DE THI THU DAI HOC 11 - Pdf 39

Họ và tên ..
Lớp ..
SBD . đề thi thử đại học năm hoc 2007 - 2008
Môn sinh 11- thời gian 90 phút
Đề bài
Khoanh tròn vào 1 đáp án đúng nhất.
Cõu 1.Nu quỏ trỡnh phõn bo din ra mnh hn quỏ trỡnh phõn húa t bo thỡ c th s cú biu
hin tng:
A.Sinh trng nhanh hn phỏt trin. B.Sinh trng chm hn phỏt trin.
C.Sinh trng v phỏt trin u nhanh. D.Sinh trng v phỏt trin u chm.
Câu 2 S phỏt trin ca ch t u trựng thnh ch sng trờn cn l s phỏt trin:
A. Qua bin thỏi B. Khụng qua bin thỏi C. Hu phụi D. Qua bin thỏi hon ton
Câu 3 Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây?
A. Đỉnh rễ B. Thân C. Chồi đỉnh D. Cả ba bộ phận trên
Câu 4 Chất nào sau đây co tác dụng kích thích sinh trởng của thực vật?
A.Auxin, xitôkinin, gibêrelin B. gibêrelin, axit abxixic
C. êtilen, auxin D. Axit abxixic, êtilen
Câu 5 Xuân hoá là mối quan h phụ thuộc của sự ra hoa vào:
A.Độ dài ngày B. Tuổi cây C. Quang chu kì D. Nhiệt độ
câu 6. Loi cht no sau õy ca cõy cú liờn quan n s ra hoa?
A. Phờnol B. Xittụcrụm C. Axit abxixic D. Phitụcrụm
Câu 7 Sc t tip nhn ỏnh sỏng trong phn ng quang chu kỡ ca thc vt l:
A.Dip lc b B. Carụten C. Phitụcrụm D. Dip lc a,b v phitụcrụm
Câu8 Điều nào sau đây là đúng khi nói về cây hai lá mầm:
A. thân non có sinh trởng thứ cấp B. Thân trởng thành có sinh trởng sơ cấp
C.Thân không có sinh trởng thứ cấp, chỉ có sinh trởng sơ cấp
D. Thân non có sinh trởng sơ cấp, thân trởng thành có sinh trởng thứ cấp
Câu 9 : Trong quỏ trỡnh phỏt trin ca ng vt, cỏc giai on k tip nhau trong giai on phụi l:
A.Phõn ct trng - phụi v - phụi nang - mm c quan
B.Phõn ct trng - Phụi nang - phụi v - mm c quan
C.Phõn ct trng - Mm c quan - Phụi nang - phụi v

Câu19 Dấu hiệu thiếu nguyên tố magiê biểu hiện trên lá của cây là:
A. Lá có vết màu nâu đỏ C. Lá bị xoăn lại. B.Lá bị khô ở đầu ngọn D. Lá bị bạc trắng
Câu20: Giai đoạn đờng phân giải phóng ra số phân tử ATP là:
A. 2ATP. B. 8ATP C. 36 ATP D. 10 ATP.
Câu21: Động lực của dòng mạch gỗ là sự phân phối của:
A. Lực đẩy ( áp suất rễ ) B. Lực hút do thóat hơi nớc ở lá.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nớc với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Cả A, B, C đúng.
Câu22 Khẳng định minh họa tốt nhất cân bằng nội môi là:
A.Hầu hết ngời trởng thành cao 1,5 m đến 1,8 m.
B.Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi rộng.
C.Khi nồng độ muối của máu tăng lên, thận phải thải ra nhiều muối hơn.
D.Khi lợng ôxi trong máu giảm, ta cảm thấy đầu lâng lâng.
Câu23 Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại các kích thích theo hình thức
A.Phản xạ. B. Co rút chất nguyên sinh. C.Phản xạ có điều kiện. D.Tăng co thắt cơ thể
Câu24 Hô hấp ở cá đạt hiệu quả cao mặc dù hàm lợng ôxi hòa tan trong nớc thấp vì:
A.Các lá mang có nhiều phiến mang chứa mạng lới mao quản dày đặc làm tăng bề mặt trao đổi khí.
B.Máu chảy song song và ngợc chiều với dòng nớc chảy qua các phiến mang.
C.Dòng nớc chảy qua mang liên tục. D.Cả A, B và C.
Câu 25 Nồng độ Ca
2+
trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca
2+
bằng cách:
A. Hấp thụ bị động. B. Hấp thụ chủ động. C. Khuếch tán. D. Thẩm thấu.
Câu 26 Trong cơ chế xuất hện điện thế hoạt động, sự di chuyển của các ion ở giai đoạn:
A. Tái phân cực là Na
+
khuếch tán từ trong TB ra ngoài.
B. Khử cực là K
+

