giáo án tự chọn 11 (08-09)(cơ bản) - Pdf 45

Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn:22/8/08
Tiết : 01
ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS
+ Nắm được các công thức lượng giác: Công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi
tổng thành tích và công thức biến đổi tích thành tổng.
+ Từ các công thức trên có thể suy ra một số công thức khác.
2. Kỹ năng: Biến đổi thành thạo các công thức trên. Vận dụng giải các bài tập về lượng giác.
3. Thái độ: Cẩn thận , cần cù, linh hoạt, nghiêm túc. GD hs tính nhanh nhẹn ,chính xác.
II. Chuẩn bò:
1. GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập
2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
- Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ (6’):
+ Điền vào các ô trống.
α
π

7
6
π

5
4
π122
3
π19

π π

4 6
tan
π
12
= tan(
π π

4 6
)=

tan tan
tan .tan
π π

π π
+
4 6
1
4 6
=

+
3 1
3 1
Đ− VT =
sin . osb+cosa.sinb
sina.cosb-cosa.sinb
ac

Ví dụ 2: chứng minh rằng
( )
sin
sin( )
+

a b
a b
=
t ana+tanb
tana-tanb
10’
Hoạt động 2: n tập công thức nhân
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
VD1 H: sin2a = ?
−sin2a = 2sina.cosa.
Ví dụ 1 :
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 1
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
H: Từ đẳng thức sina + cosa =
1
2
muốn xuất hiện sina.cosa,
theo các em ta phải làm gì?
H: Hãy tính sin2a?
VD2
H: Hãy nhận sự liên quan giữa

3
4

π
4
= 2.
π
8
− cos
π
4
= 2cos
2
π
8
- 1
⇒ cos
π
8
=
+2 2
2
Biết sina + cosa =
1
2
,
tính sin2a.
Giải:
sin2a =


24
thành tổng? rồi tính
giá trò biểu thức đó ?
Đ:
sin .sin
π π3
8 8
=
[cos os ]
4 2
c
π π

1
2
=
2
4
Đ: sin
5
. os
24
c
π π13
24
=
[sin sin ]
3
π π
+

π
9
+ cos
π5
9
?
H: Hãy tính biểu thức A?
 2
4 4
os . os os
9 3 9
c c c
π π π
=
 A =
4 7
os os
9 9
c c
π π
+
=
4
os os
9 9
c c
π π

4
= 0

π π

4
= 0
5’
Hoạt động 4: Củng cố
Câu 1: Ta đã biết
π π π
= −
12 3 4
. Giá trò sin
π
12

a) ) ) )b c d
+ −2 6 6 2 6 2
4 4 4 4
( Đáp án: d)
Câu 2: Cho cos
va
π
α = < α <
4
0
5 2
khi đó cos2α bằng
A )
) ) )b c d −
2 5 7 5 7
7 25 25

c-sinA+sinB+sinC = 4cos
2
A
cos
2
B
cos
2
C
. d- sin2A+sin2B+sin2C = 4sinA.sinB.sinC.
e-cos
2
A+cos
2
B+cos
2
C = 1 - 2cosA.cosB.cosC.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn: 24/8/08
Tiết : 2
Chủ đề : PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : PHÉP TỊNH TIẾN
I-Mục tiêu:
1-Kiến thức:
-Hiểu và nắm được các tính chất của phép tònh tiến, biết cách dựng ảnh của một hình đơn giản qua phép
tònh tiến
-Biết áp dụng phép tònh tiến để tỉm lời giải của một số bái tóan
-Nắm được đònh nghóa tổng quát của phép dời hình và các tính chất cơ bản của phép dời hình
2-Kỹ năng:

+Cho biết các nội dung cơ bản đã học
+Trọng tâm của bài học là gì?
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài 1: Cho hai tam giác đều ABC và A’B’C’. Có tồn tại hay không một phép tònh tiến biến tam giác
ABC thành tam giác A’B’C’ với các đỉnh tương ứng.
Bài 2: Cho hai đa giác bằng nhau
1 2 n
A A AK

