09 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt chuyen lam son thanh hoa lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8942 1482401995 - Pdf 43

KSCL thi THPTQG – Năm học 2016–2017
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 10/12/2016
Mã đề: 255

H
oc

Sở GD–ĐT Tỉnh Thanh Hóa
Trường THPT Chuyên Lam Sơn

Câu 1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (với a, b, c, d là các hằng số)
(I): Giá trị cực đại của hàm số y = f(x) luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của nó.

ai

(II): Hàm số y = ax4 + bx + c (a ≠ 0) luôn có ít nhất một cực trị

ax  b
cx  d

 c  0; ad  bc  0

không có cực trị.

Ta có số mệnh đề đúng là
A. 1

B. 4



ie

Câu 2. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị y = log3 x tại điểm có hoành độ x = 5 là:
A. k 

5
5

C. cos  

2 5
5

D. sin  

2 5
5

ro

B. cot  

up

5
5

s/




bo

Câu 5. Tìm giá trị của a để phương trình 2  3

a 2
2



x

D.



 1  a  2  3



x

a 2
3

 4  0 có 2 nghiệm phân

ce



2
3

 ln x 

3

C

C.

1
C
2 ln x

D.

3
2

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 ln x 

3

C

C. Tập xác định của hàm số là D = (–∞;+∞)

ai

D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
A. (–2;3)

uO
nT
hi
D

Câu 9. Hàm số y = –x3 + 3x2 + 9x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
C. ℝ

B. (–2;–1)

D. (2;3)

Câu 10. Đạo hàm hàm số y = 12x là
A. y‟ = x.12

x–1

12 x
C. y ' 
ln 2

x


up

s/

Câu 12. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ
tăng dân số là 1,1 %/năm. Nếu mức tăng dân số ổn định ở mức như vậy thì dân số Việt Nam sẽ
gấp đôi (đạt ngưỡng 180 triệu) vào năm nào?
C. Năm 2093

D. Năm 2070

om

/g

Câu 13. Cho 0 < x < 1; 0 < a;b;c ≠ 1 và logc x > 0 > logb x > loga x so sánh a; b; c ta được kết
quả:
A. a > b > c

B. c > a > b

C. c > b > a

D. b > a > c

a3
2

B. V 


w

B. m = 2

mx  2
luôn đồng biến
2x  m

C. –2 < m < 2

w

w

Câu 16. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 
tiệm cận đứng. Ta có kết quả:
A. m = 1

B. m = –1

D. m = –2

5x  3
không có
x  2mx  1
2

C. m < –1 hoặc m > 1 D. –1 < m < 1

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –

2

1
dx bằng:
 x2

1 x 1
ln
C
3 x2

B.

1 x2
ln
C
3 x 1

om

A.

x

B. y = |x3 – 3x|

ok

.c


ai

H
oc

Câu 18. Cho đường cong  

b
1 a

01

A. log 2 7 

C.

1
x 1
ln
C
3 x2

D. ln

x2
C
x 1

1
. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm

w

w

.fa

Câu 21. Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2ạ Sao chọ
các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và
khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:
A.

8a
3

B.

2a

C. 2 2a

D.

4a
3

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



B. e x

2

1

C

C. x 2e x

2

1

C

iL

A. 2e x

x 2 1

D. ln |x + 2| là một nguyên hàm của f(x)

ie

 xe

D. x < 7



Câu 23. Giải bất phương trình log2 (5x – 3) > 5, ta có nghiệm là:

D.

