Đề cương ôn tập HK II ( hóa 12CB- TN) - Pdf 46

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM HĨA VƠ CƠ
----------***----------
PHẦN: I
Câu 1. Đơn chất kim lọai có cấu tạo mạng tinh thể:……
A. ngun tử B. phân tử C. ion D. kim lọai
Câu 2. Trong tinh thể kim lọai, mật độ e tự do càng cao thì:
A. kim lọai càng cứng, nhiệt độ nóng chảy càng thấp.
B. kim lọai càng cứng, nhiệt độ nóng chảy càng cao.
C. kim lọai càng mềm, nhiệt độ nóng chảy càng thấp.
D. kim lọai càng mềm, nhiệt độ nóng chảy càng cao.
Câu 3. Trong 1 chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. Bán kính ngun tử giảm dần, năng lượng ion hóa tăng dần.
B. Bán kính ngun tử tăng dần, năng lượng ion hóa tăng dần.
C. Bán kính ngun tử giảm dần, năng lượng ion hóa giảm dần.
D. Bán kính ngun tử tăng dần, năng lượng ion hóa giảm dần.
Câu 4. Cho Na dư vào dung dịch FeCl
3
thì xãy ra:
A. 1 phản ứng B. 2 phản ứng C. 3 phản ứng D. 4 phản ứng
Câu 5. Cho các cặp oxi hoá–khử: (1) Cu
2+
/Cu; (2) Fe
2+
/Fe; (3) Mg
2+
/Mg; (4) Sn
2+
/Sn.
Thứ tự tính oxi hoá mạnh dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (4), (3), (1). D. (2), (3), (4), (1).

4
nóng chảy.
Câu9: Một tấm kim loại Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt
bằng dung dịch nào sau đây :
A.dd CuSO
4
dư B.dd FeSO
4
dư C.dd FeCl
3
dư D.dd ZnSO
4

Câu 10: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất
một là :
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 11:Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO
4
2M . Sau một thời gian lấy lá Fe ra cân lại thấy
nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd khơng thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO
4
trong dd sau phản là :

C.Dung dịch HCl: khối lượng thanh sắt giảm
D.Dung dịch FeCl
3
: khối lượng thanh sắt khơng thay đổi
Câu 15:Chọn đáp án đúng
Trường hợp nào sau đây có xảy ra phản ứng
1.Cu + Cl
2
2.Fe + CuSO
4
3. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2

4.Ag + CuSO
4
5.Mg + HNO
3
6. Au + O
2
A.1,2,3,5 B.2,4,5,6 C.1,2,5 D.2,5
Câu 16:Khi điện phân ddNiSO
4
ở anot xảy ra q trình :
H
2
O - 2e

D. Zn+ 2e → Zn
2+
Sự Oxy hố
Câu 19 :Một tấm kim loại bằng Au bị bám 1 lớp sắt ở bề mặt . Ta có thể rửa lớp Fe ở bề mặt bằng dung dịch
nào sau đây :
A. CuSO
4

B. FeSO
4

C. FeCl
3

D. Cả A và C đúng
Câu 20 :Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử
A. Al , Mg , Ca , K
B. K , Ca , Mg , Al
C. Al , Mg , K , Ca
D. Ca , K , Mg , Al
Câu 21 :Nhóm dung dịch nào sau đây tác dụng với H
2
O tạo dung dịch kiềm:
A. Na, K, Mg, Ca.
B. Be , Mg , Ca , Ba
C. Ba , Na , K , Ca
D. K , Na , Ca , Zn
Câu 22 :Để điều kiện các kim loại Na , Mg ,Ca trong cơng nghiệp , người ta thường dùng cách nào trong các
cách sau :
A. điện phân dung dịch muối Clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn

2
O 3/ 2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2
2/ Fe + Cl
2
 FeCl
2
4/ Cu + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ H
2
A. 1,2 B. 2,3 C. 2,4 D. 3,4
Câu 29: Các chất nào sau đây khi tác dụng với sắt tạo nên hợp chất sắt (III):
(1) HCl , (2) Cl
2
, (3) dd HNO
3
, (4) dd Cu(NO
3
)
2
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,4
Câu 30: Một vật bằng thép ( hợp kim Fe – C ) để ngoài trời xảy ra hiện tượng:
A. n mòn kim loại C. Không bò ăn mòn