1 2 n
A' A' A'K
. Có tồn tại hay không một phép tònh tiến
biến đa giác
1 2 n
A A AK
thành đa giác
1 2 n
A' A' A'K
?
Bài 4: Cho hai đường HSn bằng nhau
( )
O, R

( )
O', R
, với
O O'≠
. Có những phép tònh tiến nào biến
đường HSn
( )

byy
axx
'
'
Bài tập 1: Trong mặt phẳng
tọa độ cho A(1; -2) và

v
= (-2;
4) và đường HSn ( C ) có
phương trình: x
2
+ (1 – y )
2
= 4.
Hãy xác đònh ảnh của A và ( C
) qua phép tònh tiến vecto

v
.
15’ HĐ 2: Xác đinh phép tònh tiến
GV hỏi xác đònh phép tònh tiến
cần xác đònh những yếu tố nào?
GV nêu bài tập 2 và bài tập 3
yêu cầu giải
Dựa vào việc dựng ảnh qua một
phép tònh tiến ở phần trên , cho
nhận xét về ảnh của một đọan
thẳng , của đường thẳng, tam
giác,củo đường HSn qua phép

+ (y – 2)
2
= 4
( C’): (x – 3)
2
+ (y + 2)
2
= 4
Hãy xác đònh phép tònh tiến
biến ( C ) thành ( C’) và ( C’)
thành (C ).
10’
HĐ 3: củng cố các dạng toán khác :
Giải bài toán quỹ tích giải gồøm
những bước nào?
Nhận xét vecto nào cố đònh?
- Trả lời
- Trả lời
Bài tập 4: Cho tam giác ABC
vuông tại A. Từ P thay đổi trên
BC vẽ PE và PF lần lượt vuông
góc với AB, AC. Tìm tập hợp
điểm M sao cho ME = 1/3.MF.
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn : 26/8/08
Tiết : 3 ,4
CÁC HÀM SỐ LƯNG GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :-Đònh nghóa các hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx
-Tính chẵn lẻ và tính tuần hoàn , tập xác đònh và tập giá trò các hàm số lượng giác

sau đó cử đại diện lên
trình bày kết quả
Tìm tập xác đònh của các hàm số
sau :
1,
1
sinx
y =
2,
1
sinx-1
x
y

=

3,
( ) ( )
1
sinx-1 osx+1
y
c
=
4,
1 t anx
sinx+2 sinx-1
y = +

25’ Hoạt động 2: Tính chẵn lẻ của hàm số
-Nhắc lại khái niệm hàm số

6 6 2
f
π π
= − =
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 5
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
- GV cho HS nêu ra cách giải
câu 2) sau đó phân tích cho HS
các phương án và cách lựa
chọn phương án đúng
- GV cho HS thấy có thể
không giải nhưng vẫn chọn
được đáp án đúng
b) Hàm số chẵn vì :
f(-x ) = f(x)
c) Hàm số lẻ vì :
f(-x ) = - f(x)
2) Đáp án C) đúng .
a) ta có :
2
2
( ) cos ( )
cos ( )
f x k x k
x f x
π π
+ = − +
= − =
Nên

một câu
Cho các hàm số :

2
6
) cos ;
) sin 2 cos2 ;
) sin .cos ;
) 7 tan 2007
a y x
b y x x
c y x x
d y x
= −
= +
=
= +
Chứng minh rằng với mỗi hàm số
y = f(x) đó ta đều có
( ) ( ), ,
f
f x k f x k Z x D
π
+ = ∈ ∈
25’ Hoạt động 3: Phép biến đổi đồ thò hàm số
1)GV cho một HS lên bảng vẽ
đồ thò hàm số y = sinx
- GV gọi HS đại diện 3 nhóm
lên bảng lần lượt vẽ đồ thò 3
câu a), b), c) .