1 x2 1
e C
2

1
5

C. x = 25

D. x = 5

s/

B. x 

A. x = 15

Ta

Câu 26. Giải phương trình log3 (2x – 1) = 2, ta có nghiệm là:

om

/g



C. Dài 2,26 m và rộng 1,88 m

D. Dài 2,19 m và rộng 1,91 m

.fa

ce

A. Dài 2,42m và rộng 1,82m

w

w

w

Câu 29. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một
vuông góc. Khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có thể tích là:
A. 25 2

125 2
B.
3

10 2
C.
3

5 2 3

01

Câu 30. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Khi quay hình vuông ABCD quanh MN tạo thành một hình trụ. Gọi (S) là mặt cầu có diện tích
bằng diện tích toàn phần của hình trụ, ta có bán kính của mặt cầu (S) là:

a3 3
12

B. V 

a3 3
24

Câu 32. Đạo hàm của hàm số y 
A. y ' 

1   x  5  ln 3
3

x2

B. y ' 

C. V 

a3 3
6

a3 3

3x

Câu 33. Cho hàm số f  x   5 x.9 x , chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:

iL

ie

3

B. f(x) > 1 ⇔ x.ln5 + x3ln 9 > 0

C. f(x) > 1 ⇔ xlog9 5 + x3 > 0

D. f(x) > 1 ⇔ x + x3log5 9 > 0

Ta

A. f(x) > 1 ⇔ log9 5 + x2 > 0

B. 40π

C. 18π

D. 12π.

up

A. 10π



ok

.c

+

bo

–∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

2
0

+∞
+
+∞

–5
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 2

C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2;–5)

D. Giá trị lớn nhất của hàm số là –1

.fa

ce



/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. Hình 1



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a3 3
3

B.

a3 3
4

C.

a3 3
2

D. a 3 3

H
oc

A.

01

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các cạnh
bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:

56 3


C.

5
13

D.

1
13

ie

A. 

80 3
9

uO
nT
hi
D

A.

ai

Câu 40. Một khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là một hình vuông. Biết diện
tích toàn phần của hình hộp đó là 32, thể tích lớn nhất mà khối hộp ABCD.A1B1C1D1 là bao
nhiêu?


/g

ro

Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a 3, BC  a . Tam
giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ A đến mặt
phẳng (SBC)
a 15
5

A. h 

B. h 

a 5
3

C. h 

2a 5
3

D. h 

2a 15
5

ok


Câu 47.



3x3

1  x2









A.  x2  2

B. 20

C. 19

D. 21

dx bằng:

1  x2  C

C.  x2  1 1  x2  C


3

D.

a 6
8

01

a 6
12

H
oc

A.

Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có BD  13, BA1  29, CA1  38 . Thể tích
của khối hộp ABCD.A1B1C1D1 là:
C. 20

D. 30

2

Câu 50. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x(2 + 3x ) là
 3 
A. x 2 1  x 2   C
 4 


24A
34D
44D

Ta

3C
13D
23B
33A
43C

s/

2B
12B
22B
32C
42A

3
D. x 2  x 4
4

8C
18D
28C
38C
48A


/g

ro

up

1D
11D
21C
31B
41C

ie

ĐÁP ÁN

ai

B. 15

uO
nT
hi
D

A. 10

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

với k ≠ 0, luôn dương hoặc luôn âm trên tập xác định của hàm số.
y' 
2
 cx  d 
Chọn D

iL

– Phương pháp: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm:

ie

Câu 2

Ta

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ x0 là f ‟(x0)

s/

– Cách giải

1
. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành
x ln 3
1
độ x = 5 là y '  5 
5ln 3

ro

.fa

Gọi H là tâm đáy nón ⇒ H là trung điểm BC, AH ⊥ BC

w

w

w

Ta có HB = HC = 1, AH = 2. Ta có

2  BAC    HAC
AC  AH 2  HC 2  5

cos  

AH
2
2 5


AC
5
5

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



x



1 2  3



x



1

2  3

x

, ta đặt một trong hai

iL



x



. Đặt t  2  3


Ta

biểu thức bằng t và biểu diễn biểu thức còn lại theo t
– Cách giải.



ie



– Phương pháp: Với các phương trình có chứa cả a  b

uO
nT
hi
D

ai

S SAB 

.c

om

/g

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm dương


ce

Khi đó 1 – a = 3.1 = 3 ⇔ a = –2. Trong 4 đáp án chỉ có B là đúng

.fa

Chọn B

w

Câu 6

w

w

– Phương pháp: Tính nguyên hàm của hàm số f(x) bằng máy tính (FX 570 VN PLUS)

