giao an hoa lop 9 nam 08-09 - Pdf 38

Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết1: ôn tập
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức
mới ở chơng trình lớp 9
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống chơng trình lớp 8
- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông báo
luật chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đoán đợc từ hàng
ngang đợc 10 điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đoán đợc
từ chìa khóa đợc 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý và
hóa học nhất định
Chữ trong từ chìa khóa: C,H
* Hàng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên từ 2
NTHH trở lên.

H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C
ô chìa khóa: phản ứng hóa học
Hoạt động 1: Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối:
Ghép nối thông tin cột A với cột
B sao cho phù hợp
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi một HS lên bảng làm ,
sửa sai nếu có
Hoàn thành PTHH sau viết các
PT trên thuộc loại phản ứng nào?
CaO + 2HCl CaCl
2
+
H
2
O
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe +
H
2
O
Na
2
O + H

2
O 2NaOH( P/ hóa hợp)
Al(OH)
3

t
Al
2
O
3
+ H
2
O( P/ phân hủy)
Hoạt động 3: Bài tập
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
2
Tên hợp
chất
Ghép Loại hợp chất
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5
2. muối b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)

2 (dd)
nH
2
= nFeCl
2
= nFe = 0,15 mol
nHCl = 2.nH
2
= 0,15 .2 = 0,03 mol
a. VH
2
(ĐKTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g

10,95 .100
mdd = = 100 g
10,95
c. dd sau phản ứng có FeCl
2
m FeCl
2
= 0,15 .127 = 19,05g
mH
2
= 0,15 .2 = 0,3g
mdd sau phản ứng= 8,4 + 100 -0,3 =
108,1g
19,05
C% FeCl
2

5
- Hóa chất: CuO , CO
2
, P
2
O
5
, H
2
O , CaCO
3
, P đỏ
- HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit
? Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO tác
dụng với nớc ( Hiện tợng và kết luận)
? Hãy viết PTHH
GV: Cho một ít CuO t/d với H
2
O em hãy
quan sát và nhận xét hiện tợng?
GV: Chỉ một số oxit Na
2
O ; BaO t/d
đợc với H

tác dụng
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học
nào?
a. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Một số oxit bazơ tác dụng với nớc tạo
thành dd kiềm
b. Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành
muối và nớc
c. Tác dụng với oxit axit :
CaO
(r)

2
trong suốt . Đậy nhanh , lắc
nhẹ
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2 ;
SO
3
, P
2
O
5

cũng có phản ứng tơng tự
GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có
kết luận gì?
? Hãy viết các PTHH minh họa?
? BT : Hãy điền tiếp nội dung vào ô
trốngGV: Khái quát lại tính chất của oxit axit
và oxit bazơ
2. oxit axit có những tính chất nào:
a. Tác dụng với nớc:
P
2
O
5 (r)
+ 3H

+ BaO
(r)
BaSO
3(r)
+
+H
2
O + Bazơ H
2
O
+
Axit
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại axit:
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân
loại axit?
Lấy VD về một số oxit axit , một số oxit
bazơ
GV: Lấy VD về oxit lỡng tính
ZnO + HCl

ZnCl
2
+ H
2
O
ZnO+2NaOH+H
2
O


- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những phản
ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H

? nhờ tính chất này CaO đợc làm gì
- là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở
2585
0
C
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của
một oxit bazơ.
1. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Ca(OH)
2
ít tan , phần tan tạo thành dd
bazơ
2. Tác dụng với axit:
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2 (dd0
+ H
2
O

Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5
? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò
CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung
vôi thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra
trong quá trình nung vôi
- Than cháy sinh ra CO
2
- Nhiệt phân hủy CaCO
3
? Hãy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng ph-
ơng pháp nào?
1. Nguyên liệu : CaCO
3
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi:
C
(r)
+ O
2 (k)
t

CO
2 (k)
CaCO
3 (r)