C TB sẽ bị chết?
A.Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hoá trong TB không đợc thực hiện.
B.Nớc trong TB đóng băng, phá huỷ cấu trúc TB.
C.Liên kết hidro giữa các phân tử nớc bền vững, ngăn cản sự kết hợp cới phân tử các chất khác.
D.Sự trao đổi giữa TB và môI trờng không đợc thực hiện
Câu 35 Đặc điểm đặc trng nhất của AND là:
A. Các đơn phân giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau theo NTBS.
B. Có kích thớc phân tử và khối lợng lớn.
C. Phần lớn nằm trong nhân TB.
D. Có khả năng tự nhân đôi.
Câu 36 C s sinh hc ca phng phỏp bún phõn qua lỏ l:
A. Da vo kh nng hp th cỏc ion khoỏng qua cutin.
B. Da vo kh nng hp th cỏc ion khoỏng qua cung lỏ v gõn lỏ.
C. Da vo kh nng hp th cỏc ion khoỏng qua cung lỏ.
D. Da vo kh nng hp th cỏc ion khoỏng qua khớ khng
Câu 37 Cu to ngoi ca v lỏ cú nhng c im no sau õy thớch nghi vi chc nng hp th c nhiu
ỏnh sỏng?
A. Cú din tớch b mt lỏ ln.
B. Cỏc khớ khng tp trung ch yu mt di ca lỏ nờn khụng chim mt din tớch hp th ỏnh sỏng.
C. Cú cung lỏ. D. Phin lỏ mng.
Câu 38 Quang hp quyt nh nng sut thc vt vỡ
A. Tng din tớch lỏ lm tng nng sut cõy trng.
B. Tuyn chn v to mi cỏc ging.
C. Tng h s kinh t ca cõy trng bng bin phỏp chn ging v bún phõn.
D. 90-95% tng sn lng cht hu c trong cõy l sn phm ca quang hp.
Câu39 T bo din ra phõn gii hiu khớ, phõn gii k khớ khi no?
A. Khi cú s cnh tranh v cht tham gia phn ng: nu cú glucoz thỡ hụ hp hiu khớ v khi khụng cú glucoz
thỡ xy ra quỏ trỡnh lờn men.
B. Khi cú s cnh tranh v ỏnh sỏng.
C. Khi cú nhiu CO

C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. Được tiêu hóa nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
C©u45 Hoạt động nào của Insulin có tác dụng làm giảm đường huyết?
A. Tăng biến đổi mở thành đường. B. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trong gan và cơ
C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ đưa vào máu D. Cả A, B và C
C©u46 Cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu của máu chủ yếu dựa vào:
A. Điều hòa hấp thụ nước và Na
+
ở thận. B. Điều hòa hấp thụ K
+
và Na
+
ở thận.
C. Điều hòa hấp thụ K
+
ở thận. D. Tái hấp thụ nước ở ruột già
C©u47 Điểm khác nhau giữa ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng là gì?
A. Ứng động không sinh trưởng xảy ra do sự sinh trưởng không đồng đều tại các mặt trên và mặt dưới của cơ quan
khi có kích thích.
B. Ứng đông sinh trưởng xảy ra do biến động sức trương trong các tế bào chuyên hoá.
C. Ứng động sinh trưởng là quang ứng động, còn ứng động không sinh trưởng là ứng động sức trương.
D. Ứng động sinh trưởng phụ thuộc vào cấu trúc kiểu hình dưới tác động của ngoại cảnh, còn ứng động không
sinh trưởng xuất hiện không phải do sinh trưởng mà là do biến đổi sức trương nứơc trong tế bào.
C©u48 Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính bẩm sinh?
A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
B. Thú non mới được sinh ra có thể tìm vú mẹ để bú.
C. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu thì chạy xa.
D. Ve sầu kêu vào ngày hè.
C©u49 Khi trời rét, thấy môi tím tái, ta vội lấy áo ấm mặc. Hành động lấy áo ấm mặc là phản xạ:
A. thích nghi. B. học tập. C. không điều kiện. D. có điều kiện.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status