Giáo an hinh học 9 kì 2 Đủ 100% - Pdf 46

Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
Chơng III:
góc với đờng tròn
Tiết 35: Đ1. góc ở tâm. số đo cung
I. yêu cầu - mục tiêu
HS nhận biết đợc góc ở tâm, có thể chỉ ra 2 cung tơng ứng, trong đó có cung bị
chắn.
HS thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thớc đo góc, thấy rõ sự tơng ứng giữa
số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ
hoặc cung nửa đờng tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn
hơn 180
o
và bé hơn 360
o
)
Biết so sánh 2 cung trên một đờng tròn căn cứ vào số đo (độ) của chúng.
Hiểu và vận dụng đợc định lý để cộng cung.
II. Chuẩn bị:
Thớc, compa, thớc đo góc. Bảng phụ - bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ1:
- Quan sát hình 1 SGK rồi trả lời các câu
hỏi: a) Góc ở tâm là gì?
b) Hai cạnh của góc ở tâm cắt đờng tròn tại
mấy điểm?
c) Mỗi góc ở tâm (<180
o
) tơng ứng với mấy
cung? Tên gọi của mỗi cung? Hãy chỉ ra
cung bị chắn ở hình 1a; 1b SGK (73).

Vì sao AOB và AmB có cùng số đo?
2. Số đo cung
- Số đo của cung nhỏ = sđ của góc ở tâm
chắn cung đó.
- Số đo cung lớn = 360
o
- sđ của cung nhỏ
- Số đo của nửa đờng tròn = 180
o
b) Tìm số đo cung lớn AnB ở hình 2 rồi
điền vào chỗ trống.
Nêu cách tìm AnB = .?
* Chú ý: SGK
* Có nhận xét gì về:
Số đo của cung nhỏ
Số đo của cung lớn
Số đo của cung có điểm đầu đ cuối
Số đo của cả đờng tròn
HĐ3:
Yêu cầu HS đọc SGK rồi cho biết:
Hai cung = nhau khi nào?
Nếu 2 cung không bằng nhau thì cung
nào lớn hơn?
Thực hiện ?1 (vẽ 2 góc ở tâm = nhau)
3. So sánh hai cung
Trong một đờng tròn (hay 2 đờng tròn bằng
nhau)
- 2 cung = nhau nếu có sđ = nhau
- Trong 2 cung, cung nào có sđ lớn hơn là
cung lớn hơn.

Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logic
Hiểu và vận dụng đợc định lý: "cộng 2 cung". Biết so sánh các cung trong một
đờng tròn, biết tính độ lớn của các cung (thông qua góc ở tâm).
II. Chuẩn bị:
Thớc kẻ, compa, thớc đo độ.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1. Kiểm tra
1. Định nghĩa góc ở tâm? vẽ hình minh họa.
Nêu cách tính số đo cung của một đờng tròn. Chữa BT 3 (75-SGK)
2. Chữa BT 4 (76 - SGK)
- Hai cung đợc gọi là bằng nhau khi nào? trong 2 cung, cung lớn hơn khi nào?
hoạt động thày và trò ghi bảng
I. Chữa BT:
Bài 4 (76 - SGK)
OAT vuông cân vì có Â = 90
o
(gt)
AT = AO (gt)
AOB = 45
o
Sđ AB = 45
o
Bài 3 (76 - SGK)
Hình 5 Sđ AmB = Sđ AOB
mà Sđ AOB = 90
o
Sđ AnB = 360
o
- Sđ AmB
= 360

hoạt động thày và trò ghi bảng
Nhận xét bài chữa của HS Hình 6: Sđ AmB = Sđ AOB
mà Sđ AOB = 70
o
Sđ AmB = 70
o
Sđ AnB = 360
o
- Sđ Amb
= 360
o
= 70
o
= 290
o
Sđ AnB = 290
o
HĐ2. Luyện tập
- Đọc BT5?: 1 HS lên vẽ hình thể hiện gt,
II. Luyện tập
Bài 5 (76 - SGK)
kl trên hình vẽ.
Nêu cách tính AOB = ?
GT
Đờng tròn (O)
TT MA; MB
A, B: Tiếp điểm
AMB = 35
o
Tứ giác MAOB có