C. Là sự phá hủy kim loại bởi môi trường xung quanh .
D. Có phát sinh dòng điện .
Câu 37 : Cho CO dư qua hỗn hợp CuO, Al
2
O
3
, MgO nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn
gồm :
A. Cu B. Cu,Al . C. Cu , Al
2
O
3
, MgO D. Tất cả đều sai .
Trang 3
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
Câu 38 : Phương pháp điều chế CuSO
4
tốt nhất là :
A. Cho Cu tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc .
B. Cho Cu tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng .
C. Cho Cu tác dụng với axit H
2

ở trạng thái dung dòch .
A. K
+
, SO
4
2-
, Cl
-
,

K
+
. B. Na
+
, K+ , Cl
-
, SO
4
2-
. C. Cu
2+
, K
+
, Cl
-
, SO
4
2-
. D. Na
+

D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây ( sắt tráng thiếc) bò xây xát tận bên trong, để trong không khí
ẩm thì Sn sẽ bò ăn mòn trước.
Câu 46: Nhúng một thanh Cu vào dung dòch AgNO
3
thì khối lượng của thanh Cu sau phản ứng sẽ ( giả sử
tất cả lượng Ag sinh ra đều bám vào thanh Cu):
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. không xác đònh.
Câu 47: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. sự khử các ion kim loại.
B. sự oxi hóa các ion kim loại.
C. sự khử các kim loại.
D. sự oxi hóa các kim loại.
Câu 48: Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
được xác đònh bởi yếu tố nào sau đây:
A.Mạng tinh thể kim loại. B.Các electron tự do.
C.Các ion dương kim loại. D.Liên kết trong kim loại.
Câu 49: Dung dòch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. Bột Fe dư, lọc. B. Bột Al dư, lọc. C.Bột Cu dư, lọc. D.Bột Zn dư, lọc.
Trang 4
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
Câu 50: Trong dãy điện hóa của kim loại, vò trí một số cặp oxi hóa – khử được sắp xếp như sau:Al
3+
/Al;
Fe
2+
/Fe; Ni

, nước javen.
Câu 52: Ngâm một vật bằng đồng vào 100ml dd AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng vật:
A. Tăng 1,52g B. Giảm 1,52g C. Tăng 0,44g D. Giảm 0,44g
Câu 53 :Cho các dung dòch NaCl , NH
4
Cl , (NH
4
)
2
CO
3
. Kim loại phân biệt được tất cả các dung dòch trên :
A. Natri . B. Kali C. Bari . D. Rubiđi .
Câu 54: Trong dãy điện hóa của kim loại, vò trí một số cặp oxi hóa – khử được sắp xếp như sau:Al
3+
/Al;
Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+

3
,
CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
đựng trong 4 lọ riêng biệt:
A.Dùng nước, dùng dung dòch HCl.
B.Dùng nước,dùng dung dòch BaCl
2
.
C.Dùng nước,dùng dung dòch AgNO
3
.
D.Dùng dung dòch HNO
3
.
Câu 58: Điện phân CaCl
2
nóng chảy, xảy ra phản ứng: Ca
2+
+ 2e  Ca. Nhận xét nào sau đây được cho
là đúng:
A.Ở cực dương ion Ca
2+
bò oxi hóa.