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

d
 FA  x   x  x  f  x0  với FA(x) là hàm số cho ở ý A (không cần nhập
dx
0

1,5
d
ln 2
2  ln  x  

 0,832...
x2
dx
2

ln 2

0
 x  2
2


3

iL

 ln  x  

ln 2

 0,520...
 x  2
2




– Phương pháp: Đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương y = f(x) có 3 điểm cực trị phân biệt ⇔
Phương trình f‟(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt

/g

– Cách giải

.c

om

x  0
Đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị phân biệt ⇔ Phương trình y '  4 x3  4mx  0   2
x  m
có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0

ok

Khi m > 0, giả sử 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là



 

bo

A  0; m 1 , B  m; m2  m  1 , C



Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Lần lượt nhập và tính


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Có tập xác định là D = (0;+∞) (Nếu a nguyên dương thì D = ℝ, nếu a nguyên không dương thì
D = ℝ \ {0})
+ Đồng biến trên tập xác định.

H
oc

Do đó ý C sai, chọn C
Câu 9

ai

– Phương pháp:

uO
nT
hi
D

Cách tìm khoảng đồng biến của hàm số bậc ba y = f(x):


/g

Đạo hàm của hàm số mũ y = ax (a > 0) là y‟ = ax.ln a

om

Chọn B
Câu 11

.c

– Phương pháp:

bo

ok

Hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đồ thị hàm số y = g(x) là nghiệm của
phương trình f(x) = g(x)
– Cách giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d)

w

w

.fa


Dân số một quốc gia ban đầu là N0, tốc độ tăng dân số là r%/năm thì sau n năm, dân số của quốc
n

H
oc

r 

gia đó được tính theo công thức N n  N 0 1 

 100 

uO
nT
hi
D

n

ai

– Cách giải
Gọi n là số năm kể từ năm 2013 để dân số Việt Nam tăng gấp đôi, ta có phương trình:

1,1 

n
180  90. 1 
  1, 011  2  n  log1,011 2  63, 4 . Ta chọn n = 64 (số nguyên nhỏ nhất
100


Mà hàm số y = ln x đồng biến trên (0;+∞) nên ta suy ra c < a < b
Chọn D

ro

Câu 14

/g

Thể tích hình chóp S.ABC là

om

1
1
a3
V  SA.S ABC  SA.BA.BC 
3
6
3

.fa

ce

bo

ok


 2x  m

2

 m  2
 0  m2  4  0  
m  2

01

y' 

Chọn A
f  x
không có tiệm cận đứng là:
g  x

ai

– Phương pháp: Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số y 

H
oc

Câu 16

uO
nT
hi
D


up

+ Gán các biểu thức đề bài cho vào các ẩn A, B, .... trên máy tính

ro

+ Lần lượt thử các khẳng định trong 4 đáp án để tìm đáp án đúng

/g

– Cách giải

om

Gán giá trị đề bài cho bằng cách bấm:

bo

ok

.c

log12  6  SHIFT STO A log12  7  SHIFT STO B

w

w

w


+ Dựng đồ thị hàm số y = |f(x)|: Giữ nguyên phần đồ thị y = f(x) trên trục hoành, phần đồ thị
hàm số y = f(x) dưới Ox, lấy đối xứng qua Ox

+ Dựng đồ thị hàm số y = f(|x|): Bỏ phần đồ thị hàm số y = f(x) bên trái Oy, phần đồ thị hàm số
bên phải Oy lấy đối xứng qua Oy.
Đường cong đã cho được tạo bởi đồ thị hàm số y = f(x) (nét đứt) qua phép đối xứng trục Oy
Ta thấy f(x) là hàm số bậc 3, có hệ số của x3 dương nên loại đáp án A

ie

Vì đường cong được tạo bởi phép đối xứng qua trục tung nên nó là đồ thị hàm số y = f(|x|)

iL

Do đó chọn D

Ta

Câu 19
– Phương pháp

1

 1

1 

s/



om

1  dx
dx  1
1 x2
 

C
   ln x  2  ln x  1   C  ln
3 x 2
x 1  3
3 x 1

ok

Chọn B
Câu 20



1
, mà đồ thị hàm số y = F(x) đi
3

bo

Ta có cot

3


nhỏ, D1, D2 lần lượt là tiếp điểm của AC với (O1) và (O2). Cần tính r = HC
Vì O1D1 // O2D2 và O1D1 = 2O2D2 nên O2 là trung điểm AO1 ⇒ AO1 = 2O1O2 = 2. 3a = 6a