+ 1v + 1v + AOB = 360
o
AOB = 145
o
- Sđ AmB = Sđ AOB Sđ AmB =
AOB = Ô
1
+ Ô
2
mà AOB = 145
o
(cmt) 145
o

Ô
1
= Ô
2

Ô
1
= 180
o
- (Â +
1

M
) ( vuông AMO)

 = 90

4
M
A
B
m O
35
o
M
A
B
O
2
1
1
2
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
hoạt động thày và trò ghi bảng
- GV hớng dẫn HS vẽ hình
+ Vẽ ABC đều
+ Vẽ tâm O (O là gđ 2 đờng TT AB; AC)
+ Vẽ đờng tròn (O; OA) ngoại tiếp ABC
GT
ABC đều.
Đờng tròn (O) ngoại tiếp ABC
KL
a) AOB; AOC; B
b) Sđ AB; Sđ AC; Sđ BC
Cách tính khác?

Ô

Ta có AOB = AOC = BOC (ccc)
Ô
1
= Ô
2
= Ô
3
(góc tơng ứng)
mà Ô
1
+ Ô
2
+ Ô
3
= 360
o
o
o
OOO 120
3
360

321
===
Hay: AOB = BOC = AOC = 120
o
Sđ AB = Sđ AOB = 120
o
Sđ AC = Sđ AOC = 120
o

N
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
hoạt động thày và trò ghi bảng
Sđ Am nhỏ = Sđ DQ nhỏ
CM tơng tự ta có Sđ BN nhỏ = Sđ PC nhỏ
b) Dựa vào kết quả câu a
Hãy gọi tên các cung nhỏ bằng nhau
b) Các cung nhỏ bằng nhau
AM nhỏ = DQ nhỏ;
BN nhỏ = PC nhỏ
c) Hãy gọi tên các cung lớn bằng nhau c) Các cung lớn bằng nhau:
AQ lớn = MD lớn
BP lớn = NC lớn
Bài 8: HS trả lời miệng Bài 8 (SGK)
a) Đúng
b) Sai vì 2 cung có số đo bằng nhau nhng ở
2 đờng tròn khác nhau thì không thể bằng
nhau.
c) Sai vì nếu 2 cung ở 2 đờng tròn khác
nhau.
d) Đúng
HĐ3: Củng cố
- Số đo của 1 cung đợc tính ntn? (cung nhỏ - cung lớn)
- Khi so sánh 2 cung chú ý trong một đờng tròn hay 2 đờng tròn bằng nhau.
Về nhà: BT9 (SGK)
4; 5; 6 (77 - SBT)

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
6

= 55
o
Vậy Sđ BC nhỏ = 55
o
- Sđ BC lớn = 360
o
- Sđ BC nhỏ
= 360
o
- 55
o
= 305
o
Vậy Sđ BC lớn = 305
o
Bài học trớc chúng ta đã thấy rõ mối liên hệ giữa góc ở tâm và cung chắn góc đó.
Vậy còn dây căng cung đó có mối liên hệ gì với cung đó không? bài học
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ2. Đọc hình vẽ bên
- Cho HS hiểu cụm từ:
"cung căng dây",
"dây căng cung"
- Dây AB căng 2 cung AmB và AnB
- Cung AmB căng dây AmB
- Cung AnB căng dây AnB

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
7
A

Sđ CD = Sđ COD (góc ở tâm)
Sđ AOB = Sđ COD AOB = COD
xét 2 AOB và COD có:
OA = OC (= R)
AOB = COD (cmt) AOB = COD
OB = OD (= R) (cgc)
AB = CD (cạnh tơng ứng)
Tơng tự nêu cách cm ý b:
AB = CD