3
b. Nhận biết lần lợt cho tác dụng với nớc
3. Dặn dò: Học bài cũ và đọc bài mới
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 4: Một số oxit quan trọng ( tiếp)
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
7
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
- Học sinh biết đợc những tính chất của SO
2
và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của SO
2
trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc
những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN và trong công nghiệp và những phản
ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về SO
2
để làm BT tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:

A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của CaO viết PTHH minh họa
B. Bài mới: Hoạt động 1: L u huỳnh đioxit có những tính chất gì
Hoạt động 2: L u huỳnh đioxit có những ứng dụng gì:
? Nêu những ứng dụng của luhuỳnh
đioxit?
- Dùng sản suất H
2
SO
4
- Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong công
nghiệp,dùng diệt nấm mốc
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit axit?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho SO
2
Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: SO
2
là chhát gây ô nhiễm không khí ,
là nguyên nhân gây ra ma axit.
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm SO
2
tác

CaSO
3 (r)
+ H
2
O
(l)
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
Kết luận:
Lu huỳnh đioxit là oxit axit
8
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
Hoạt động3: Điều chế l uhuỳnh đioxit nh thế nào?
? Theo em trong PTN srx điều chế SO
2
nh thế nào?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu đun nóng H
2
SO
4

2
C. Củng cố - luyện tập:
1. Làm bài tập số 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
CaO NaOH H
2
O HCl
CO
2
H
2
SO
4
SO
2
3. Dặn dò: làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang 11
4. Đọc và chuẩn bị bài axit
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 5: tính chất hóa học của axit
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH minh
họa cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng
thờng gặp trong đời sống sản xuất
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học

4
Ca
3
(PO
4
)
2
2. Làm bài tập số 5
B. Bài mới:
Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất hóa học của Axit.
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy
ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm
1- 2ml dd HCl
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)
2
. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? Hãy viết PTHH khác ?

4
đặc tác dụng đợc
nhiều kim loại nhng nói chung không
giải phóng H
2
3. Tác dụng với dd bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)

CuSO
4(dd)
+ 2H
2
O
Axit tác dụng với dd bazơ tạo thành
muối và nớc . Đây là phản ứng trung hòa
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)
+ H

Axit clohiđric
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl , có đầy đủ tính chất hóa
học của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Sử dụng an toàn những axit này trong quá trình tiến hành sản xuất.
- Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận tronh thực hành hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl ,;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)
2
; CuO; Fe
2
O
3
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng
dụng của axit
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu ứng dụng của axit, viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tập số 3
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất
GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro clorua
trong nớc. Mang đầy đủ tính chất hóa

2
O
(l)
- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
11
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
Hoạt động 2: ứng dụng:
? Từ những tính chất hóa học của HCl
hãy nêu ứng dụng của HCl?
- Điều chế muối clrua
- Làm sạch bề mặt kim loại
- Tẩy gỉ kim loại
- Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
C. Củng cố - luyện tập:

II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc.cốc tt
- Hóa chất: dd H
2
SO
4
, H
2
SO
4
đặc;quì tím ; Zn ; Al : Fe đờng kính,
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
12
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
- Tranh ảnh về ứng dụng và quá trình sản xuất axit sufuric
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của axit HCl, Viết PTHH minh họa
2. Làm bài tập số 3
B. Bài mới:
Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất vật lý
GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H
2
SO
4
? Hãy nêu tính chất vật lý của H
2
SO

2
Tác dụng với oxit bazơ: H
2
SO
4
t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với H
2
SO
4
loãng
- Lọ 2: Đồng tác dụng với ddH
2
SO
4
đặc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít
đờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml
H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
1. Axit sufuric loãng có những tính chất

(l)
- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
H
2
SO
4

(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4 (dd)
+H
2
O
(l)
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất
hóa học riêng
a. Tác dụng với kim loại:
H
2
SO
4
đặc tác dụng với nhiều kim loại
tạo thành muối và không giải phóng H
2
Cu
(r)
+ 2H