4
a y x
b y x
π
= +
= −
4. Củng cố :1’
- Các dạng bài tập vừa học
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài tập 1: Tìm miền xác đònh của các hàm số :
a) y= (1-sinx)/cosx b)
4
2
2


=
sx
cox
n
si
tgx
y
Bài tập 2: Tìm chu kỳ các hàm số :
a) y= cos2πx b) y= sin(x/3)+ cos(x/5)
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 6
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn: 30/8/08
Tiết : 5

Bài tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho A(1; 2) và B(3, 4). Hãy tìm điểm M trên trục Ox sao cho MA +
MB ngắn nhất.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 8
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
12’
HĐ 1: Củng cố cách xác đònh ảnh qua một phép đối xứng trục
-Yêu cầu hs phát biểu đònh nghóa
phép đối xứng trục, công thức
tọa độ của phép đối xứng trục
Ox, Oy.
-Nêu được quy tắc tương ứng và
cách xác đònh ảnh của điểm qua
phép đối xứng trục
-Yêu cầu hs giải Bài tập 1.
-Hiểu yêu cầu đặt ra và
trả lời
Trong hệ trục Oxy cho
phép đối xứng trục Ox,
điểm M(x;y) biến thành
M’(x’;y’). Khi đó:
'
'
x x
y y
=


= −


thẳng
20’
HĐ 3: củng cố các dạng toán khác :
Xác đònh phép đối xứng trục ta
cần xác đònh gì.
Bài toán này đã giải bằng phép
tònh tiến như thế nào?
So sánh cách giải này với cách
giải bằng phép tònh tiến.
HS nhận xét, trả lời và
tiến hành giải.
HS phát biểu
HS giải và nhận xét
Bài tập 3: Trong mặt phẳng tọa
độ cho hai đường HSn:
( C ): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4
( C’): (x – 3)
2
+ (y + 2)
2
= 4
Hãy xác đònh phép đối xứng
trục biến ( C ) thành ( C’).
Bài tập 4: Cho tam giác ABC
có B, C cố đònh nằm HSn (O;
R) và điểm A di động trên

 ÷
 
b,
sin 3 1
0
osx-1
x
c

=

3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
25’ Hoạt động 1 : Một số phương trình quy về PTLG cơ bản
- GV tổ chức cho học
sinh hoạt đđộng nhóm.
- Biến đổi phương trình
(1) như thế nào để giải?
- Điều kiện của phương
trình (2) là gì ?
- Biến đổi phương trình
(2) như thế nào để giải?
- Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày
- Gv nhận xét chung
HS hoạt động nhóm và đại
diện các nhóm lên trình
bày.
Nhóm khác nhận xét và bổ
sung.

a. x =
π
π
k+±
6
5
, (k
Z∈
)
b. x =
π
π
2
6
5
k+±
, (k
Z∈
)
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 9
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
cách giải dạng toán này . đó cử đại diện lên trình bày
kết quả
c. x =
π
π
k+±
12
5

;
6
πππ
b. S =






4
3
;
4
;
6
πππ
c. x =






Ζ∈+ kk ,
36
ππ
d. Một kết quả khác.
Hết tiết 6
30’ Hoạt động 4 : Ứng dụng trong bài toán tìm TXĐ của hàm số

x x
x
x
y d y
x
x
− −
= =

+
= =
+
+
HD:
a.Hàm số xác đònh khi
2sin 2 0x
+ ≠
2
2
4
sin
5
2
2
4
x k
x
x k
π
π

π
π
− ≠ ⇔ ≠ ⇔


≠ +


⇔ ⇔ ≠
 
≠ − +




c. Hàm số xác đònh khi
1 tan 0x+ ≠
d. Hàm số xác đònh khi
3 t 2 1 0co x + ≠
10’ Hoạt động 5: Củng cố phương pháp trả lời trắc nghiệm
GV phát phiếu trả lời
trắc nghiệm và yêu cầu -
GV cho lớp hoạt động
nhóm
- GV gọi HS các nhóm
lên bảng nêu kết quả và
cách làm , GV nhận xét
tổng hợp và củng cố
cách giải dạng toán này
HS tiến hành giải

x
y
cos1
sin2
+
=
là:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 10
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
a. D = R\