01

O1D1 = 2a, AH = AO1 + O1H = 8a

O1D1 AD1

 CH  2 2a
CH
AH

ai

AO1D1 ∽ ACH 

H
oc

AD1  AO12  O1D12  4a 2

uO
nT
hi
D

Chọn C



Chọn B
Câu 23

om

log 2  5 x  3  5  5 x  3  25  5 x  35  x  7

.c

Chọn B

ok

Câu 24

bo

Họ nguyên hàm của hàm số đã cho là

1

 x  2 dx  ln x  2  C , do đó các hàm số

ln x  2 và

ce

ln  3 x  2   ln 3  ln x  2 đều là một nguyên hàm của f(x)



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn D
Câu 26

01

log 3  2 x  1  2  2 x  1  32  2 x  10  x  5

H
oc

Chọn D
Câu 27

uO
nT
hi
D

ai

Với cột bê tông hình lăng trụ: Đáy của mỗi cột là hình lục giác đều có diện tích bằng 6 tam giác
142 3
đều cạnh 14cm, mỗi tam giác có diện tích là
cm2 

4


2 x.3x x

ro

Chiều dài của bể là

s/

Gọi chiều sâu và chiều rộng của bể lần lượt là 3x và 2x (m)

Để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần của bể phải nhỏ nhất. Ta có

ok

.c

om

/g

2
2
10 


Stp  2  2 x.3x  2 x. 2  3x. 2   2  6 x 2  
x
x 
x



– Phương pháp
Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện vuông SABC (SA,
SB, SC đôi một vuông góc): Lấy giao của trục đường tròn
ngoại tiếp một mặt (ví dụ (SAB)) của tứ diện với mặt phẳng
trung trực của cạnh SC.

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Cách giải

H
oc

Vì ∆ SAB vuông tại S nên N là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆SAB. Trong mặt phẳng (MSN) dựng
hình chữ nhận MSNO thì ON là trục đường tròn ngoại tiếp ∆ SAB và OM là đường trung trực
của đoạn SC trong mặt phẳng (OSC)
Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC
1
1
5
AB 
SA2  SB 2 
2
2

3
3

Ta

Chọn B

s/

Câu 30

/g

ro

up

Mặt trụ tạo bởi hình vuông ABCD khi quay quanh MN có
a
đường sinh l = a và bán kính đáy r  nên có diện tích
2
2
aa
 3a 
toàn phần Stp  2 r  r  h   2 .   a  
22
2


om


AA1 a

2
2

Hai tứ diện MABC và MA1BC có chung đỉnh C, diện
tích hai đáy MAB và MA1B bằng nhau nên có thể tích
bằng nhau, suy ra

w
w
w

01

Gọi M, N lần lượt là trung điểm SC, AB

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

VM .BCA1  VM . ABC 

1
a3 3
AM .S ABC 

x
1.3x  3x.ln 3.  x  5  3 1   x  5 ln 3 1   x  5  ln 3
x5

y
'



x x
x 2
3x
3
.3
3x
3 

ie

Chọn C



iL

Câu 33



3

Câu 34

.c

Thể tích của khối trụ bằng diện tích đáy nhân chiều cao (đường sinh)

ok

V = 3.4π = 12π.
Câu 35

bo

Chọn D

ce

– Phương pháp: Tìm m để phương trình ẩn x tham số m có n nghiệm phân biệt thuộc khoảng K

.fa

+ Cô lập m, đưa phương trình về dạng m = f(x)
+ Vẽ đồ thị (hoặc bảng biến thiên) của y = f(x) trên K

w

w

w


Có y‟ = 4x3 – 4x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±1. Bảng biến thiên:
–1
0



