Chương V - Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác - Pdf 41


Kiểm tra bài cũ:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3 2
1) 4 3y x x= −
3
3
2)
1
x
y
x
=

2
3 2
3 2
12 6
'
2 4 3
3 (2 1)
4 3
x x
y
x x
x x
x x

=




− −
 ÷

 
=


=
− −

§3. O H M C A H M S L NG ĐẠ À Ủ À Ố ƯỢ
GI CÁ
Dùng máy tính bỏ túi, tính:
sin 0,01
0,01
sin 0,0001
0, 0001
sin 0,001
0,001
0,999999998≈
0,999999833≈
0,999983333≈
Nhận xét
Giá trị của
khi x nhận
các giá trị gần
điểm 0
sin x
x

b
x

0
sin 1
lim .
osx
x
x
x c

 
=
 ÷
 
1=
0 0
sin 1
lim .lim
osx
x x
x
x c
→ →
=
0
sin 3
lim 3
3
x

D

§3. O H M C A H M S L NG ĐẠ À Ủ À Ố ƯỢ
GI CÁ
sin x
x
1. Giới hạn của
0
sin
lim 1
x
x
x

=
Bằng định nghĩa
Hãy nêu cách tính đạo
hàm của hàm số y = sinx
1.G/sử Δ
x
là số gia của x.
2sin os x +
2 2
x x
c
∆ ∆
 
=
 ÷
 

=
 ÷

 
0 0 0
sin
2
3. lim lim os x + lim
2
2
x x x
x
y x
c
x
x
∆ → ∆ → ∆ →

∆ ∆
 
=
 ÷


 
os xc=
2. Đạo hàm của h.số y = sinx
(sinx)’ = cosx
x∀ ∈ ¡
CHÚ Ý:

π
 
= −
 ÷
 
y’ = 2x.cos(x
2
+ 1)
'
' os
2 2
y x c x
π π
   
= − −
 ÷  ÷
   
os
2
c x
π
 
= − −
 ÷
 
sin x= −
os xc=
3. Đạo hàm của h.số y = cosx
(cosx)’ = - sinx
CHÚ Ý:


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status