ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II - Pdf 41

PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: HOÁ HỌC 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1.Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với khí Clo dư thu được 40,05 gam muối. Kim loại M là:
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
2/ Cho 11,5 gam một kim loại tác dụng với muối, thu được 5,6 lít H
2
(đktc) kim loại kiềm đó là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
3/ Sản phẩm tạo thành trong quá trình phản ứng của Fe ( dư) với khí Clo là:
A. FeCl ; B. FeCl
2
; C. FeCl
3
; D. FeCl
4
.
4/ Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dd NaOH ở điều kiện thường ?
A. H
2
, Cl
2
B. CO, CO
2
C. CO
2
, Cl
2
D. Cl
2
,CO

, NaHCO
3
.
C/ Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaNO
3
, MgCO
3
. D/ K
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, KHCO
3
.
7/ Cho sơ dồ biến hóa sau :

t
0 + NaOH + HCl + Ca(OH)

2
, Na
2
CO
3
.
8/ Sản phẩm tạo thành khi cho CO
2
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
theo tỉ lệ mol
nCO
2
: n Ca(OH)
2
= 3 : 2 là:
A. Muối CaCO
3
C. Muối Ca(HCO
3
)
2
B. Cả 2 muối CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. Tất cả đều sai
9/ Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới:

, CH
3
NO
2
, C
3
H
6
, CH
3
Br , C
2
H
6
O.
C. CH
3
NO
2
, NaHCO
3
, HNO
2
, C
6
H
6
, C
4
H

10
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
12/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. Công thức phân tử của
hiđrocacbon là: A. C
2
H
4
B. CH
4
C. C
2
H
2
D. C
2
H
6
.
13/ Dãy chất nào sau đây là hidro cacbon
A. C
2
H
2
, C
2

A/ C
2
H
2
B/ C
4
H
10
C/ CH
4
D/ C
2
H
4
16/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. Công thức phân tử của
hiđrocacbon là:
A. C
2
H
4
; B. CH
4
; C. C
2
H
2

4
+ Cl
2
ánh sáng

CH
2
+ 2HCl
C. CH
4
+ Cl
2
ánh sáng CH
3
Cl + HCl
D. 2CH
4
+ Cl
2
ánh sáng 2CH
3
Cl + H
2

21/ Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:
A/ Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư. B/ Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
C/ Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D/ Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
22/ Thể tích ở ĐKTC của 2,8g khí C
2
H

- CH =CH
2
.Những chất có phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (2), (3). B.(2), (3), (4). C.(2), (4). D.(3), (4).
25/ Một hỗn hợp khí gồm C
2
H
4
và CO
2
. Để thu được C
2
H
4
tinh khiết ta dùng hợp chất nào?
A. dd Ca(OH)
2
dư. B. dd HCl dư. C.dd Br
2
dư D. Cả A,B,C đều sai.
26/ Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Me tan, người ta dùng:
A. dd NaOH ; B. dd H
2
SO
4
; C. dd Brom ; D. dd Ca(OH)
2
.
27/ Thể tích ở ĐKTC của 2,8g khí C
2

6
có thể tham gia phản ứng thế.
D.Etilen có cấu tạo gồm một liên kết đơn và một liên kết đôi.
29/ Những hidro cacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vư
̀
a có liên kết đôi giư
̃
a như
̃
ng
nguyên tư
̉
cacbon:
A/ Etylen B/ Ben zen C/ Me tan D/ Axetylen
30/ Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen so với axetylen là về:
A/ Hóa trị của nguyên tố cacbon. B/ Liên kết giữa nguyên tố cacbon với hidro.
C/ Hóa trị của nguyên tố hidro. D/ Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon.
31/ Chất nào sau đây vừa tham gia được phản ứng thế, vừa tham gia được phản ứng cộng:
A/ Me tan B/ Ben zen C/ Etylen D/ Axetylen
32/ Hợp chất hữu cơ ngoài phản ứng cháy chỉ tham gia phản ứng thế là .
A : Benzen B : Etilen C : Axetilen D : Metan
33/ Các Hiđrôcacbon : Mêtan, Etilen, Axetilen và Benzen có tính chất hoá học nào chung?
A. Có thể tác dụng với dd Brôm. B. Có thể tác dụng với khí Clo.
C. Có thể tác dụng với khí Oxy. D. Không có tính chất nào chung.
34/ Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn ,vừa có liên kết ba: A / Etylen
B / Benzen C / Mêtan D/ Axetylen
35/ Trong các phản ứng sau:
1. C
6
H

2
C. Br
2
, HBr, C
2
H
2
D. Cl
2
, HCl, C
2
H
2
2
36/ Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh.
B. Phân tử có 3 liên kết đôi
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn .
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
37/ Chất nào không làm mất màu dung dịch nước brôm:
A. CH
2
= CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
C.CH
3