Ζ∈+ kk ;
2
π
π
b. D = R\
{ }
Ζ∈+ kk ;2
ππ

c. D = R d. D = R\
{ }
1−
3.TXĐ của hàm số

- Phương trình lượng giác đưa về dạng cơ bản
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Giải các phương trình :
a) tg(3x+2) + cotg2x = 0; b) sin4x + cos5x = 0 c) 4sin
2
(x+
3
π
) – 1 = 0
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn: 08/9/08
Tiết : 8
Chủ đề :PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
I.Mục tiêu:
1-Kiến thức:
-Hiểu và nắm được các tính chất của phép đối xứng tâm
-Nhận biết được những hình đơn giản có tâm đối xứng và xác đònh được tâm đối xứng của các hình đó,
biết áp dụng phép đối xứng tâm để tìm lời giải một số bài tóan
2-Kỹ năng:
- Xác đònh được hình H’ là ảnh của hình H qua phép đối xứng tâm
- Vận dụng phép đối xứng tâm để chứng minh bài toán.
3-Thái độ:
-Tích cực trong phát hiện và chiếm lónh tri thức, biết róan học có ứng dụng thực tiễn
II.Chuẩn bò :
1-Chuẩn bò HS: Đồ dùng học tập(thước, compa…), bản trong và bút dạ cho các hoạt động
2-Chuẩn bò GV:Đồ dùng giảng dạy, phiếu học tập…
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’

của

’ và đường HSn
(O) . từ đó hãy nêu cách
dựng các điểm A và B ?
Bài toán có bao nhiêu
nghiệm hình ?
HS đọc đề BT 1
HS nêu các bước giải bài
toán dưng hình: Phân tích ,
cách dựng , chứng minh ,
biện luận
A và B đối xứng nhau qua
điểm I , tức là A là ảnh của
B qua phép đối xứng tâm
Đ
I


’ là ảnh của

qua phép
đối xứng tâm Đ
I
HS nêu các bước dựng .
Số nghiệm hình phụ thuộc
vào số giao điểm của


và đường HSn (O ; R)

qua phép đối
xứng tâm Đ
I

Lấy A là giao điểm (nếu có ) của


và (O)
B là giao điểm của AI với đường thẳng


Số nghiệm hình là số giao điểm của

’ và (O; R)
20’ Hoạt động 2: Bài toán
H: Vẽ đường kính AM .
khi đó tứ giác AHCM là
hình gì ? Vì sao ?
Gọi I là trung điểm của
BC thì I có nhận xét gì
về điểm I ?
Như vậy kết luận gì về
hai điểm M và H
Khi A di động trên (O;R)
thì M đi động trên đâu ?
Từ đó suy ra điểm H di
động trên đâu ?
đó BH // MC (Vì cùng
vuông góc với AC) ,
CH //MB (vì cùng vuông

trên đường HSn ảnh của (O;R) qua
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 12
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
phép đối xứng tâm I

O'
O
M
I
H
CB
A
4. củng cố 3’
+Cho biết các nội dung cơ bản đã học
+Trọng tâm của bài học là gì?
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài 1: Trong mpOxy, cho hai đường thẳng
( )
d : x 2y 2 0− + =
,
( )
d' : x 2y 4 0− − =
. Viết biểu thức tọa
độ của phép đối xứng tâm biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’). Biết rằng phép đối xứng tâm
này cũng biến trục Oy thành chính nó.
Bài 2: Cho hình bình hành MNPQ nội tiếp trong hình bình hành ABCD với
M AB , N BC , P Cd , Q DA∈ ∈ ∈ ∈
. Chứng minh rằng hai hình bình hành có cùng tâm .
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

π +
+ =

 
 ÷
 
1 tgx
tg x
4 1 tgx
- Phát vấn :
Tại sao các giá trò x =
arctan3 + kπ và x = kπ thỏa
điều kiện (*) ?
Củng cố về giải phương
trình lượng giác
- Điều kiện xác đònh của
phương trình:

π
+ ≠





cosx 0
cos(x ) 0
4
(*)
- áp dụng công thức:

cos x
- Điều kiện xác đònh của
phương trình: cosx ≠ 0
- Do 2sin2x.cosx = sin3x +
sinx nên ta có phương trình:
1 + sin3x = cosx + sin3x + sinx
Hay, ta có:
sinx + cosx = 1
⇔ cos( x + 45
0
) =
2
2
10’ Hoạt động 2: Bài tập trắc nghiệm
GV phát phiếu trả lời trắc
nghiệm và yêu cầu
- GV cho lớp hoạt động
nhóm
- GV gọi HS các nhóm lên
bảng nêu kết quả và cách
làm , GV nhận xét tổng hợp
và củng cố cách giải dạng
toán này
HS tiến hành giải
HS thảo luận phương pháp
giải và chọn phương án giải
tối ưu để làm nhanh nhất
HS lắng nghe đáp án
1.Nghiệm của phương trình:
sinx.cosx = 0 là:

x
x
=

có số nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π
 
 ÷
 
là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5.
4. Củng cố 3’
- Phương pháp giải một số PTLG đưa được về dạng cơ bản
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Giải các phương trình sau:
1,
sin 2 3 osx=0x c+
2,
2
4sin 1x = 3,
osx+cos2x+cos3x=0c
4,
sinx+sin2x+sin3x=0
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 14
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn: 15/9/08
Tiết : 10

0
tìm ảnh của
EC?
H− Nhận xét gì độ lớn
của đoạn EC và BF?
H− Nhận xét gì về quan
hệ của IM với EC và JM
với BF?
H− Suy ra điều cần
- Q
(A, ½)
( C) = F; Q
(A, ½)
( E)
= B
⇒ (BF = CE và EC ⊥
BF).
−IM//EC và IM =
1
2
EC.
Tương tự, MJ // BF và MJ
=
1
2
BF
⇒ ∆IMJ là tam giác
vuông cân.
Cho ∆ABC. Vẽ ngoài tam giác đó
các ∆BAE và CAF vuông cân tại A.

(M)
(H) mà H’
thuộc đường HSn ngoại
tiếp ∆ABC ⇒ H thuộc
đường HSn ảnh của đường
HSn này.
Cho ∆ABC, gọi H là trực tâm của
giác, M là trung điểm cạnh BC. Phép
đối xứng tâm M biến H thành H’.
a) Chứng minh H’ thuộc đường HSn
ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Tìm quỹ tích trực tâm H.
4. củng cố 1’
- Các dạng bài tập vừa học.
5. Dặn dò,giao BTVN: (2’)
Bài 1: Cho tam giác đều ABC tâm O, các đỉnh được ghi theo chiều dương. M là trung điểm của AB. Hãy
dựng ảnh của ∆OAM qua phép quay tâm O, góc
0
120+
.
Bài 2: Cho hình vuông ABCD, với các đỉnh được ghi theo chiều dương. Dựng ảnh của hình vuông này
qua phép quay tâm A, góc
0
90+
.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy. Xét phép quay tâm O góc
0
90+
.
a. Tìm ảnh của điểm

2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ(4’):
Giải PT: cosx + sin2xcosx = 0
3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
20’
Hoạt động 1: Phương trình dạng asinx + bcosx = c, trong đó a và b không đồng thời bằng 0
Nêu cách giải phương trình
dạng trên ?
Khi c = 0 ta có cách giải nào
nhanh hơn không ?
Giải các phương trình sau :
a) 2sinx + 3cosx = 0
b) 2sinx + 2cosx =
6
GV cho HS lên bảng trình
bày , GV nhận xét và hoàn
thiện bài giải
HS nêu cách giải
Chia hai vế cho
2 2
a b+
đưa
phương trình này về dạng
sin(x +
α
) =

2


1
2
sinx +
1
2
cosx =
3
2
Bài 1: Giải các phương trình
a) 2sinx + 3cosx = 0 (1)
Vì cosx = 0 không thoã (1) ,
chia hai vế phương trình cho
cosx ta được phương trình
2tanx + 3 = 0

tanx =
3
2


x = arctan
3
2
 

 ÷
 

π


x k2
4 3
x k2
4 3
π π
π
π π
π π

+ = +



+ = − +




x k2
12
5
x k2
12
π
π
π
π

trình dạng trên ?
GV cho HS lên bảng trình
bày , GV nhận xét và hoàn
thiện bài giải
Nếu phương trình dạng
asin
2
x + bsinxcosx + c cos
2
x
= d (d