0
0

+

+∞

1
0



01

–∞

+

+∞

+∞

H
oc


Ta

Chọn C
Câu 37

s/

x 1
giao Ox tại (–1;0), giao Oy tại (0;1) nên chỉ có Hình 3 thỏa mãn
x 1

up

Đồ thị hàm số y 

ro

Chọn C

/g

Câu 38

om

2mx  1
2m 2  1
 y' 
 0, x 


.fa

– Phương pháp

w

w

w

Hình chóp có tất cả các cạnh bên bằng nhau thì hình
chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
– Cách giải

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có SO ⊥ (ABCD) tại O với O là tâm hình chữ nhật ABCD

1
1
a 5
AC 
AB 2  BC 2 


phần

của
16  x 2
2
2
Stp  2  x  2 xy   32  x  2 xy  16  xy 
0
2

hộp

đó

16  x 2 1
 16 x  x3  với x ∈ (0;4)
2
2

Ta

Thể tích hình hộp là V  x 2 y  x.xy  x.

hình

ie

tích


om

/g

Vậy thể tích lớn nhất của hình hộp là
Chọn C
Câu 41

ok

.c

Đặt f  x   e2 x  a cos 3x  b sin 3x   c . Ta có

f '  x   2ae2 x cos3x  3ae2 x sin 3x  2be2 x sin 3x  3be2 x cos3x

bo

  2a  3b  e2 x cos3x   2b  3a  e2 x sin 3x

ce

Để f(x) là một nguyên hàm của hàm số e2 x cos3x , điều kiện là

w

w

w


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01




www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

H
oc

Xác định nhanh số điểm cực trị của hàm số f(x) có đạo hàm
a
a
a
f '  x    x  x1  1  x  x2  2 ...  x  xn  n , với ai là các số nguyên dương: Số điểm cực trị là số các
số lẻ trong n số a1, a2, ..., an (vì tại các giá trị xi tương ứng, f‟(x) đổi dấu)
– Cách giải
f '  x   x  x  1  2 x  3 nên f „(x) đổi dấu khi “đi qua” giá trị x = 0 và x  

3
nên hàm số f(x)
2

ai

2

uO
nT
hi

ro

up

m  1  0
m  1

 2
2
 '   m  3   m  1  0
m  7m  10  0
m  1

2m5
2  m  5
Chọn C

.c

Câu 44

ok

Gọi M, H lần lượt là trung điểm BC, AC
Ta có SH ⊥ (ABC) tại H, HM ⊥ BC

bo

Vẽ HK ⊥ SM tại K, ta có HK ⊥ (SBC)


SH 
AC 
AB 2  BC 2 
.2a  a 3
2
2
2
1
1
1
a 15


 HK 
2
2
2
HK
HS
HM
5
2a 15
 d  A;  SBC   
5

uO
nT
hi
D



up

– Phương pháp

ro

Số chữ số cần dùng khi viết số A trong hệ thập phân là [log A] + 1 với [x] là số nguyên lớn nhất
nhỏ hơn hoặc bằng x

/g

Tổng quát: số chữ số cần dùng khi viết số A trong hệ n–phân là [logn A] + 1

om

– Cách giải

Dựa vào 2 kết quả trên ta có

.c

m  log 230   1  30 log 2  1  10

bo

 m  n  20

ok



2

dx; x 2  1  t 2

dx   3 1  t 2  dt    3t 2  3 dt  t 3  3t  C

1  x2

  3 1 x
3

2

 1  x 2 1  x 2  3    x 2  2  1  x 2

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A
Câu 48

01

Gọi H là tâm tam giác đều BCD. E là trung điểm CD



Ta

iL

ie

IH EH
IH
EH



IA EA
IH  IA EH  EA
EH . AH a 6
 r  IH 

EH  EA 12

Câu 49

om

/g

ro

up



w

Họ nguyên hàm của hàm số đã cho là



f  x  dx    2 x  3x3  dx  x 2 

3x 4
 3 
 C  x 2 1  x 2   C
4
 4 

Chọn A

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01




Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status