CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI & GIAO NHẬN BIA SÀI GÒN
78 Tôn Thất Thuyết, F16, Q4
BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q I NĂM 2010
(Kỳ kế toán kết thúc ngày 31/03/2010)
Kỳ kế toán kết thúc ngày
C.TY CP VẬN TẢI & GIAO NHẬN BIA SÀI GÒN
Mẫu số B 01 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-
Đòa chỉ : 78 Tôn Thất Thuyết P.16 Q.4 TPHCM
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Q I năm 2010
ĐVT: ĐồngViệt Nam
TÀI SẢN
1
MÃ THUYẾT
SỐ
50,000,000,000
50,000,000,000
50,000,000,000
50,000,000,000
46,722,566,594
83,954,170,368
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100)=110+120+130+140+1 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1. Tiền
111
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư ngắn hạn
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
V.05
31,301,013,796
17,747,505,633
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
IV. Hàng tồn kho
140
1,990,414,380
973,613,599
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 200
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vò trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
4. Phải thu dài hạn khác
115,409,724,543
4
1. Tài sản cố đònh hữu hình
221
V.09
110,452,047,818
112,858,336,975
a -Nguyên giá
222
147,169,899,540
143,996,280,150
b -Giá trò hao mòn lũy kế
223
(36,717,851,722)
III. Bất động sản đầu tư
240
a -Nguyên giá
241
b -Giá trò hao mòn lũy kế
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
0
0
V.13
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
3. Tài sản dài hạn khác
268
Tổng Cộng Tài Sản(270 = 100 + 200)
270
1
2
V.14
3
310
54,223,804,150
113,862,934,928
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
14,694,209,000
19,177,612,000
2. Phải trả cho người bán
312
V.16
13,081,010,027
41,813,366,008
3. Người mua trả tiền trước
313
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng x/dựng
318
9, Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.20
278,607,462
187,008,022
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
11. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
323
7,292,528,588
7,298,028,588
335
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
8. Doanh thu chưa thực hiện
338
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
339
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
V.21
55,593,583,878
55,593,583,878
V.22
138,309,371
27,496,000,000
3. Vốn khác của chủ sỡ hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ
414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỉ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
11,737,478,215
11,737,478,215
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
0
1. Nguồn kinh phí
432
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
301,598,850,598
358,654,272,210
Tổng Cộng Nguồn Vốn(430 = 300 + 400)
V.23
440
0
Các Chỉ Tiêu Ngoài Bảng Cân Đối KT
THUYẾT
SỐ CUỐI KỲ
0
SỐ CUỐI KỲ
MINH
Q I năm 2010
ĐVT: ĐồngViệt Nam
CHỈ TIÊU
Mã
số
TM
1- Doanh thu bán hàng & cung cấp dòch vụ 01 VI.1
2- Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3- Doanh thu thuần về bán hàng và cung
10
Q I
Năm nay
Lũy kế từ đầu năm
Năm trước
Năm nay
Năm trước
103,044,722,026
830,591,379
1,803,689,813
830,591,379
cấp dòch vụ (10=01-02)
4- Giá vốn hàng bán
11 VI.2
5- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20
dòch vụ (20=10-11)
6- Doanh thu hoạt động tài chính
21 VI.3
1,803,689,813
7- Chi phí tài chính
22 VI.4
580,653,684
580,653,684
23
580,653,684
7,530,497,054
4,583,369,620
7,530,497,054
29,365,657
825,889
29,365,657
10- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doan 30
{ 30=20+(21-22)-(24+25)}
11- Thu nhập khác
31 VI.7
825,889
12- Chi phí khác
32 VI.8
345
13- Lợi nhuận khác {40=31-32}
40
17- Lợi nhuận sau thuế TNDN
60
345
{ 50 = 30+40 }
665,977,612
620,286,623
665,977,612
3,963,908,541
6,893,885,099
3,963,908,541
6,893,885,099
495
862
495
862
{ 60 =50-51-52 }
I.