0) thì ta làm như
thế nào ?
GV cho HS làm Bt 2 :
a) sin
2
x –2sinxcosx – 3cos
2
x
= 0
b) 6sin
2
x + sinxcosx – cos
2
x
= 2
GV cho HS 3 HS lên bảng
trình bày .
GV cùng HS nhận xét và

2
x ta được
phương trình
tan
2
x – 2tanx – 3 = 0
……
b) 6sin
2
x + sinxcosx – cos
2
x = 2

6sin
2
x + sinxcosx – cos
2
x =
2sin
2
x + 2cos
2
x

4sin
2
x + sinxcosx – 3cos
2
x
= 0

Vì cosx = 0 không thõa (b) nên
chia hai vế (b) cho cos
2
x , ta
được phương trình
4tan
2
x + tanx – 3 = 0


tanx 1
3
tanx
4
= −



=




x k
4
3
x arctan k
4
π
π


5
1 3m
(**)
Giải biện luận theo m cïc
phương trình:
1. ( 1 - 3m )sinx - 5 =0 (*)
2. (4m-1)sinx+2=msinx-3

21’ Hoạt động 2 : Ôn tập cách xác đònh nghiệm PTLG thỏa điều kiện cho trứơc
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 18
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
- Phát vấn: Giải phương
trình đã cho tìm các nghiệm
thoả mãn phương trình ?
- Hướng dẫn HS dùng vòng
HSn lượng giác để lấy
nghiệm của bài toán
- Hướng dẫn HS dùng tính
toán để lấy nghiệm của bài
toán
- Uốn nẵn cách trình bày
lời giải của HS
HS phát biểu và trình bày bài
giải
- Biến đổi phương trình đã cho
về dạng: cos( 7x +
π
3


Tìm các giá trò x∈
π π
 
 ÷
 
2 6
;
5 7

thoả mãn phương trình:
cos7x -
3
sin7x =-
2
HD:
Phương trình đã cho có các
nghiệm thoả mãn đề bài là: x
=
π35
84
; x =
π59
84
; x =
π53
84
4. Củng cố 3’
Cách giải phương trình asinx + bcosx = c ; asin
2

Chủ đề :PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : ÔN TẬP VỀ PHÉP DỜI HÌNH – HAI HÌNH BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Củng cố các phép dời hình thông qua các bài tập ứng dụng đơn giản .
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 19
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
2. Kó năng : Vận dụng các phép dời hình giải một số bài toán đơn giản .
3. Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. Chuẩn bò:
1. GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập
2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học
3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
20’
Hoạt động 1: Bài toán dựng hình
Bài 1: (trên bảng phụ)
Đối với bài toán dựng
hình ta cần làm gì ?
Từ giả sử đó , hãy tìm
ra yếu tố , tính chất
cần dựng
Từ đó hãy nêu cách
dựng
Hãy chứng minh hình
vừa dựng thoã YCBT

) là
ảnh của (C) qua phép ĐXT d
- C là giao điểm của (C
1
) và
(C ‘ )
…..
HS nêu chứng minh
(
C
' )
(
C 1
)
(
C
)
I
C
B
D
A
d
Số nghiệm hình phụthuộc
vào số giao điểm của (C
1
) và
(C ‘ )
Bài 1: Cho hai đường HSn (C) và (C ’)
có hai bán kính khác nhau và đường