→ CuCl
2
+ FeCl
2
cho thấy:
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.
B. Đồng có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
C. Đồng kim loại có tính ôxi hóa kém sắt kim loại.
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 64: Cho NaOH vừa đủ vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được hỗn hợp 2 kết tủa (hỗn hợp A).
Nung A được chất rắn B. Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A. Fe và Al B. Fe C. Al
2
O
3
và Fe D. Fe
2
O
3
và Al
2

D.không có hiện tượng xảy ra.
Câu 69 : Có 3 cặp oxy hoá khử Fe
2+
/Fe, Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu.
Số phương trình ion có thể có là
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 70 : Để điều chế natri kim loại, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương sau:
(1).Điện phân dung dịch NaCl;
(2).Điện phân nóng chảy NaOH;
(3). Điện phân nóng chảy NaCl;
(4). Cho K vào dung dịch NaCl;
A. chỉ dùng 1 & 2. B. chỉ dùng 2 & 3. C.chỉ dùng 3 & 4. D.chỉ dùng 2 & 4.
Câu 71 : Phản ứng dùng để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện là
A.cho thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
.
B.điện phân dung dịch CuSO
4.
C.dẫn luồng khí CO qua CuO đun nóng.
D.cho Mg vào dung dịch CuCl
2
.
Câu 72 : Để phân biệt 3 chất rắn mất nhản Al, Al
2

2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2.
D. KHCO
3
, Al, CuCl
2
, Al(OH)
3
.
Câu 74 : dãy các chất tác dụng với dung dịch HCl là
A.NaHCO
3
, FeCl
3
, NaOH, Al. B. KOH, KHCO
3
, Na, CuCl
2
.
C. ZnCl
2
, NaOH, K, KHCO
3
. D.NaOH, Ca(HCO
3

SO
4
loãng, giải phóng 224ml H
2
ở đktc.Khối lượng hỗn hợp muối sunfat thu được là:
Trang 6
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
A. 1,76g B. 1,36g C. 0,88g D. 1,28g
Câu 78 : Hỗn hợp 0,4 gam X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi là m và n tan hoàn toàn trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng, giải phóng 224ml H
2
ở đktc. Oxi hoàn toàn 0,4 g X tạo ra m gam oxit kim loại. Khối lượng của m
gam oxit là:
A. 0,56g B. 0,96g C. 0,72g D. 7,2g
Câu 79 : Hỗn hợp X khí gồm 2 khí CO
2
và N
2
có tỉ khối hơi đối với H
2
là d = 19. Vậy thành phần % theo
khối lượng là:
A.50%,50% B. 62,5%,37,5% C.20%,80% D.45%,65%
Câu 80 : Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t , ta thấy có 224
ml khí ở đktc thoát ra ở anod. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catod tăng lên:
A. 1,28g B.0,32g C. 0,64g D. 3,2g

D.CH
3
COONH
4
, NaNO
2
Câu 84 : Cho a mol NO
2
hấp thu hết vào dung dịch có a mol NaOH tạo dung dịch A. Vậy pH dung dịch A
là :
A. pH = 7 B. pH = 0 C. pH > 7 D. pH < 7
Câu 85 : Cho 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M vào 10,6g Na
2
CO
3
thu V
1
CO
2
(có đk chuẩn ) là :
A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. Đáp số khác
Câu 86: Dung dịch A có a mol (NH
4
)
2
CO

A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
Câu 88: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
và KNO
3
cực trơ thì các chất lần lượt xuất
hiện ở catốt là :
A. Ag, Cu, H
2
B. Cu, Ag, H
2
C. Ag, Cu, O
2
D. Cu, Ag, O
2
Câu 89 : Dung dịch KOH khi điện phân cực trơ thì :
A. Nồng độ KOH lớn dần B. Khối lượng dung dịch giảm dần C. pH tăng dần D. Tất cả đều
đúng
Câu 90 : Có 1 lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,01M và AgNO
3
0,01M điện phân cực trơ I = 0,5A thì thu 1,4g kim
loại tại catôt. Vậy thời gian t điện phân là :

và O
2
.
Câu 93. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được phép
dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D.Dung dịch AgNO
3
Câu 94 . Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol
của dung dịch KOH là :
A. 1,5mol/l B. 3,5mol/l C. 1,5mol/l và 3,5mol/l D. 2mol/l và 3mol/l

Trang 8
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
A. ngâm Liti trong dầu hoả. B. ngâm Liti trong benzen. C. ngâm Liti trong nước. D.bọc
kín Liti bằng parafin.
Câu 100. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 6Na + N
2