cuối q này
M.Số T.Minh
2
3
Năm nay
Năm trước
4
5
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
4,584,195,164
7,559,862,711
5,579,908,547
3,689,583,347
747,697,755
-
Chi phí lãi vay
06
2,580,869,020
trước thay đổi vốn lưu động
08
13,492,670,486
-
Tăng, giảm các khoản phải thu
09
49,868,754,586
40,612,791,685
-
Tăng, giảm hàng tồn kho
13
(2,580,869,020)
-
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
(665,977,612)
(4,501,666,258)
-
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
-
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
(1,340,500,000)
3. Tiền chi cho vay, mua các cơng cụ nợ của
đơn vị khác
23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của
8
1
2
đơn vị khác
3
Năm nay
Năm trước
4
5
24
-
(1,369,929,577)
470,063,442
32
-
-
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
-
-
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(4,483,403,000)
(10,000,000,000)
5. Tiền chi trả nợ th tài chính
35
60
88,078,440,513
42,005,222,175
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ
61
-
-
Tiền và tương đương tiền cuối năm
70
66,646,329,313
48,834,407,532
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
31
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
Cho thuê nhà xưởng, kho bãi, văn phòng; Dòch vụ vệ sinh công nghiệp; Kinh doanh Bất động sản.
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính :
Doanh nghiệp quản lý vận tải hoạt động trên đòa bàn rộng, doanh thu và chi phí ghi nhận trong kỳ hoạt
động chưa đồng bộ.
II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Kỳ kế toán năm : Bắt đầu từ ngày 01/01/2010 và kết thúc vào ngày 31/03/2010
2. Đơn vò sử dụng tiền tệ trong kế toán : Đồng Việt Nam
III. CHUẨN MỰC & CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam theo Quyết đònh số 15/2006-QĐ/BTC
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong vòệc lập Báo cáo tài chính.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Kế toán trên máy vi tính
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
- Tiền và các khoản tương đương tiền, bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng
chuyển đổi thành một lượng tiền xác đònh cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
- Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán : Theo tỷ giá giao dòch
bình quân tai thời điểm đó của Liên Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- Hàng tồn kho được xác đònh trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở đòa điểm và trạng thái
hiện tai
10
Được ghi nhận theo giá gốc.
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác : Được ghi nhận theo giá gốc.
- Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trò thanh lý thuần và giá trò ghi sổ được hạch
toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
- Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khóan được mua bán trên thò trường và có
giá thò trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách. Dự phòng tổn thất cho các khoản đầu tư tài
chính vào các tổ chức kinh tế khác được trích lập khi khi các tổ chức kinh tế này bị lỗ (trừ trường hợp lỗ
theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi đầu tư) với mức trích lập tương ứng
với tỷ lệ góp vốn của Công ty trong các tổ chức kinh tế này.
- Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trò thanh lý thuần và giá trò ghi sổ được hạch
toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước :
- Công cụ dụng cụ : Các công cụ dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo
hươ
h ù đườ th ú
ới thời i
h â b å kh â
ù2 ê
- Chi phí khác: CP Bảo hiểm, Thuê bãi xe...
Chi phí khác được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng với thời gian phân bổ
không quá một năm
7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
- Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dòch
vu ïđã sử dụng trong kỳ.
8 N
â
é
tại ngày cuối kỳ.
- Tiền lãi, cổ tức được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch vềà doanh thu
được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức
được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức.
11. Nguyên tắc & phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn
lại
- Công ty có nghóa vụ nộp thuế TNDN với thuế suất 25% trên thu nhập chòu thuế.
- Căn cứ theo Mục VI, Khoản 10 trong Danh mục A của Nghò đònh 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003
và Phần E, mục III, điểm 1.3 của Thông tư 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003, Công ty được miễn
thuế TNDN trong 02 năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi và giảm 50% trong 5 năm tiếp theo.
- Năm tài chính 2006 là năm đầu tiên công ty hoạt động kinh doanh có lãi, Năm 2010 là năm thứ 5 kể từ
khi hoạt động kinh doanh có lãi nên thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm 50%.
- Chi phí thuế TNDN trong kỳ bao gồm thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại
12. Các nguyên tắc & phương pháp kế toán khác
Bên liên quan
- Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với
bên kia trong việc ra quyết đònh các chính sách tài chính và hoạt động.
V- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Đơn vò tính :…)
1. Tiền
31/03/2010
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng
12
20,000,000,000
với lãi suất 10,49%/ năm
- Tiền gửi có kỳ hạn từ 24/3 đến 31/12/2010 tại Ngân hàng
30,000,000,000
NN&PTNTVN CN Chợ lớn với lãi suất 10,49%/ năm
50,000,000,000
Cộng
3. Phải thu khách hàng
31/03/2010
- Tổng Công ty CP Bia rượu NGK Sài gòn &ø các chi nhánh
29,065,466
50,000,000,000
Đầu năm
75,507,488
- Công ty TNHH 1TV TM SA BE CO
1,538,071,765
- Công ty CPTM SABECO Miền Trung & Chi nhánh
1,091,938,782
96,452,994
827,696,751
405,601,973
10,733,200,690
Cộng
4. Trả trước cho người bán
31/03/2010
- Cty TM & VT SACO Đại Thành
5,942,349,874
5,724,857,976
238,823,847
68,607,145
4,626,073,217
18,564,940,926
2,084,875,960
600,373,225
354,664,917
1,085,000,000
148,010,321
60,856,300,630
Đầu năm
2,487,153,000
- Cty TNHH TM & DV Công Nghiệp
5,350,364,105
5. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
31/03/2010
- Ứng chi trả cổ tức năm 2009 40%
Đầu năm
30,998,809,333
17,209,078,000
4,977,363
4,977,363
195,251,931
195,251,931
88,448,964
40,747,980
- Thuế TNCN NV XN trước cổ phần hóa
- Phải thu về cổ phần hóa
- Phải thu BHXH, BHYT, BHTN, Thuế TNCN của người lao động
6,343,223
6,143,223
- Hàng hóa gia công
31,058,124
Cộng
7. Chi phí trả trước ngắn hạn :
- Chi phí mua bảo hiểm
- Chi phí CCDC
- Chi phí khác
Cộng
8. Tài sản ngắn hạn khác
1,990,414,380
973,613,599
31/03/2010
1,459,605,243
47,806,347
Đầu năm
749,618,689
63,448,652
1,165,217,951
2,672,629,541
kiến trúc
Phương tiện Thiết bò
TSCĐ
Máy móc
vận tải truyền dụng cụ hữu hình
thiết bò
quản lý
dẫn
khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
2,324,991,391
200,462,839
- Mua trong Q
140,649,924,010
820,901,910
3,052,496,660
121,122,730
(…)
(…)
(…)
- Giảm khác
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
14
0
0
0
Số dư cuối q 3 năm 2009
2,324,991,391
- Khấu hao trong năm
5,579,908,547
0
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
0
- Thanh lý, nhượng bán
(…)
(…)
(…)
(…)
770,946,290
94,840,310
111,551,236,143 441,314,232
-
112,858,336,975
- Tại ngày cuối q 3 năm 2009
722,087,270
85,934,540
109,143,005,597 501,020,411
-
110,452,047,818
0
0
Đầu năm
2,551,387,568
2,551,387,568
Số dư cuối q 3 năm 2009
Đầu năm
Số lượng
Giá trò
- Cty CP VT&GN Bia SG Sabetran Miền Bắc
675,000
6,750,000,000
675,000
6,750,000,000
- Cty CP VT&GN Bia SG Sabetran Miền Trun
675,000
6,750,000,000
675,000
6,750,000,000
- Cty CP VT&GN Bia Sài gòn Miền Tây
Cộng
100,000
1,000,000,000
- Đầu tư cổ phiếu của Cty CP Bia SG - Phủ Lý
20,000
200,000,000
20,000
110,000
1,550,000,000
Cộng
13. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
110,000 1,550,000,000
31/03/2010
- Dự phòng giảm giá đầu tư Cty CP LTTP SABECO
Cộng
15
200,000,000
Đầu năm
450,000,000
450,000,000
31/03/2010
- Vay NH MHB CN SG mua phương tiện vận tải
- Vay NH C.Thương VN CN NSG mua phương tiện vận tải
Cộng
16.Phải trả người bán
14,378,000,000
18,756,000,000
316,209,000
421,612,000
14,694,209,000
19,177,612,000
Cuối năm
Đầu năm
800,000,000
- HTX Vận tải Hồng Phước
1,424,822,963
757,979,109
- DNTN TM Thượng Nguyên
1,283,188,720
- DNTN Tân Thanh
847,390,530
262,219,567
- Cty TNHH Vương Thuận
- CN VT HH Đường sắt Sài gòn
52,943,000
- Cty TNHH TM DV Mộc Đức
57,977,932
204,900,520
- DNTN TM Vũ Hoàng
1,086,245,828
- DNTN Kim Hương
- Cty CP TM VT Hưng Việt
179,788,400
- Cty CP TM & VT SACO Đại Thành
6,936,368,433
Cộng
18. Phải trả người lao động
31/03/2010
16
7,507,869,928
Đầu năm
- Phải trả công nhân viên
1,856,080,640
1,856,080,640
