Giáo án toán lớp 1 - Pdf 38

BÀI 70: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vò
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vò
_Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
4’
4’
1.Giới thiệu số 11:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính
và 1 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 11
Đọc là: Mười một
_GV giới thiệu:
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vò. Số 11 có
hai chữ số viết liền nhau
2.Giới thiệu số 12:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính
và 2 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 12
Đọc là: Mười hai
_GV giới thiệu:

Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào
ô trống
Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống
có ghi 1 đơn vò
Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có
ghi 2 đơn vò
Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô
11 hình tam giác, tô 12 hình vuông
Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch
của tia số
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bò bài 71: Mười ba, mười
bốn, mười lăm
_Viết vào bảng
_Thực hành
_Dùng bút chì màu để tô
_Phân tích số 11, 12
-Bảng
con
-Vở BT
toán 1
KẾT QUẢ:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
BÀI 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vò

hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền
_HS lấy 1 chục que tính
và 3 que tính rời
+Mười que tính và ba
que tính là mười ba que
tính
_HS đọc cá nhân- đồng
thanh
_HS nhắc lại
_HS lấy 1 chục que tính
và 4 que tính rời
+Mười que tính và bốn
que tính là mười bốn que
tính
_HS đọc cá nhân- đồng
thanh
_HS nhắc lại
-Que
tính
-Que
tính
19’
2’
nhau, từ trái sang phải
3. Giới thiệu số 15:
Tiến hành tương tự số 13, 14
* Luyện viết:
_GV viết mẫu: 13, 14, 15
4.Thực hành:
Bài 1:

I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vò (16, 17, 18, 19)
_Nhận biết số có hai chữ số
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
3’
7’
19’
1.Giới thiệu số 16:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính
và 6 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 16
Đọc là: Mười sáu
_Cho HS phân tích số 16
_GV nêu: Số 16 có hai chữ số là số 1 và
số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục,
chữ số 6 chỉ 6 đơn vò
2.Giới thiệu số 17, 18, 19:
Tiến hành tương tự số 16
* Luyện viết:
_GV viết mẫu: 16, 17, 18, 19
3.Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19

chục
_Viết vào bảng
KẾT QUẢ:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
BÀI 73: HAI MƯƠI, HAI CHỤC
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục
_Biết đọc, viết số đó
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Các bó chục que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
8’
20’
1.Giới thiệu số 20:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que
tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa,
và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_Hai mươi còn gọi là hai chục
_GV ghi bảng: 20
Đọc là: Hai mươi
_Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ
số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2
_Cho HS phân tích số 20

-Vở BT
toán 1
2’
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bò bài 74: Phép cộng
dạng 14 + 3
KẾT QUẢ:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
BÀI 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
_Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Các bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
8’
1.Giới thiệu cách làm tính cộng
dạng 14 + 3:
a) Cho HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó
chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que
tính nữa, và hỏi:
_Có tất cả bao nhiêu que tính?


14 +4 cộng 3 bằng 7, viết 7

17
3
+
+Hạ 1, viết 1
Vậy: 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17)
d) Cho HS tập làm trên bảng
2.Thực hành:
Bài 1: Luyện tập cách cộng
Bài 2: HS tính nhẩm. Lưu ý: Một số
cộng với 0 bằng chính số đó
Bài 3: Tính nhẩm:
14 cộng 1 bằng 15 viết 15; 14 cộng 2
bằng 16 viết 16; …
13 cộng 5 bằng 18 viết 18; …
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bò bài 75: Luyện tập
_Đặt tính theo cột dọc:
13 15

3
+

2
+


bằng sáu; mười cộng sáu bằng
mười sáu
*14 + 3 = ?
+Có thể nhẩm: Bốn cộng ba bằng
bảy; mười cộng bảy bằng mười bảy
+Có thể: Mười bốn thêm một là
mười lăm; mười lăm thêm một là
mười sáu; mười sáu thêm một là
mười bảy;
Bài 3: Hướng dẫn HS làm từ trái
sang phải (tính hoặc nhẩm) và ghi
_HS tập diễn đạt:
12

15
3
+
+2 cộng 3 bằng 5, viết 5
+Hạ 1, viết 1
12 cộng 3 bằng 15 (12 + 3 = 15)
+Nhẩm: mười lăm cộng 1 bằng
mười sáu
Ghi: 15 + 1 = 16
+Nhẩm: Mười bốn cộng ba bằng
mười bảy
Ghi: 14 + 3 = 17
_Tính hoặc nhẩm
-Bảng
con
-Bảng

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Các bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
8’
1.Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-
3:
a) Thực hành trên que tính:
_ HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục và 7
que rời), rồi tách thành hai phần: phần bên
trái có 1 bó chục que tính và phần bên
phải có 7 que tính rời
_Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính,
còn lại bao nhiêu que tính?
b) Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính
trừ:
_Đặt tính (từ trên xuống dưới)
17

3

+Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột
đơn vò)
+Viết dấu - (dấu trừ)
+Kẻ vạch ngang dưới hai số đó
_ Tính (từ phải sang trái):
17

16 trừ 1 bằng 15; 16 trừ 2 bằng 14 viết 14
19 trừ 6 bằng 13 viết 13
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bò bài 77: Luyện tập
_Đặt tính theo cột dọc:
15 17

3


4

_Tính
_Tính nhẩm
_Tính nhẩm
-Bảng
con
-Vở BT
toán 1
KẾT QUẢ:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
BÀI 77: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Rèn luyện kó năng thực hiện phép trừ (dạng 17 – 3)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Các bó chục que tính và các que tính rời