40/ Những hiđrô các bon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A/ Ety len B/ Ben zen C/ Me tan D/ Axetylen
41/ Khí C
2
H
2
có lẫn khí SO
2
, CO
2
và hơi nước.Để thu được C
2
H
2
tinh khiết có thể :
A. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư.
B.Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư.
C. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H
2
SO
4
đặc
.
D. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư, sau đó qua H
2
SO
4
đặc.
42/ Thành phần chính của khí tự nhiên là khí nào sau đây:
A. H

A/ Luợng H
2
thoát ra ở thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 bằng nhau.
B/ Luợng H
2
thoát ra ở thí nghiệm 1 nhiều hơn thí nghiệm 2 bằng nhau.
C/ Luợng H
2
thoát ra ở thí nghiệm 1 ít hơn thí nghiệm 2 bằng nhau.
D/ Không xác định được vì không biết thể tích của mỗi loại rượu.
47/ Cho 20 ml rượu 95độ tác dụng với Natri lấy dư. Cho D
rượu
là 0,8g/ml, D
nước
là 1g/ml. Thể tích khí Hiđro
thu được là:
A. 5lit ; B. 4,55lit ; C. 4,32lit , D. 5,5lit .
48/ Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dd NaOH. Hợp chất hữu cơ có công thức phân
tử là :
A. C
2
H
6
O B.C
6
H
6
C.C
2
H

B/ C
2
H
5
OH , C
2
H
4
C/ CH
4
, C
4
H
10
D/ CH
4
, C
2
H
4
52/ Axit axetic có tính axit vì
A/ Có 2nguyên tử oxi. B/ Có nhóm –OH nối với nhóm =C=O.
C/ Có nhóm –OH. D/ Có nguyên tử hidro.
53/ Phương pháp dùng để phân biệt Rượu êtylíc, Axit axêtic, Benzen là :
A/ Quì tím và nước. B/ Dung dịch Brôm và nước
C/ Clo và nước. D/ Oxi và nước.
54/ Câu phát biểu đúng là :
A : Những chất có nhóm - OH hoặc nhóm -COOH thì tác dụng được với NaOH
B : Những chất có nhóm - COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
C : Những chất có nhóm - COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na.

, C
6
H
6
C.CH
3
OH, C
2
H
5
OH D.CH
3
COOH, CH
3
- O - CH
3
61/ Pha 4lít rượu etylic 50
O
với 6 lít nước ta được :
A.Rượu 5
O
B.Rượu 20
O
C.Rượu 10
O
D.Rượu 15
O
62/ Chất nào sau đây tác dụng được với axit axêtic và rượu etilic
A. Na B. Zn C. ZnO D. Cu
63/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

O
X + M CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
X,Y, M lần lượt là những chất nào trong các chất sau:
A/ CH
4 ,
CO
2
,CH
3
COOH. B/ C
2
H
4
,C
2
H
5
OH, H
2
O.
C/ C
2

H
5
B : CH
3
- COOH + CaCO
3

C : (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
+ NaOH D : C
2
H
5
- OH + K
69/ Có 3 lọ đựng các dung dịch: rượu êtylic, glucozơ và axit axêtic. Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây
để phân biệt chúng?
A. Quỳ tím và Na. B. Na và dd AgNO
3
/ NH
3
.
C. Quỳ tím và dd AgNO

H
4
. Viết các phương trình hoá
học.
4/ Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau : Benzen, rượu Etylic, Axit axetic
. Viết PTHH xảy ra .
5/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và
glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
6/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và
glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
7/ Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi điều kiện nếu có)
a/ C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COONa

COOH à(CH
3
COO)
2
Zn
CH
3
COOC
2
H
5
à CH
3
COONa
8/ Cho 3 lít hổn hợp etylen và metan(đo ở đktc) vào dung dịch nước brom, dung dịch brom nhạc màu, người
ta thu được 1,7 gam đibrometan.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng brom tham gia phản ứng?
c) Xác định thành phần % thể tích hỗn hợp đầu?
9/ Cho 3,36 lit hỗn hợp khí mêtan và etylen ở đktc qua dd brôm dư, thấy có 16 gam brôm tham gia phản
ứng.
a/ Tính tỉ lệ phần trăm theo thể tích các khí có trong hh ?
b/ Nếu đốt cháy hh trên , tính thể tích CO
2
thu được ở đktc ?
10/ Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Axêtylen qua bình đựng dung dịch nước Brôm dư, sau phản ứng
thấy thoát ra 2,24 lít khí.
5


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status