AOB = COD

AOB = COD (ccc)
b) Ta có AOB = COD (ccc)
AOB = COD
mà Sđ AB = Sđ AOB Sđ AB= Sđ CD
Sđ CD = Sđ COD
AB = CD
HĐ3. 2. Định lý SGK
- Phát biểu nội dung định lý 2 a) GT (O) AB > CD
Thể hiện GT, KL trên hình vẽ. áp dụng 2 KL AB > CD
định lý (thuận - đảo SGK) để chứng minh
định lý 2. b) GT (O) AB > CD
Nêu hớng chứng minh ý a KL AB > CD
AB > CD

AOB; COD: AOB > COD
CM:
a) Ta có AB > CD (gt) Sđ AB > Sđ CD
mà Sđ AB = Sđ AOB

AOB > COD

AOB: AB > CD; OA = OC; OB = OD
vì COD
b) Xét AOB và COD có:
OA = OC ( =R)
OB = OD (= R) AOB > COD
mà AB > CD (gt) (định lý)
mà Sđ AOB = Sđ AB
Sđ COD = Sđ CD
Sđ AB > Sđ CD hay AB > CD
HĐ4. Củng cố - luyện tập
- Phát biểu đlý liên hệ giữa dây và cung?
- Chú ý cả 2 định lý chỉ áp dụng với 2 cung
nhỏ trong 1 đờng tròn hay 2 đờng tròn bằng
nhau.
3. Luyện tập: Bài 10 (78 - SGK)
a) Vẽ (O) bk R = 2cm
- Nêu cách vẽ cung AB
có Sđ = 60
o
?
b) Nêu cách vẽ để đợc 6 cung tròn=nhau
Bài 13 (SGK)
- Đọc BT13 GT (O) AB // CD
Xét trờng hợp tâm O nằm ngoài 2 dây // KL AC = BD
vẽ hình, gs, gt, kl
Nêu hớng chứng minh?
AC = BC


AB // MM)
Â
1
=
1

B
AOB cân tại O
Về nhà: BT 11; 12; 14 (SGK)
- CM tơng tự ta có: CM = DN
AM - CM = BN - DN
AC = BD

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
9
O
B
A
O
M N
C
A B
D
1 1
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
Tiết 38:
luyện tập
I. yêu cầu - mục tiêu
HS biết vận dụng các kiến thức của tiết học trớc để vận dụng so sánh chứng

OA = OC (= R)
AOB = COD (cmt) AOB = COD
OB = OD (= R) (cgc)
AB = CD (cạnh tơng ứng)
Tơng tự nêu cách cm ý b:
AB = CD

AOB = COD

b) Ta có AOB = COD (ccc)
AOB = COD
mà Sđ AB = Sđ AOB Sđ AB= Sđ CD
Sđ CD = Sđ COD

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
10
A
B
O
D
C
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
AOB = COD (ccc)
AB = CD
HĐ3. 2. Định lý SGK
- Phát biểu nội dung định lý 2 a) GT (O) AB > CD
Thể hiện GT, KL trên hình vẽ. áp dụng 2 KL AB > CD
định lý (thuận - đảo SGK) để chứng minh
định lý 2. b) GT (O) AB > CD

mà Sđ AOB = Sđ AB
Sđ COD = Sđ CD
Sđ AB > Sđ CD hay AB > CD
HĐ4. Củng cố - luyện tập
- Phát biểu đlý liên hệ giữa dây và cung?
- Chú ý cả 2 định lý chỉ áp dụng với 2 cung
nhỏ trong 1 đờng tròn hay 2 đờng tròn bằng
nhau.
3. Luyện tập: Bài 10 (78 - SGK)
a) Vẽ (O) bk R = 2cm
- Nêu cách vẽ cung AB
có Sđ = 60
o
?
b) Nêu cách vẽ để đợc 6 cung tròn=nhau
Bài 13 (SGK)
- Đọc BT13 GT (O) AB // CD
Xét trờng hợp tâm O nằm ngoài 2 dây // KL AC = BD
vẽ hình, gs, gt, kl CM:

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
11
A B
O
C
D
O
B
A

1

B
( AOB cân tại O)
AOM = BON AM = BN
BON =
1

B
AB // MM)
Â
1
=
1

B
AOB cân tại O
Về nhà: BT 11; 12; 14 (SGK)
- CM tơng tự ta có: CM = DN
AM - CM = BN - DN
AC = BD
Tiết 39:
Đ3. góc nội tiếp
I. yêu cầu - mục tiêu
HS nhận biết đợc những góc nội tiếp trên một đờng tròn và phát biểu đợc định
nghĩa về góc nội tiếp.
Biết phát biểu và chứng minh đợc định lý về số đo góc nội tiếp.
HS nhận biết (bằng cách vẽ hình) và cminh đợc các hệ quả của định lý trên.
HS biết cách phân chia trờng hợp.
Phát huy trí lực của HS - giáo dục tính quan sát.

BAC là góc nội tiếp - BC là cung bị chắn
HĐ3. Ta xem góc nội tiếp có quan hệ ntn
với cung bị chắn thực hiện ?2.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đo BAC; BC muốn
tìm Sđ BC ta làm thế nào? (đo góc ở tâm
chắn BC)
- Gọi 2 HS đọc kết quả của mình Đó 2. Định lý (SGK)
chính là nội dung định lý. GT (O) BAC góc nội tiếp
- Đọc nội dung định lý KL
Sđ BAC =
2
1
Sđ BC
+ Yêu cầu HS đọc SGK và trình bày lại
cách chứng minh định lý trong 2 trờng hợp
đầu.
- Đọc SGK và trình bày lại cách chứng
minh định lý trong 2 trờng hợp:
- GV vẽ hình 2 TH lên bảng
- Gọi 2 HS lên cm
a. TH tâm O nằm trên 1
cạnh của BAC
Ta có BOC =
CA

+
( t/c góc)

CA


Sđ BC
BAD + DAC = BAC
BD + DC = BC

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
13
A
B
C
A
B
C
O
O
A
C
B
O
A
B
C
D
O
A
B
C
D
O
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN

BD - CD = BC
Ta có Sđ BAD =
2
1
Sđ BD (cmb)
Sđ CAD =
2
1
Sđ CD (cmb)
Sđ BAC =
2
1
Sđ BC
HĐ4
Có nhận xét gì về các góc đã đợc đánh dấu
trên hình vẽ.
Hãy giải thích tại sao
CBA



++
?
So sánh
I


E

?

BAC = 90
o
- Hãy so sánh số đo của góc nội tiếp BAC
với số đo của góc ở tâm BOC
Sđ BAC =
2
1
Sđ BC
Sđ BOC = Sđ BC
Sđ BAC =
2
1
Sđ BOC

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
14
I
A
B
C
E
D
O A
E
D
C
B
O
B C

Năm học: 2008- 2009
15
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
HS1. Định nghĩa góc nội tiếp? Phát biểu và chứng minh định lý góc nội tiếp (tr -
ờng hợp 1 cạnh của góc đi qua tâm).
HS2: Phát biểu các hệ quả góc nội tiếp? Chữa BT 15 SGK
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ2. Chữa BT
GT cho biết
điều gì? Cần tìm?
Mối liên quan
giữa góc đã biết
và góc cần tìm?
Nhận xét bài giải của HS?
I. Chữa BT: Bài 16 (SGK)
a) Biết MAN = 30
o
tính PCQ = ?
Ta có
MAN =
2
1
MBN (cùng chắn MN của (B)
MBN =
2
1
PCQ (cùng chắn PQ của (C)
MAN =
2
1

