Đề cương ôn tập HK II lớp 10 cơ bản - Pdf 41

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 10
1.Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
?
A.Nhóm IVA B.Nhóm V A
C. Nhóm VI A D.Nhóm VII A
2.Phản ứng hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong
khí Clo?
A.Fe + Cl
2
 FeCl
2
B.2Fe +3Cl
2
 2FeCl
3
C.3Fe + 4Cl
2
 FeCl
2
+ 2FeCl
3
D.3Fe + 2Cl
2
 Fe
3
Cl
3.Đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí nào sau đây?
A. CO B. Cl

9. Trong các hợp chất với Oxi, số oxi hóa của Clo có thể là?
A. -1, -3, -5, -7 B. -1, +1, +3 ,+5
C. +1, +3, +5, +7 D. -1, +3, +5, +7
10. Trong phản ứng với dung dịch kiềm, Clo thể hiện :
A. Tính oxy hóa. B. Tính khử.
C. Thể hiện cả tính oxi hóa lẫn tính khử. D. Tính axit.
11.Trong các tính chất sau , tính chất nào không phải là tính chất của khí HyđroClorua? A.
Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt. B. Tác dụng với CaCO
3
giải phóng CO
2
.
C. Tác dụng với khí NH
3
. D. Tan nhiều trong nước.
12. Thành phần chính của nước Clo là?
A. HClO, HCl, Cl
2
, H
2
O B. NaCl, NaClO, NaOH, H
2
O
C. CaOCl
2
, CaCl
2
, Ca(OH)
2
, H

17. Phản ứng giữa khí Cl
2
và khí H
2
xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C. B. trong bóng tối,nhiệt độ khoảng 25
0
C.
C. Trong bóng tối. D. Có ánh sáng.
18. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế Hiđroclorua trong phòng thí nghiệm?
A. H
2
+ Cl
2
 2HCl B. NaCl (rắn) + H
2
SO
4
(đặc)  NaHSO
4
+ HCl.
C. Cl
2
+ H
2
O  HCl + HClO D. Cl
2
+ SO

2
+ H
2
.
20. Nước Javen là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO, H
2
O.
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
21. Tính chất sát trùng tẩy màu của nước javen là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do chất NaClO phân hủy ra Oxi nguyên tử có tính oxy hóa .
B. Cho chất NaClO phân hủy ra Cl
2
là chất oxi hóa mạnh.
C. Do trong chất NaClO, nguyên tử Clo có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước javen có tính tẩy màu và sát trùng.
22. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự : F,O,N,Cl phân tử có liên kết phân cực
nhất là phân tử nào sau đây?
A. F
2

. B. dd CuSO
4
. C. AgNO
3
. D. NaNO
3
.
26. Cho phản ứng: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2X.
Hỏi X là chất nào sau đây?
A. HBr. B. HBrO. C. HBrO
3
. D. HBrO
4
.
27. Khi cho dd AgNO
3
vào vào dd chất nào sau đây sẻ thu được màu vàng đậm nhất?
A. dd HF. B. dd HCl. C. dd HBr. D. dd HI.
28. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HF > HBr > HCl > HI.

D. Bán kính ion lớn hơn và nhiều ectron hơn.
33. Phản ứng: 3O
2
 2O
3
Cần điều kiên là:
A. Xúc tác Fe. B. Nhiệt độ cao. C. Áp suất cao. D. Tia lửa điện hoăc tia UV.
34. Phản ứng nào sau đây dung để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. 2H
2
O  2H
2
+ O
2
.
B. 2KClO
3
 2KCl + 3O
2
.
C. 5n H
2
O + 6n CO
2
 (C
6
H
10
O
5

, O
2
, Ca.
37. Sục khí SO
2
vào dd Br
2
dư. Hiện tượng xảy ra là :
A. Dung dịch bị vẫn đục. B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Dung dịch v6n4 có màu nâu đỏ. D. Dung dịch mất màu.
38. Khí H
2
S là khí rất độc, để thu gom khí H
2
S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta dùng:
A. dd HCl. B. dd NaCl. C.dd NaOH D. Nước cất.
39.Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H
2
SO
4
đặc
nguội?
A. Háo nước B. Hòa tan được Al, Fe
C. Tan trong nứoc tỏa nhiệt D. Làm hóa than, vải, giấy.
40. Để pha loãng dd H
2
SO
4
đặc, người ta làm như sau:
A. Đổ nhanh axit vào nước. B. Đổ nhanh nước vào axit.

2
O. D. FeSO
4
, H
2
.
42. Oxi dùng để hàn, cắt kim loại phải thật khô.Chất nào sau đây có thể làm khô oxy?
A. Bột AlO
3
B. Nước vôi trong C. dd H
2
SO
4
đặc D. dd NaOH.
43.Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A. Na, Mg, Cl
2
, S. B. Na, Al, I
2
, N
2
.
C. Mg, Ca, N
2
, S. D. Mg, Ca, Au, S.
44. Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng hóa chất làm thuốc khử là?

SO
4
, NaCl , H
2
SO
4
, HCl ?
A. Quỳ tím. B. dd BaCl
2
. C. dd AgNO
3
. D. dd NaOH.
48. H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A. H
2
S. B. SO
2
. C. CO
2
. D. CO.
49. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính ôxi hóa. B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử.
D. Lưu huỳnh không có tính oxy hóa và không có tính khử.
50. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của SO
2

SO
4

(đặc)
 3SO
2
+ 2H
2
O tỉ lệ
giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị oxy hóa là?
A. 1: 2 B. 1: 3 C. 3: 1 D. 2: 1
54. Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dd H
2
SO
4
2M là :
A. 2,5 mol. B. 5,0 mol. C. 10 mol. D. 20 mol.
55. dd H
2
SO
4
loãng có thể tác dụng với cả 2 chất sau đây:
A. Cu và Cu(OH)
2
. B. Fe và Fe(OH)
3

(r)
+ CO
2 (k)
. (H> 0)
Biện pháp kĩ thuật tác động vào quy trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:
A. Tăng áp suất ,tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất ,giảm nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
59. Cho cân bằng 2NO
2
 N
2
O
4
(H = - 58,04 KJ). Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2

N
2
O
4
vào nước đá thì:
A. Màu không đổi. B. Màu nâu đậm dần.
C. Màu nâu nhạt dần. D. Hỗn hợp chuyển sang màu đỏ.
60. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng :
CO + H
2
O  CO
2
+ H
2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status