hình vuông ABCD cần dựng
Chứng minh :
Dễ thấy ABCD là hình vuông có B,D
thuộc d và C thuộc (C ‘ ). Ta chỉ cần
chứng minh A thuộc (C ).
Thật vậy , A là ảnh của C qua phép đối
xứng trục d , mà C thuộc (C ‘ ) nên A
thuộc đường HSn (C ) là ảnh của (C ‘)
qua phép đối xứng trục d
Biện luận :
Bài toán có một hay hai hay vô nghiệm
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 20
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
hình tuỳ theo số giao điểm của (C
1
) và
(C ‘ )
20’
Hoạt đông 2: Hai hình bằng nhau:
H: Thế nào là hai hình
bằng nhau ?
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, tâm
O .Gọi E , F, G, H ,I , J theo thứ tự là
4. củng cố 1’
- Dựng hình dựa vào các phép dời hình
- Chứng minh hai hình bằng nhau.
5. Dặn dò,giao BTVN:1’
- Xem lại các dạng bài tập vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

phương trình trên ?
HD : Nếu dặt t = sinx + cosx
thì giá trò của t như thế nào ?
Hãy tính sinxcosx theo t
Từ đó thay vào phương trình
HS suy nghó tìm cách giải
Ta có t = sinx + cosx
=
2
sin(x +
4
π
)
do đó | t |


2

Ta có
t
2
= (sinx + cosx)
2

= 1 + 2sinxcossx
1) Phương trình đối xứng đối với
sinx và cosx có dạng
a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c
2) Cách giải :
Đặt t = sinx + cosx , ĐK : | t |

20’
Hoạt động 2:p dụng :
GV HD HS giải bài a )
+) Đặt t = sinx + cosx
HS giải theo HD của GV
t = sinx + cosx , | t|
2

Giải các phương trình
a) 3(sinx + cosx) + 2sin2x + 3 = 0
4. Củng cố 3’
Cách giải phương trình a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài 1: Giải các phương trình :
a) sin2x – 12(sinx – cosx ) + 12 = 0 b) sin
3
x + cos
3
x = 1
Bài 2 : Chứng tỏ phương trình 5sin2x + sinx + cosx + 6 = 0 vô nghiệm .
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

Ngày soạn: 06/10/08
Tiết : 15-16
Chủ đề :PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : PHÉP VỊ TỰ
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Giúp HS nắm được:
+ Đònh nghóa của phép vò tự, tâm vò tự, tỉ số của phép vò tự, tỉ số vò tự, đặc biệt là ảnh của đường HSn qua

nhận xét và bổ sung
Bài tập 1. Cho hai đường HSn (O) và
(O’) cắt nhau tại A và B. Một đường
thẳng thay đổi đi qua A cắt (O) ở A và
M, cắt (O’) tại A và M’. Gọi P và P’
lần lượt là trung điểm của AM và
AM’.
a) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn
thẳng PP’.
b) Tìm quỹ tích trung điểm J của đoạn
thẳng MM’.
20’ HĐ 2: củng cố về cách dựng ảnh của đường HSn qua phép vò tự và vận dụng.
Chú ý các sai lầm thường
gặp.
- GV cần hoàn chỉnh cho
từng bài toán.
Nhận và chính xác hóa kết
quả của một hoặc hai HS
HS phát biểu
HS tiến hành giải và lên
bảng giải, các HS khác
nhận xét và bổ sung
Bài tập 2. Cho ba đường HSn (O
1
),
(O
2
) và (O
3
) đôi một tiếp xúc ngoài với

HS phát biểu
HS tiến hành giải và lên
bảng giải, các HS khác
nhận xét và bổ sung
Bài tập 3: Hãy viết phương trình ảnh
của các đường sau đay qua phép vò tự
tâm là gốc tọa độ và tỉ số k = 3.
a) d: 2x – 3y + 5 = 0
(P): y = x
2
+ 4x.
15’ HĐ 2: Rèn luyện phương pháp trắc nghiệm khách quan.
GV phát phiếu trả lời trắc
nghiệm có 6 câu hỏi mỗi câu
có 4 phương án trả lời và yêu
cầu HS giải trong vòng 15
phút sau đó giải viên hướng
dẫ giải.
HS tiến hành trả lời
HS phát biểu tham gia
giải với GV và chọn
phương án tối ưu để vận
dụng cho dạng toán
tương tự
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
( GV chuẩn bò phô tô trước và phát)
4. Củng cố 4’
- cách xác đònh tâm vò tự của hai đường HSn cho trước
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
- Hướng dẫn học bài và ra bài tập về nhà: Hãy dựng một hình vuông có 2 đỉnh nằm trên nửa