4
1
. 136
o
= 34
o
MAN = 34
o
HĐ3. Đọc đề bài? II. Luyện tập: Bài 19 (SGK)
GT
(O) đờng kính AB
S (O) SA (O) = {M}
SB (O) = {N} ; BM AN = {H}
KL SH AB
còn cách nào khác?
SAB có AN SB (ANB = 1v)
BM SA (AMB = 1v)
AN BM = {H}
H là trực tâm SAB
SH AB
Ta có AMB = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đ-
ờng tròn) SM BH
ANB = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đờng
tròn) HN SB
- Xét SHB có AM BH
HN SB (cmt)

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
16

(O) (O') = {A; B}
đờng kính AC; AD
KL C, B, D thẳng hàng

CBA + ABD = 180
o

CBA = 1v ?
ABD = 1v ?
Giải:
Ta có ABC = 1v (góc nt chắn
2
1
(O))
+ ABD = 1v (góc nt chắn
2
1
(O))
ABC + ABD = 180
o
CBD = 180
o

C, B, D thẳng hàng
Bài 21 (SGK) Bài 21 (SGK)
GT
(O) (O') = {A; B}; (O) = (O')
đờng thẳng qua A (O) = {M}
(O') = {N}
KL MBN là gì?

O
O'
m
n
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
hoạt động thày và trò ghi bảng
AMB = ANB
BMN cân tại B (đảo t/c)
Về nhà: Ôn lý thuyết
BT 22 đến 26 (SGK)
Tiết 41:
Đ.4. góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
I. yêu cầu - mục tiêu
HS nhận biết góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
HS phát biểu và chứng minh đợc định lý về số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và
dây cung.
HS biết phân chia các trờng hợp để tiến hành chứng minh.
HS phát biểu đợc định lý đảo và biết cách chứng minh định lý đảo.
II. Chuẩn bị:
Thớc, compa, thớc đo góc.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: Kiểm tra
- Định nghĩa góc nội tiếp?
- Phát biểu định lý về góc nội tiếp.
- Nêu các hệ quả của góc nội tiếp.
GV vẽ hình 22 SGK trên bảng yêu cầu HS nhận xét xAB; yAB có phải là
góc nội tiếp không? Giải thích vì sao? vậy nó có tên gọi là gì và số đo của nó
đợc tính ntn? bài mới.

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục

- Thực hiện ?2
Nêu cách vẽ BAx tạo bởi tiếp tuyến và dây
cung trong 3 trờng hợp.
?2.
a) BAx = 30
o
BAx = 90
o
BAx = 120
o
b) Tính số đo của cung bị chắn
Nêu cách tính số đo của mỗi cung bị chắn
bởi BAx
- Qua BT ?2 Sđ BAx ? Sđ cung bị chắn
đó là nội dung định lý.
+ BAx = 30
o
Sđ AB = 60
o
+ BAx = 90
o
Sđ AB = 180
o
+ BAx = 120
o
Sđ AB lớn = 240
o
- Đọc định lý SGK 2. Định lý (SGK)
Để chứng minh định lý này ta phải xét GT (O) dây AB tiếp tuyến Ax
mấy trờng hợp?

B
O
x
A
O
B
x
B
O
A
O
A
x
B
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
hoạt động thày và trò ghi bảng
- Nêu cách cm định lý
trong TH tâm O nằm
bên ngoài BAx ?
Sđ BAx =
2
1
Sđ AB

BAx =
2
1
AOB
Sđ AOB = Sđ AB


2
1
(360
o
- Sđ AmB)

BAx = 180
o
- BAy
Sđ BAy =
2
1
Sđ AmB
c) Tâm O nằm bên trong BAx
Theo cm trên ta có:
Sđ BAy =
2
1
Sđ AmB
mà xAB = 180
o
= BAy
= 180
o
-
2
1
Sđ AmB
=
2

= AOB
Ô
1
= BAx
O
A
B
H
1
x
B
A
y x
O
O
A
B
H
1
x
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
hoạt động thày và trò ghi bảng