 →
o
t
2Na
3
N B.2Na + H
2
SO
4

 →
Na
2
SO
4
+ H
2

C.2Na + CuSO
4

 →

CO
3
và CO
2
dư.
Câu 102. Muối A có các tính chất: - Bò đốt cháy có ngọn lửa màu vàng tươi.
- Tác dụng axit HCl sủi khí không màu.
- Tác dụng được các dung dòch kiềm.
Công thức hoá học của muối A là:
A. Na
2
CO
3
. B. K
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. KHCO
3
.
Câu 103. Hợp chất của canxi dùng khử chua cho đất là
A. CaO. B. Ca(OH)
2
. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.

 →
Ca(HCO
3
)
2

(2). CaCO
3
+ 2HCl
 →
CaCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
(3). Ca(OH)
2
+ CO
2

 →
CaCO
3
↓ + H
2
O
(4). Ca(HCO
3

Câu 110. Cho 7,42 gam Na
2
CO
3
tác dụng HCl dư rồi hấp thu lượng khí sinh ra vào 1 lít dung dòch
Ca(OH)
2
0,05M. Khối lượng kết tủa thu được sau thí nghiệm trên là
A. 3 gam. B.5 gam. C.7 gam. D. 9 gam.
C âu 111 . Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta
A. cho Natri tác dụng nước.
B. cho Na
2
CO
3
tác dụng dung dòch Ca(OH)
2
vừa đủ.
Trang 9
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
C. điện phân dung dòch NaCl với điện cực than chì , không có vách ngăn.
D. điện phân dung dòch NaCl với điện cực than chì, có vách ngăn.
Câu 112. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dòch muối NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4

gam kết tủa và 1,904 lít H
2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp m gam là
A. 8,215 gam. C.8,36 gam B.9,58 gam. D. 10,37 gam.
Câu 115:Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là amonisunfat, amoniclorua, natri sunfat, natri hidrơxit. Nếu chỉ
được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd AgNO
3
B.dd KOH C.dd BaCl
2
D. dd Ba(OH)
2
Câu 116:Hòa tan hồn tồn 16,2 g một kim loại hóa trị chưa rõ bằng ddHNO
3
được 5,6 lít (đktc), hỗn hợp A
nặng 7,2 g gồm NO và N
2
.Vậy kim loại đã cho là:
A.Cr B.Fe C.Al D.Zn
Câu 117:Cho 8,8 g một hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau, thuộc cùng phân nhóm chính
nhóm II tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít khí hidro (đktc).Vậy hai kim loại trên là:
A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Ca và Sr D.Sr và Ba
Câu 118:Chọn câu đúng : Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời:
A. Na
2
CO
3
B. NaOH C. HCl D. A và B đều đúng
Câu 119:Có 3 dd:NaOH, HCl, H
2

sẽ có hiện tượng :
A.dung dịch vẫn trong suốt B. có kết tủa Al(OH)
3
C.có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan trở lại D.có kết tủa nhơm cacbonat
Câu 124:Trộn 100 ml dd H
2
SO
4
1,1 M với 100 ml dd NaOH 1M được ddA .Thêm vào dd A 1,35 g Al .Thể tích
H
2
thốt ra (đktc) là:
A.1,12 lít B. 1,68 lít C. 1,344 lít D.2,24 lít
Câu 125:Tính khối lượng K và khối lượng nước cần dùng để pha được 200 gam dd KOH 25%. Vậy khối
lượng K và khối lượng nước cần dùng lần lượt là:
A.34,82 g và 166,073 g B.34,82 g và 165,18 g C.39 g và 161,893 g D.39 g và 161 g
Câu 126:Cho 0,54 g một kim loại R có hóa trị khơng đổi tác dụng hết với dd HCl thu được 673 cm
3
khí H
2
(đktc).Vậy kim loại R là:
A.Zn B.Mg C.Ca D.Al
Câu 127 :Cấu hình e của ngun tố
39
19
X: 1s
2
2s


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status