Qua H1.12 hãy cho biết ứng dụng của
H
2
SO
4
- sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi ,
thuốc nổ, CN chế biến dàu mỏ.
Hoạt động 4:Tìm hiểu cách sản xuất axit sufuric:
GV: Thuyết trình về các công đoạn sản
xuất axit sufuric
S
(r )
+ O
2 (k)

t
SO
2 (k0
SO
2 (k) +
O
2(k)
V
2
O
5
SO
3 (k)
SO
3 (k)

muối sunfat hoặc axit sunfuric
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ HCl
(dd)

Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ NaCl
(dd)

C. Củng cố luyện tập:
1. Làm bài tập 3,5 (19)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 8: Luyện tập:
tính chất hóa học của oxit và axit
I . Mục tiêu:

GV : chuẩn kiến thức . Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
(1) (2)
( (3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
2. Tính chất hóa học của axit
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
15
Oxit bazơ Oxit axit
Muối
MuốiOxit bazơ Oxit axit
Bazơ
Axit
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
GV: Đa ra sơ đồ câm
+ D + Quí tím
1 4
2 3
+ E + G
HS các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
+ Kim loại
1 4
2 3
+ oxit bazơ + Bazơ
GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò

4
+ Na
2
SO
4
..+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
SO
3
+ NaOH
.. + H
2
SO
4
.+ H
2
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
16
A + B
Axit
A + C
A + C
Muối + H
2
Axit

a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO
2
; Na
2
O ; CO
2
; CaO
SO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
CO
2 (k)

+ H
2
O
(dd)
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(dd)
CaO
(r)
+ HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(dd)
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO
2
; CO
2
2NaOH
(dd)

(dd)
+ SO
2 (k)
NaHCO
3(dd)
Bài tập2: Để phân biệt các dd Na
2
SO
4
và dd
Na
2
CO
3
ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl
2
B. HCl
C. Ag(NO
3
)
2
D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
Giải: Chọn B
- Có khí bay ra là : Na
2
CO
3
Na

SO
4

4
Na
2
SO
4

5
BaSO
4
Giải: a.Viết PTHH
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
17
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
b. Tính V khí thoát ra ở ĐKTC
c. Tính nồng độ mol của dd thu
đợc sau phản ứng ( Coi thể
tích của dd sau phản ứng
thay đổi không đáng kể )
HS đọc đề bài
Làm việc cá nhân
HS làm bài tập vào vở
GV: Sửa sai nếu có
Mg
(r)
+ 2HCl
(dd)
MgCl

2
= 0,5 : 0,5 = 1M
C. Củng cố luyện tập:
1. Làm bài tập 2,3,4,5
2. Chuẩn bị hóa chất
3. Xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 9: Thực hành
tính chất hóa học của oxit và axit
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học
của oxit và axit
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa học
3..Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học
II. Chuẩn bị:
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
18
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
- GV: Chuẩn bị cho 4 nhóm bao gồm:
+Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, môi sắt
+Hóa chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, dd Na
2
SO
4

- Đốt một ít P
2
O
5
( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
- Cho 3 ml H
2
O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
- Thử dd bằng quì tím
- Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học của P
2
O
5
. Viết PTHH
2 . Nhận biết các dung dịch:
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong 3 dd là: H
2
SO
4
;HCl; Na
2
SO
4
. Hãy
tiến hành các thí nghiệm nhận biết các lọ:
GV: Hớng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học khác
nhau của chúng
? Vậy 3 chất trên có những tính chất khác nhau nh thế nào?
GV: Đa ra sơ đồ nhận biết
H

19
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là ddH
2
SO
4
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là
dd HCl
GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành
C.Công việc cuối buổi thực hành:
Thu dọn và viết bản tờng trình
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 10: Kiểm tra viết
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
-GV: Đề kiểm tra,đáp án.
-H/s: Ôn tập kiến thức đã học.
III. Tiến trình bài giảng:
1- Tổ chức:
Sĩ số: 9A 9B
2-Kiểm tra:
II. Thiết lập ma trận hai chiều:

2
; P
2
O
5

Câu 2: Cho các chất sau: H
2
SO
4
; CuO ; Fe; CO ; Cu(OH)
2
; CaCl
2

Hãy chọn các chất thích hợp vào chỗ trống trong các phơng trình sau:
a. . + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
b. CO
2
+ . CaCO
3
+ H
2
O
c. Cu + CuSO
4

2
và giấy quì D. Tất cả đều sai.
Phần B: Tự luận :
Câu 4: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S
1
SO
2

2
SO
3

3
H
2
SO
4

4
Na
2
SO
4

5
BaSO
4
Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lợng dd H
2

Theo PT nH
2
SO
4
= nFe

= 0,25 mol
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
21
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
m H
2
SO
4
= 0,25 . 98 = 24,5 g
mdd H
2
SO
4
= 24,5/98. 100% = 250g
b. Theo PT nFe = nH
2

2
; dd NaOH ; dd HCl ; dd H
2
SO
4
; dd CuSO
4
; CaCO
3
;
phenolftalein ; quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
22
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu:
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Nhỏ 1 giọt NaOH lên mẩu quì tím.
Quan sát hiện tợng
- Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu
vào ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan sát
hiện tợng
HS các nhóm báo cáo
GV: dựa vào tính chất này có thể phân
biệt dd kiềm với các dd khác

3(dd)
+ H
2
O
(l)
P
2
O
5 (k)
+ 3Ba(OH)
2 (dd) Ba
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
O
Hoạt động 3: Tác dụng của dd bazơ với axit:
? Nhắc lại tính chất hóa học của axit
GV: Giới thiệu bao gồm cả bazơ tan và
bazơ không tan
? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản ứng
gì?
? lấy VD minh họa
GV: Yêu cầu HS lấy VD cả bazơ tan và

2
trên ngọn lửa đèn cồn
- GV: Tạo sẵn Cu(OH)
2
bằng cách cho
CuSO
4
tác dụng với NaOH
? Đốt Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn .
Quan sát hiện tợng
GV: kết luận
? Viết PTHH
GV: Giới thiệu T/c bazơ tác dụng với
muối sẽ học ở bài sau
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo
thành oxit và nớc
Cu(OH)
2(r )

t
CuO
(r )
+ H
2
O
(l)
C. Củng cố luyện tập:
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy

II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd NaOH ; dd HCl; phenolftalein ; quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh ; đế sứ
- Tranh vẽ : Sơ đồ điện phân dd NaCl
- Các ứng dụng của NaOH
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của bazơ
2. Làm BT 2
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất vật lý :
GV: Lấy 1 viên NaOH ra để sứ và cho
HS quan sát
- NaOH là chất rắn không màu tan
nhiều trong nớc và tỏa nhiều nhiệt.
Giáo án hoá học 9 - Ngô ngọc Thụy
24
Trờng THCS Bình Bộ - phù ninh - phú thọ
? Nêu tính chất vật lý của NaOH
GV: Gọi HS đọc bổ sung trong SGK
- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm
bục giấy ,vải và ăn mòn da do vậy khi
sử dụng phải cẩn thận
Hoạt động 2: Tính chất hóa học:
? NaOH thuộc loại hợp chất nào?
? NHắc lại những tính chất hóa học của
bazơ tan?

2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(dd)

Hoạt động 3: ứng dụng:
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ ứng
dụng NaOH
? Nêu những ứng dụng của NaOH
- SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- SX tơ sợi
- Sx giấy
- SX nhôm
- Chế biến dàu mỏ
Hoạt động 4: sản xuất natrihidroxit
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ sản
xuất NaOH bằng NaCl. Qiới thiệu quá
trình sản xuất
Hớng dẫn HS viết PTHH
- Điện phân dd muối ăn có màng ngăn
NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
2NaOH


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status