3

+4 trừ 3 bằng 1, viết 1
+Hạ 1 xuống, viết 1
14 trừ 3 bằng 11 (14 - 3 = 11)
+Nhẩm: 17 trừ 2 bằng 15
Ghi: 17 – 2 = 15
_Tính hoặc nhẩm
_Nhẩm:
+Mười hai cộng ba bằng mười
lăm, mười lăm trừ một bằng
mười bốn
+Viết: 12 + 3 -1
-Bảng
con
-Bảng
con
-Vở BT
toán 1
6’
2’
Bài 4: Cho HS trừ nhẩm rồi nối với
số thích hợp (là kết quả của phép
trừ đó)
14 -1
Lưu ý: Phép trừ 17 – 5 không nối
với số nào
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học

bao nhiêu que tính?
b) Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính
trừ:
_Đặt tính (từ trên xuống dưới)
17

7

+Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 (ở cột
đơn vò)
+Viết dấu - (dấu trừ)
+Kẻ vạch ngang dưới hai số đó
_ Tính (từ phải sang trái):
17

10
7

+7 trừ 7 bằng 0, viết 0
+Hạ 1, viết 1
_ HS lấy 17 que tính,
tách thành hai phần:
phần bên trái có 1 bó
chục que tính và phần
bên phải có 7 que tính
rời
_Còn lại 1 bó chục que
tính là 10 que tính
_Quan sát
-Que

con
-Vở BT
toán 1
KẾT QUẢ:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
BÀI 79: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Rèn luyện kó năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Các bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
30’
10’
7’
6’
6’
3’
1. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính theo cột dọc rồi
tính (từ phải sang trái)

Bài 2: HS tính nhẩm theo cách
thuận tiện nhất
Bài 3: Thực hiện các phép tính từ

con
-Bảng
con
-Vở BT
toán 1
2’
2.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bò bài 80: Luyện
tập chung
_Trả lời: Còn 10 xe máy
KẾT QUẢ:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
BÀI 80: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Rèn luyện kó năng so sánh các số
_Rèn luyện kó năng cộng, trừ và tính nhẩm
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Các bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
30’
2’
1. Luyện tập:

con
-Vở BT
toán 1
KẾT QUẢ:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
BÀI 82: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.MỤC TIÊU:
1.Giúp học sinh bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải bài toán có lời văn:
_Tìm hiểu bài toán:
+Bài toán đã cho biết những gì?
+Bài toán hỏi gì? (bài toán đã đòi hỏi làm những gì?)
_Giải bài toán:
+Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi
+Trình bày bài giải (nêu câu lời giải, phép tính để giải bài toán, đáp số)
2.Bước đầu tập cho HS tự giải toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
10’
1. Giới thiệu cách giải bài toán và
cách trình bày bài giải:
_Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán
_GV hỏi:
+Bài toán đã cho biết những gì?
+Bài toán hỏi gì?

-Số con gà có tất cả:
-Nhà An có tất cả là:
+Viết phép tính:
-Hướng dẫn HS cách viết phép tính
trong bài giải (như SGK)
-HS đọc phép tính
-Ở đây 9 chỉ 9 con gà nên viết
“con gà” trong ngoặc đơn: (con gà)
+Viết đáp số: Như cách viết trong
SGK
* Trình tự khi giải bài toán ta viết
bài toán như sau:
_Viết “Bài giải”
_Viết câu lời giải
_Viết phép tính
_Viết đáp số
2.Thực hành:
Bài 1: Cho HS tự nêu bài toán
_Cho HS dựa vào tóm tắt để nêu các
câu trả lời cho các câu hỏi
_Cho HS dựa vào bài giải để viết
tiếp các phần còn thiếu
Bài 2: Làm tương tự bài 1
Cần giúp HS tự nêu phép tính, tự
trình bày bài giải, rồi lựa chọn câu
lời giải phù hợp nhất của bài toán
Bài 3: Làm tương tự bài 2
3.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học

1. Giới thiệu đơn vò đo độ dài (cm) và
dụng cụ đo độ dài (thước thẳng có các
vạch chia thanh từng xăngtimet):
_GV giới thiệu: Đây là thước có vạch
chia thành từng xăngtimet. Dùng thước
này để đo độ dài các đoạn thẳng. Vạch
đầu tiên là vạch 0.
+Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là một
xăngtimet.
+Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng
một xăngtimet
+Tương tự với các độ dài từ vạch đến
vạch 3
_Xăngtimet viết tắt là cm. GV viết bảng:
cm
Chú ý: GV giới thiệu cho HS biết,
thước đo độ dài thường có thêm một
đoạn nhỏ trước vạch 0. Vì vậy nên đề
phòng nhầm lẫn vò trí của vạch 0 trùng
với đầu của thước
2.Giới thiệu các thao tác đo độ dài:
_GV hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước:
_HS quan sát thước kẻ
+Dùng đầu bút chì di
chuyển từ 0 đến trên mép
thước, khi đầu bút chì đến
vạch 1 thì nói “một
xăngtimet”
+Tương tự như trên
_HS đọc: “xăngtimet”

đặt trùng vào một đầu của đoạn thẳng
Sau khi chữa bài, GV có thể lưu ý HS
một số trường hợp sai do đặt thước sai
Bài 4: GV hướng dẫn HS tự đo độ dài
các đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu ở
trên
3.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bò bài 84: Luyện tập
theo hướng dẫn của GV
_HS viết một dòng: cm.
_HS làm bài rồi chữa bài.
Khi chữa bài HS tập giải
thích bằng lời
-Thước
kẻ
-Vở BT
toán 1
KẾT QUẢ:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Trích đoạn BÀI 93: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC Có thể giới thiệu điể mở trong, điểm Giới thiệu các số từ 40 đến 50: BÀI 104: LUYỆN TẬP CHUNG II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng tranh vẽ trong SGK
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status