Kiểm tra Vật lý 12 học kì II - Pdf 40

Kiểm tra học kỳ II Môn Vật lý - năm học 2006 - 2007
Phần câu hỏi
(Đề có 40 câu)
Câu1: Trong hiện tợng khúc xạ:
A. Chiết suất tỉ đối
2
1
21
v
v
n
=
B. sini và sinr đồng biến
C. Chiết suất tỉ đối
1
2
21
v
v
n
=
D. sini và sinr nghịch biến
Câu2: Tia sáng đi từ không khí cào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60
0
thì góc khúc xạ r = 30
0
Để xảy
ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tối i :
A. i 42
0
B. i > 42

3
n
x
=
3
4
n
x
= 1,5
Câu4: Khi một vật thật ở cách một thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:
A. ảnh là ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
B. ảnh là thật, ngợc chiều và có kích thớc bằng vật
C. ảnh không đợc tạo thành.
D. ảnh là ảnh thật, ngợc chiều , lớn hơn vật.
Câu5: Độ phóng đại ảnh âm (K < 0) tơng ứng với ảnh:
A. Cùng chiều với vật B. Ngợc chiều với vật C. Nhỏ hơn vật D. Lớn hơn vật
Câu6: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính- cho ảnh ngợc chiều lớn gấp 4 lần AB, và
cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 25cm B. f = 16cm C. f = 20cm D. f = 40cmCâu7: Vật sáng đặt trớc thấu kính hội tụ có f = 20 cm. ảnh của vật qua thấu kính có độ phóng đại K =
-2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 30cm B. 40cm C. 60cm D. 24cm
Câu8: Mắt bị tật viễn thị:
A. Có tiêu điểm ảnh F

ở trớc võng mạc.
B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
C. Đeo kính hội tụ hoặc phân kỳ có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.

C.

D.2

Câu14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa 2 khe Iâng là 1 mm khoảng
cách từ 2 khe đến màn là 2m. Vân sáng bậc 4 tính từ vân trung tâm nằm cách vân trung
tâm là 4,5 mm. Bớc sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,5625
à
m B. 0,7778
à
m C. 0,8125
à
m D. 0,600
à
m
Câu15: Trong thí nghiệm giao thoa về ánh sáng có khoảng vân i = 0,5 mm. Bề rộng miền giao thoa là:
4,25 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát đợc trên miền giao thoa là:
A. 9 vân sáng, 8 vân tối B. 8 vân sáng, 9 vân tối
C. 8 vân sáng, 8 vân tối D. 9 vân sáng, 10 vân tối
Câu16: Trong thí nghiệm Iâng các khe đợc chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,4
à
m
đến 0,75
à
m , khoảng cách giữa 2 khe là 0,5 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m.
Độ rộng quang phổ bậc một quan sát trên màn là:
A. 1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm
* Tìm các phát biểu sai trong các câu 17 ; 18 ; 19 .
câu17 : Đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau :

D. không có phát biểu nào đúng
câu22: Phát biểu nào là không đúng khi nói về dòng quang điện bão hoà
A. Cờng độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cờng độ của chùm sáng kích thích
B. Cờng độ dòng quang điện bão hoà có độ lớn tính bắng công thức: I
bh
= n
e
.e
C. Cờng độ dòng quang điện tỉ lệ thuận với số phôton chiếu vào kim loại
D. Tất cả các phát biếu trên đều đúng
Câu23 : Nếu (h) là hằng số Plak, (c) là vận tốc áng sáng, A
0
là công thoát electron thì giới hạn quang
điện (

0
) của kim loại đợc tính bằng biểu thức
A.

0
=
c
Ah
0
.
B

0
=
hc

m
eU
v
h
2
0
=
C.
m
Ahf
v
)(2
0
0

=
D. Cả 3 công thức
câu25 : Phát biểu nào dới đây là đúng khi giải thích về đờng đặc trng Von- Ampe với hiện tợng quang
điện :
A. Cờng độ dòng quang điện biến thiên tỉ lệ thuânh với U
AK
giữa anot và catot của tế bào quang điện
B. Cờng độ dòng quang điện chỉ phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catot của tế bào
C. Khi U
AK
U
0
thì dòng quang điện đạt giá trị bão hoà và không tăng nữa
D. không có phát biểu nào đúng
* Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 26, 27:

Câu27: Độ lớn của hiệu điện thế hãm cần sử dụng để triệt tiêu dòng quang điện là:
A. U
h
= 0,863 V B. U
h
= 0,763 V C. U
h
= 0,623 V D. U
h
= 0,553 V
* Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 28, 29.
Chiếu một bức xạ có

= 0,552
à
m vào catôt của 1 tế bào quang điện thì dòng quang
điện bão hoà có cờng độ I
bh
= 2mA, công suất bức xạ là P = 1,2 W
Câu 28: Số Phôton đập vào bề mặt catôt là:
A. n
f
= 0,333.10
17
hạt B. n
f
= 0,333.10
18
hạt C. n
f

= 4,83.10
20
(Hz)
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng: Lực hạt nhân là:
A. Lực tĩnh điện . C. Lực liên kết giữa các prôtôn.
B. Lực liên kết giữa các nuclôn. D. Lực liên giữa các nơtrôn.
Câu 32 : Chọn câu trả lời đúng : Đồng vị của hạt nhân
Li
7
3
là hạt nhân có :
A. Z =4 ; A =7 B. Z = 3 ; A = 8 C. Z = 3 ; A =6 D. B, C đều đúng.
Câu 33 : Chọn câu trả lời sai :
A. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần t.
B. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín.
C. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám.
D. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần t.
Câu34 : Chọn câu trả lời đúng : Trong phóng xạ

hạt nhân con :
A. Lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuân hoàn B. Lùi 1 ô trong bảng hệ thống tuân hoàn
B.Tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuân hoàn D. Tiến 1 ô trong bảng hệ thống tuân hoàn
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng : Trong phóng xạ

hạt nhân con :
A.Không thay đổi vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Lùi 1 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. Tiến 1 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 36: Đồng vị phóng xạ


Câu 38 : Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây là sai :
Mã đề số 345
- Trang3-
Kiểm tra học kỳ II Môn Vật lý - năm học 2006 - 2007
A. Khối lợng đợc bảo toàn B. Năng lợng toàn phần đợc bảo toàn
C. Số khối đợc bảo toàn D. Số nuclon đợc bảo toàn
Câu39: Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ


giảm 128 lần . Chu kỳ bán rã của
chất phóng xạ đó là:
A. 128t
B.
128
t
C.
7
t
D.
128
.t
Câu 40: Quá trình biến đổi từ
U
238
92
thành
Pb
206
82


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status