OAx = 1v

Â
1
+ BAx = 1v

Â

1
= 90
o
( OAH
vuông) Â
1
+ BAx = 1v OAx = 1v
OA Ax tại A mà A (O)
Ax là tiếp tuyến của (O) tại A
C2: CM phản chứng
Giả sử Ax không phải là tiếp tuyến của (O)
mà là cát tuyến đi qua A và giả sử nó cắt
(O) tại C.
BAC là góc nội tiếp của (O)
Sđ BAC =
2
1
Sđ BC
mà BC < AB
Sđ BAC <
2
1
Sđ AB
Trái với giả thiết (vì góc đã cho có
Sđ =
2
1
Sđ SB)
Vậy cạnh Ax không thể là cát tuyến mà
phải là tiếp tuyến.

HS2: Phát biểu định lý góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung? chữa bài 28.
hoạt động thày và trò ghi bảng
Nhận xét, chữa bài 27 của HS I. Chữa BT: Bài 27 (SGK)

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
22
A
1
O
B
P
T
x
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
hoạt động thày và trò ghi bảng
APO = PBT

GT
(O) đờng kính AB; P (O)
TT Bx; AP Bx = {T}
Sđ PBT =
2
1
Sđ PB
KL APO = PBT
Sđ APO =
2
1
Sđ PB

1
Sđ PB (góc tạo bởi tiếp
tuyến Bx và dây BP)

1

P
= PBT (=
2
1
Sđ PB)
hay APO = PBT
AQ // Px

11


QP
=
(= Â
1
)

11

AQ
=

1


1
Sđ AmB)
- Xét đờng tròn (O) có:

1

P
=
2
1
Sđ PB (góc TT dây)
Sđ Â
1
=
2
1
Sđ PB (góc nội tiếp)

1

P
= Â
1
(=
2
1
Sđ PB)
11



Sđ Â
1
= Sđ AB
Trờng THCS Hồng Châu Tổ KHTN
hoạt động thày và trò ghi bảng
Nêu hớng chứng minh
BTP + 2 TPB = 90
o

vuông TPO: BTP + BOP = 90
o
BOP = 2 TPB

Sđ POP = Sđ BP (góc ở tâm)
Sđ TPB =
2
1
Sđ PB (góc TT và dây)
Giải: Ta có: Sđ
1

P
=
2
1
Sđ PB (góc tạo bởi
TT PT và dây BP) lại có Sđ Ô
1
= Sđ PB (góc
ở tâm chắn PB) Ô

(O) A; B; C (O)
Tiếp tuyến At. Tiếp điểm A
MN // At N AC; M AB
trên bảng. KL AB. AM = AC. AN
Nêu hớng cm:
AB. AM = AC. AN

AM
AN
AC
AB
=

ABC ~ ANM

 chung
1


MC
=

11


MA
=
(SLT)
CA




MA
=
(SLT của At // MN)

1


MC
=
- Xét ABC và AMN có Â chung

1


MC
=
(cmt)
ABC ~ AMN (gg)

AM
AN
AC
AB
=
(đ/n ~)
AB. AM = AC. AN

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục

Thớc kẻ, compa, thớc đo góc.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: Kiểm tra
- Góc ở tâm là gì?
- Góc nội tiếp là gì?
- Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung là gì?
Mối quan hệ giữa các góc đó với cung bị chắn?
+ GV vẽ một góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn (nh hình 30 SGK)
yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
BEC có đặc điểm gì?
Có tên gọi là gì?
(góc ở đỉnh ở bên trong đờng tròn)
nội dung bài mới.
hoạt động thày và trò ghi bảng
HĐ2.
- Hãy vẽ một góc có đỉnh ở bên trong
- Góc ở tâm có phải là góc có đỉnh ở bên
1. Góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn
VD: BEC có đỉnh E nằm bên trong đờng
tròn (O)

Giáo án hình học 9 GVGD : Nguyễn Huy Thục
Năm học: 2008- 2009
25
C
E
O
B
C
E


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status