Cộng
19. Chi phí phải trả :
8,565,259,293
Đầu năm
31/03/2010
- Chi phí thuê xe vận chuyển
8,565,259,293
4,042,500
240,463,233
148,723,002
278,607,462
187,008,022
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
- Các khoản phải trả phải nộp khác
Cộng
21. Vay và nợ dài hạn
Đầu năm
31/03/2010
- Vay NH MHB chi nhánh SG
- Vay NH Công thương VN CN Nam Sài gòn
Cộng
22. Dự phòng trợ cấp mất việc làm:
54,012,538,878
54,012,538,878
138,309,371
183,508,746
23. Vốn chủ sở hữu :
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Ghi chu ù : Thông tin chi tiết về biến động vốn chủ sở hữu được trình bày ở phụ lục 1.
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
31/03/2010
Đầu năm
- Vốn góp của nhà nước
20,000,000,000
20,000,000,000
- Vốn góp của các cổ đông
60,000,000,000
60,000,000,000
- Thặng dư vốn cổ phần
27,496,000,000
27,496,000,000
0
80,000,000,000
80,000,000,000
+ Cổ tức năm 2008
0
7,813,875,000
+ Cổ tức năm 2009
30,998,809,333
17,209,078,000
30,998,809,333
25,022,953,000
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp cuối năm
Cộng
- Cổ tức đã chi trả trong năm như sau :
0
+ Cổ phiếu phổ thông
0
0
+ Cổ phiếu ưu đãi
0
0
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
0
0
10,000
10,000
27,030,006,803
27,035,506,803
Cộng
Năm trước
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ Đầu tư phát riển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của công ty.
- Quỹ Dự phòng tài chính được dùng để :
+ Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình kinh doanh
+ Bù đắp những khoản lỗ của công ty theo quyết đònh của Hội đồng quản trò.
VI- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
(Đơn vò tính : đồng)
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ (mã số 01)
- Doanh thu bán hàng
Q 1 năm nay
350,738,160
18
Q 1 năm trước
- Doanh thu cung cấp dòch vụ
Cộng
103,044,722,026
81,405,705,491
Q 1 năm nay
- Giá vốn của hàng hóa đã bán
Q 1 năm trước
334,036,360
- Giá vốn của dòch vụ đã cung cấp
Cộng
3. Doanh thu hoạt động tài chính
94,693,498,187
70,628,179,418
95,027,534,547
70,628,179,418
Q 1 năm trước
Q 1 năm nay
- Lãi tiền gởi
Cộng
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ
39,864,701
40,346,208
- Chi phí khấu hao tài sản cố đònh
12,073,230
10,207,480
0
0
- Chi phí dòch vụ mua ngoài
64,559,943
30,825,433
- Chi phí bằng tiền khác
28,655,000
16,923,154
1,297,753,738
53,000,000
53,000,000
912,360,268
431,394,234
- Chi phí cho nhân viên
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ
- Chi phí dòch vụ mua ngoài
19
- Chi phí bằng tiền khác
Cộng
7. Thu nhập khác
530,800,603
142,858,609
3,359,100,250
2,523,405,995
Q 1 năm nay
- Thu nhập khác
*. Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Q 1 năm trước
3,963,908,541
6,893,885,099
3,963,908,541
6,893,885,099
8,000,000
8,000,000
495
862
*. Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác đònh lợi
nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
*. Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
*. Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong năm được tính như sau :
Q 1 năm nay
Q 1 năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
9,259,537,195
5,909,351,816
- Chi phí khấâu hao TSCĐ
5,579,908,547
3,689,583,347
- Chi phí Thuế, phí, lệ phí
53,000,000
53,000,000
76,528,384,639
55,253,220,407
568,110,603
193,494,219
99,684,388,535
74,705,799,816
báo cáo
c. Trình bày giá trò và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền
lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự
hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp
phải thực hiện.
