
Phải trả người bán, phải trả khác
Chi phí phải trả

Tại ngày 01/01/2014
Vay và nợ
Phải trả người bán, phải trả khác
Chi phí phải trả

Từ 1 năm trở
xuống
VND

Trên 1 năm
đến 5 năm
VND

13.379.144.661
824.662.167

-

-

17.152.105.386

Trên 5 năm
VND

Cộng
VND

Công ty cho rằng mức độ tập trung rủi ro đối với việc trả nợ là thấp. Công ty có khả năng thanh toán các khoản nợ
đến hạn từ dòng tiền từ hoạt động kinh doanh và tiền thu từ các tài sản tài chính đáo hạn.
25. NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán đòi hỏi phải được điều chỉnh hay công bố trên
Báo cáo tài chính này.

23


Công ty Cồ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Báo cáo tài chính
Số 11 - Đường K2 - Cầu Diễn - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014
26. BÁO CÁO BỘ PHẬN
Công ty hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thiết bị và vật liệu điện, các hoạt động khác chiếm tỷ
trọng không đáng kể (dưới 10%) trong kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và trong tổng giá trị tài sản. Đồng
thời, toàn bộ hoạt động của Công ty diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam. Do vậy, Công ty không lập Báo cáo bộ phận
theo lĩnh vực kinh doanh và theo khu vực địa lý.

89.000.000

82.500.000

Cổ đông lớn

1.000.000.000

3.500.000.000

Cổ đông lớn

27.166.667

41.250.500

Mối quan hệ

30/06/2014
VND

01/01/2014
VND

Cổ đông lớn

6.267.889.880

7.978.681.120


đến 30/06/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/06/2013
VND

Giao dịch với các bên liên quan khác như sau:

Thu nhập của Tổng Giám đốc và HĐQT

47.199.500

24

121.873.000



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status