giáo án hình học 11 nâng cao chương 1 các phép biến hình - Pdf 43

Giáo án Hình Học 11 Nâng Cao
Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
HH11NC.
Tiết1: Bài1: MỞ ĐẦU VỀ PHÉP DỜI HÌNH.
I.MỤC ĐÍCH
+ Học sinh nắmvững khái niệm phép biến hình.
+ Nắm vững một số ví dụ về phép biến hình và những thuật ngữ dùng trong phép biến hình.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Chẩn bò của giáo viên:
+ Hình vẽ 1, hình ve õ2 trang 4 SGK.
+ Thước kẻ,phấn màu.
2.Chuẩn bò của học sinh:
Đọc trước bài mới ở nhà,có thể liên hệ các phép biến hình ở lớp dưới.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1.Ổn đònh lớp, kiểm tra bài củ:
2.Tổ chức các hoạt động của tiết dạy:
Hoạt đôïng của thầy Hoạt đôïng củatrò Nội dung viết bảng
Yêu cầu học sinh nhắc lại
khái niệmhàm số.
Hãy xác đònh hình chiếu
của M lên đường thẳng d.
Có bao nhiêu điểm M’
như vậy.
Hãy xác đònh điểm M’
sao cho:
'MM a=
uuuuur r
Có bao nhiêu điểm M’
như vâïy.
Học sinh trả lời.

r
.

Giáo án Hình Học 11 Nâng Cao
Hãy vẽ một đường tròn
và đường thẳng d rồi vẽ
ảnh của đường đó qua
phép chiếu lên d.

Vẽ hai tiếp tuyến
của đương tròn
vuông góc đường
thẳng d và lần lược
cắt tạiA và B. Ảnh
củường tròn qua
phép chiếu lên d là
đoạn thẳng AB.
.
3 .Kí hiệu và thuật ngữ :
Cho phép biến hình F va øM’ là ảnh của M qua
phép biên hình F,khi đó taviếtM’=F(M).
Tương tự nếu hình H’ là ảnh của hình H qua
phép biến hình F thì ta viết H’=F(H).
Vidu1ï:
Vẽ một đường tròn và đường thẳng d rồi vẽ ảnh
của đường đó qua phép chiếu lên d.
B
A
VI.DẶN DÒ–HƯỚNG DẪN:
1.Dặn dò:

uuuur

' 'M N
uuuuuur
?
So sánh độ dài hai véctơ
đo.ù

So sánh AB va A’B’; BC
và B’C’ ; AC và A’C’.
So sánh A’B’+B’C và
A’C’
Phép đồng nhất là
phép tònh tiến theo
véctơ
0
r
.

MN
uuuur
=
' 'M N
uuuuuur
=
u
r

nên
MN

điểm M’và N thì MN=M’N’.
Chứng minh:

MN
uuuur
=
' 'M N
uuuuuur
=
u
r
nên MN=M’N’.
Đònh lí2:
Phép tònh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành
ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự
ba điểm đó.
Hệ quả :
Phép tònh tiến biến đường thẳng thành đường
đường thẳng,biến tia thành tia,biến đoạn thẳng
Giáo án Hình Học 11 Nâng Cao
Tìm tọa độ của véctơ
'MM
uuuuur
?
So sánh a và x’-x ; b và
y’-y
Nếu BC là đường kính thì
H nằm trên đường nào?
Nếu BC không là đường
kính thì vẽ đường kính

3.Biểu thức tọa độ của phép tònh tiến:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ oxy,cho
phép tònh tiến theo véctơ
u
r
.Biết
u
r
(a;b).Giả sử
Điểm M(x;y) biến thành điểm M’(x’:y’).Khi đó

'
'
x x a
y y b
= +


= +

(1)
Công thức trên được gọi là biểu thức tọa độ của
phép tònh tiến theo véctơ
u
r
(a;b).
4.Ứng dụng của phép tònh tiến:
Bài toán1: (SGK trang 7).
Nếu BC là đường kính thì H nằm trên đường tròn
cố đònh (O;R).