= +


= −

D.
x' 2x 12
y 2x 3
= −


= +

E. Một biểu thức tọa độ khác..
2– Ảnh của điểm
( )
M 5, 2−
là điểm nào sau đây ?
A.
( )
M' 14; 5−
B.
( )
M' 22; 7−
C.
( )
M' 2; 1− −
D.
( )
M' 6; 3−

C' : x y 2x 22y 23 0+ − − − =
C.
( )
2 2
C' : x y 22y 23 0+ − − =
D.
( )
2 2
C' : x y 2x 22y 23 0+ − + − =
E. Một đường HSn khác.
5– Cho ∆ABC nội tiếp trong đường HSn (O). H là trực tâm với các chi tiết được cho trong hình vẽ. V là
phép vò tự tâm H, tỷ số
1
2
. Khẳng đònh nào sau đây sai ?
A. V biến H’ thành A’. B. V biến D thành trung điểm của đoạn BC.
C. V biến trung điểm của AC thành O. D. V biến B thành tâm của đHSn ngoại tiếp
∆HBA’.
E. V biến đường HSn (O) thành đường HSn đi qua chân các đường cao của ∆ABC.
6 _. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
a) Tâm vò tự ngoài của hai đường HSn nằm ngoài hai đường HSn đó;
b) Tâm vò tự ngoài của hai đường HSn không nằm giữa hai tâm của hai đường HSn đó;
c) Tâm vò tự trong của hai đường HSn luôn luôn thuộc đoạn thẳng nối tâm của hai đường trón đó;
d) Tâm vò tự của hai đường HSn có thể là điểm chung của cả hai đường HSn đó.
Ngày soạn:12/10/ 2008
Tiết : 17
Chủ đề : TỔ HP VÀ XÁC SUẤT
Nội dung: QUI TẮC ĐẾM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm vững hai quy tắc đếm cơ bản.

Bài tập 1: Trên bàn có 5 quyển
sách khác nhau, 4 quyển vở khắc
nhau và 6 tờ báo khác nhau. Hỏi
một HS có bao nhiêu cách chọn
một cuốn để đọc.
Bài tập 2: Cho 3 chữ số 2, 3, 4 hỏi
có bao nhiêu số tự nhiên có các
chữ số khắc nhau được lập từ các
chữ số trên.
12’
Hoạt động 2: Củng cố quy tắc nhân.
GV cho HS phát biểu quy
tắc nhân và củng cố đònh
nghóa.
GV cho HS so sánh giữa quy
tắc cộng và quy tắc nhân,
trường hợp nào dùng QT
cộng và khi nào dùng QT
nhân. GV nêu bài tập 3
yêu cầu HS giải.
Nhận xét bài giải của HS.
HS phát biểu quy tắc nhân.
HS so sánh và chú ý.
HS giải bài tập và phát
biểu, thảo luận.
Bài tập 3: Từ A đến B có 4 cách
đi, từ B đến C có 3 cách đi, từ C
đến D có 2 cách đi. Không có cách
đi tắt từ A đến D. Hỏi có bao
nhiêu cách đi a) Từ A đến D?

cách để chọn hai bi khác màu.
4. Củng cố 1’
- Hai quy tắc đếm cơ bản
5. Dặn dò,giao BTVN: (2’)
Bài tập 1: Một HS muốn mua một cây viết xanh hoặc đen. Viết xanh có 7 loại, viết đen có 4 loại
khác nhau. Hỏi HS đó có bao nhiêu sự lựa chọn?
Bài tập 2: Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5. hỏi có bao nhiêu số rự nhiên có 5 chữ số được lập thành
từ các chữ số trên biết:
a) 5 chữ số đôi một khác nhau
b) Số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau.
c) Số chia hết cho 5 và 5 chữ số đôi một khác nhau.
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 25

Trích đoạn Hoát ủoọng dáy hóc 1 Ổn ủũnh lụựp :1’ HOAẽT ẹỘNG DAẽY VAỉ HOẽC:
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status