kt sinh 10 cb - Pdf 42

S GIO DC V O TO BC GIANG
Trng THPT Phng Sn
THI TRC NGHIM
MễN sinh 10 (ban c bn)
Thi gian lm bi: 15 phỳt;
(10 cõu trc nghim)
Mó thi 358
H, tờn hc sinh:......................................................lp....................
Hc sinh khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng cho mi cõu hi.
Cõu 1: Những giới sinh vật nào thuộc sinh vật nhân thực?
A. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
B. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
C. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
D. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật
Cõu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật là:
A. Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cố định, cảm
ứng chậm. Giới Động vật gồm những sinh vật dị dỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển.
B. Giới Động vật gồm những sinh vật tự dỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cố định, cảm
ứng chậm. Giới Động vật gồm những sinh vật dị dỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển.
C. Giới Động vật gồm 4 ngành chính. Giới Thực vật gồm 7 ngành chính
D. Giới Thực vật gồm 4 ngành chính. Giới Động vật gồm 7 ngành chính
Cõu 3: Các bậc phân loại trong mỗi giới từ thấp đến cao là:
A. Loài-bộ-chi-họ-lớp-ngành-giới B. Loài-chi-họ-bộ-lớp- ngành-giới
C. Loài-họ-chi-bộ-lớp-ngành-giới D. Loài-chi-bộ-họ-lớp-ngành-giới.
Cõu 4: Thuật ngữ nào dới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
A. Cacbohidrat B. Tinh bột C. Đờng đôi D. Đờng đơn
Cõu 5: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là :
A. Có một mạch pôlinuclêotit. B. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêotit.
C. Có ba mạch pôlinuclêotit. D. Có hai mạch pôlinuclêotit.
Cõu 6: Cho các cụm từ tơng ứng với các số:
1.Tế bào 2. Cơ thế 3. Hệ sinh thái-Sinh quyển


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status