bán kính, biến góc thành góc bằng nó.
VI.DẶN DÒ–HƯỚNG DẪN:
Giáo án Hình Học 11 Nâng Cao
1.Dặn dò:
Nhắc lại khái niệm phép tònh tiến ,phép dời hình ,biểu thức tọa độ và các tình.
2.Hướng dẫn:
Hướng dẫn một số bài tập trong SGK trang 9.
Giáo án Hình Học 11 Nâng Cao
Tiết4+5: Bài 3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
I . MỤC ĐÍCH:
+ Nắm được đònh nghóa của phép đối xứng trục và biết rằng phép đói xứng trục là phép dời hình do
đó nó các tính chất của phép dời hình.
+ Biết cách dựng ảnh của một hình đơn giản qua phép đối xứng trục.
+ Nhận biết những hình đơn giản có trục đối xứng và xác đònh được trục đối xứng của hình đó.
+ Biết áp dụng phép đối xứng trục để giải một số bài toán.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Chẩn bò của giáo viên:
+ Hình vẽ 6,8 trong SGK.
+ Thước kẻ,phấn màu.
+Chẩn bò một số hình ảnh thực tế trong trường về phép đối xứng trục.
2.Chuẩn bò của học sinh:
Đọc trước bài mới ở nhà, ôn tập lại một số tính chất của phép đối xứng trục đã học.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh lớp, kiểm tra bài củ:
2.Tổ chức các hoạt động của tiết dạy:
Hoạt đôïng của thầy Hoạt đôïng của trò Nội dung viết bảng
Hãy dựng điểm M’ đối
xứng với M qua đường
thẳng a.
Qua phép đối trục những

2.Đònh lí:
Phép đối xứng trục là phép dời hình.
Chứng minh: Chọn hệ trục oxy sao cho ox là
Giáo án Hình Học 11 Nâng Cao
Tìm tọa độ của A’ và B’
Tìm tọa độ của véctơ
' 'A B
uuuuur
?
So sánh độ dài của AB và
A’B’.
A’(x;-y) ; B’(x’;
-y’).
' 'A B
uuuuur
=(x’-x;-y’+y).
AB=A’B’.
đường thẳng a
Cho A(x;y) ; B(x’;y’) ; A’=Đ(A) ; B’=Đ(B) ;
Ta có: A’(x;-y) ; B’(x’;-y’).Do đó AB=A’B’
O
x
b
A
B
A'
B'
Chú ý: M(x’;y’)=Đ[M(x;y)].Ta có:

'

+ Biết áp dụng phép quay,phép đối xứng tâm vào một số bài toán đơn giản.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Chẩn bò của giáo viên:
+ Hình vẽ 10 đến 15 trong SGK.
+ Thước kẻ,phấn màu.
+Chẩn bò một số hình ảnh thực tế trong trường về đối xứng tâm,phép quay.
2.Chuẩn bò của học sinh:
Đọc trước bài mới ở nhà, ôn tập lại một số tính chất của phép đối xứng tâm đã học.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh lớp, kiểm tra bài củ:
2.Tổ chức các hoạt động của tiết dạy:
Hoạt đôïng của thầy Hoạt đôïng của trò Nội dung viết bảng
Một phép quay được
xác đònh bởi mầy yếu
tố,đó là những yếu tố
nào?
Phép đồng nhất có phải
là phép quay không?

Để chứng minh phép
quay là phép dời hình
ta cần chứng minh điều
gi?
Có nhận xét gì về

MON và

M’ON’?
Hai yếu tố đó là tâm
quay và góc quay.

ϕ
kí hiệu là
( ; )O
Q
ϕ
.
2.Đònh lí: Phép quay là phép dời hình .
Chứng minh:
N
O
M
M'
N'
Giả sử:
( ; )O
Q
ϕ
(M)=M’ ;
( ; )O
Q
ϕ
(N)=N’.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status