VIII- NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Giao dòch với các bên liên quan
Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt như sau :
- Thù lao thành viên HĐQT & BKS
- Thu nhập BGĐ
Cộng
Giao dòch với các bên liên quan khác
Các bên liên quan khác với Công ty gồm :
Bên liên quan
Q 1 năm trước
Q 1 năm nay
535,000,000
386,500,000
592,543,691
336,816,940
1,127,543,691
723,316,940
Mối quan hệ
- Cty CP Vận tải và Thương Mại
- Cổ đông sáng lập
- Cty trong cùng TCT CP Bia rượu NGK Sài gòn
- Công ty CPTM SABECO Miền Trung
- Cty trong cùng TCT CP Bia rượu NGK Sài gòn
- CN công ty CPTM SABECO Miền Trung tại Đà Nẵng
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Miền Trung
- CN công ty CPTM SABECO Miền Trung tại Bình Đònh
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Miền Trung
- Công ty CPTM SABECO Tây Nguyên
- Cty trong cùng TCT CP Bia rượu NGK Sài gòn
- CN công ty CPTM SABECO Tây Nguyên tại Gia Lai
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Tây Nguyên
- CN công ty CPTM SABECO Tây Nguyên tại Kon Tum
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Tây Nguyên
- CN công ty CPTM SABECO Tây Nguyên tại Lâm Đồng
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Tây Nguyên
- CN công ty CPTM SABECO Miền Đông tại Đồng Nai
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Miền Đông
- Công ty CPTM SABECO Sông Tiền
- Cty trong cùng TCT CP Bia rượu NGK Sài gòn
- CN công ty CPTM SABECO Sông Tiền tại Tiền Giang
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Sông Tiền
- CN công ty CPTM SABECO Sông Tiền tại Bến Tre
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Sông Tiền
- CN công ty CPTM SABECO Sông Tiền tại Trà Vinh
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Sông Tiền
- CN công ty CPTM SABECO Sông Tiền tại Đồng Tháp
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Sông Tiền
- CN công ty CPTM SABECO Sông Tiền tại Long An
- Cty trong cùng Cty CPTM SABECO Sông Tiền
- Công ty CPTM SABECO Sông Hậu
- Công ty CP Bia Sài gòn - Hà Nam
- Cty trong cùng TCT CP Bia rượu NGK Sài gòn
- Công ty CP Bia Sài gòn - Hà nội
- Cty trong cùng TCT CP Bia rượu NGK Sài gòn
- Công ty CP Bia Sài gòn - Bạc Liêu
- Cty trong cùng TCT CP Bia rượu NGK Sài gòn
Lập, Ngày 30 tháng 04 năm 2010
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
22
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ GIAO NHẬN BIA SÀI GÒN
Địa chỉ: Số 78 Tôn Thất Thuyết, P.14, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2010
4,496,105,508
7,241,372,707
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
Cộng
7,918,500,000
81,500,000
72,413,727,074
(14,564,245,414)
131,906,782,737
1,222,500,000
72,413,727,074
(7,241,372,707)
(7,813,875,000)
(138,500,000)
13,218,677,229
-
-
-
-
-
-
-
(243,000,000)
(243,000,000)
Chi thưởng HTKH năm 2008 CB,
CNV cty
Thưởng bộ máy điều hành công ty
năm 2008
Chi thưởng Lãnh đạo TCT CP BRNGK SG
Nộp thuế GTGT &TNDN BS
2006& 2007
Số dư cuối năm trước
-
-
-
-
(30,000,000)
(62,017,446)
8,000,000,000
-
61,780,766,443
3,963,908,541
-
189,014,244,658
3,963,908,541
-
Chi thưởng HTKH năm 2009
HDQT & BKS
-
-
-
-
(314,000,000)
(314,000,000)
Chi thưởng Tết Âm lịch năm 2010
HDQT & BKS
-
815,000,000
407,500,000
11,737,478,215
7,241,372,707
8,000,000,000
81,500,000
51,190,997,755
TP.HCM, ngày 31 tháng 03 năm 2010
_______________________
_____________________
Lê Thị Thu Hà
_____________________
Trần Bình Nam
Nguyễn Quang Tiếp
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính