Trọn bộ giáo án hình học 11(Ban cơ bản) - Pdf 47

CHƯƠNG I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Tiết 1 §1 PHÉP BIẾN HÌNH
Líp:
KiĨm diƯn:
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biên hình, một số thuật ngữ và kí
hiệu liên quan đến nó, liên hệ được với những phép biến hình đã học ở lớp dướiù.
* Kỹ năng : Phân biệt được các phép biến hình, hai phép biến hình khác nhau khi nào, xác
đònh được ảnh của một điểm, của một hình qua một phép biến hình.
* Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép biến hình. Có nhiều
sáng tạo trong học tập. Tích cực phát huy tình độc lập trong học tập.
II. Phương pháp dạy học :
*Diễn giảng, gợi mở vấn đáp và hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò của GV - HS :
Bảng phụ hình vẽ 1.1 trang 4 SGK, thước , phấn màu . . .
III. Tiến trình dạy học :
ỉn ®Þnh líp:
1. Giới thiệu chương I : Giáo viên giới thiệu phép dời hình và phép đồng
dạng trong mặt phẳng như sách giáo khoa.
2. Vào bài mới :
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề ( 5 phút )
* Câu hỏi 1: Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai
đường chéo. Qua O hãy xác đònh mối quan hệ của A và C; B và D; AB và
CD .
+ HS : A và C; B và D; AB và CD đối xứng nhau qua tâm O.
* Câu hỏi 2; Cho vectơ

a

xác đònh hình chiếu M’ của M là một
phép biến hình.
+ Cho điểm M’ trên đường thẳng d,
phép xác đònh điểm M để điểm M’ là
hình chiếu của điểm M không phải là
một phép biến hình.
* GV nêu kí hiệu phép biến hình.
* GV: Phép biến hình mỗi điểm M
thành chính nó được g là phép biến
hình đồng nhất.
+ Chỉ có 1 đường thẳng duy nhất.
+ Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với
d , cắt d tại M’.
+ Co duy nhất một điểm M’.
+ Có vô số điểm như vậy, các điểm M
nằm trên đường thẳng vuông góc với d
đi qua M’.
+ HS nêu đònh nghóa : Quy tắc đặt tương
ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một
điểm xác đònh duy nhất M’ của mặt
phẳng dđã được gọi là phép biến hình
trong mặt phẳng.
Kí hiệu phép biến hình là F thì ta viết
F(M) = M’ hay M’ = F(M) và gọi điểm
M’ là ảnh của điểm M qua phép biến
hình F.
Nếu H là một hình nào đó trong mặt
phẳng thì ta kí hiệu H ‘= F(H ) là tập
hợp các điểm M’ = F(M) với mọi điểm
M thuộc H , ta nói F biến hình H

,
ảnh của O qua phép đối xứng trục AB. nh của B qua phép tònh tiến theo vectơ
AB
.
+ Trắc nghiệm :
Câu 1: các quy tắc sau đây, quy tắc nào không là phép biến hình.
A. Phép đối xứng tâm
B. Phép đối xứng trục
C. Quy tắc biến mỗi điểm A thành A’ sao cho AA’ // d
D. Quy tắc biến mỗi điểmA thành A’ sao cho
'AA
=

a
Câu 2: Hãy xác đònh đúng hoặc sai của các câu sau :
A. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’ thì AO = OA’
B. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’ thì OA // OA’
C. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’, B thành B’ thì AB //A’B’
D. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’, B thành B’ thì AB =
A’B’
4. Hướng dẫn về nhà ( 5 phút )
Học sinh về nhà xem §2 phép tònh tiến.
Trang 3
Tiết 2 §2. PHÉP TỊNH TIẾN
Líp:
KiĨm diƯn:
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được kháiniệm phép tònh tiến và các tính chất của phép

'AA
uuur
=
a
r
.
3. Vào bài mới :
Hoạt động 1 : I.ĐỊNH NGHĨA
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Trang 4
GV nêu vấn đề :Cho hs đọc phần giới thiệu ở
hình 1.2
+ Cho điểm M và vectơ
v
r
Hãy dựng M
'
sao
cho
'MM v=
uuuuur r
+ Quy tắc đặt tương ứng M với M
'
như trên có
phải là phép biến hình không.?
* GV đưa đến đònh nghóa phép tònh tiến.
+ Phép tònh tiến theo
v
r
biến M thành M

r
chính là phép
đồng nhất.
* GV vẽ hình sẵn cho HS quan sát và chỉ ra
phép tònh tiến theo
u
r
biến điểm nào thành
điểm nào.?
* Thực hiện hoạt động ∆1:Gv vẽ hình 1.5
treo lên : Cho 2 tam giác đều
BCD ,
∆∆
ABE
bằng nhau . Tìm phép tònh tiến biến A, B, C
theo thứ tự thành B, C, D
+ Nêu hình dạng của các tứ giác ABDE và
BCDE.
+ So sánh các vectơ ,AB ED
uuur uuur

BC
uuur
+ Tìm phép tònh tiến
* Đònh nghóa : Trong mặt phẳng cho vectơ
v
r
.
Phép biến hình mỗi điểm M thành điểm M’ sao
cho

v
r
=
0
r
thì
v
T

(M) = M
'
, với
MM

'
+ Là các hình bình hành
+ Các vectơ bằng nhau
+ Phép tònh tiến theo vectơ
AB
uuur
Hoạt động 2 : II. TÍNH CHẤT
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Tính chất 1:
GV treo hình 1.6 và đặt câu hỏi sau :
Cho
v
r
và điểm M, N. Hãy xác đònh ảnh M
'
, N

'
thì
' 'M N MN=
uuuuuur uuuur
và từ đó suy ra M’N’ = MN
Tính chất 2 : SGK
Trang 5
v

M
M
'
* GV cho hs quan sát hình 1.7 và nêu tính chất
của nó. GV nêu tính chất 2 ở SGK.
* Thực hiện hoạt động ∆2: GV nêu câu hỏi
+ nh của điểm thẳng hàng qua phép tònh tiến
như thế nào ?
+ Nêu cách dựng ảnh của một đường thằng d
qua phép tònh tiến theo vectơ
v
r
.
+ Lấy hai điểm bất kỳ trên đường thẳng d, tìm ûnh
của chúng rồi nối các điểm đó lại với nhau.
Hoạt động 3 : III. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV treo hình 1.8 và nêu các câu hỏi :
+ M(x ;y) , M’(x’; y’). Hãy tìm toạ độ của vectơ
'MM
uuuuur

axx
'
'
'
'
'
'
'
x x a
MM v
y y b
= +

= ⇔

= +

uuuuur r
+ Học sinh đọc sách giáo khoa
Toạ độ của điểm M





=+−=+=
=+=+=
121
413
'

T
v


(M’)
Bài 2: Dựng hình bình hành ABB’G và ACC’G. khi đó ảnh của tam giác ABC qua phép tònh
tiến theo vectơ
AG
uuur
là tam giác GB’C’. Dựng điểm D sao cho A là trung điểm của GD
khi đó
DA AG=
uuur uuur
. Do đó
( )
AG
T D A=
uuur
Bài 3c : Gọi M(x ; y ) ∈ d, M’=
v
T

(M) = ( x’; y’). khi đó x’ = x – 1 ; y’ = y +2
Hay x = x’ +1 ; y = y’- 2 . ta được ( x’ +1 ) – 2 ( y’- 2) + 3 = 0 ⇔ x’ – 2y’ + 8 = 0 .
Vậy phương trình đường thẳng d’ là x – 2y + 8 = 0
Tiết 3: §3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Líp:
KiĨm diƯn:
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV treo hình 1.10 và nêu vấn đề : Điểm M’ đối
xứng với điểm M’ qua đường thẳng d.
Khi đó đường thẳng d như thế nào đối với đoạn
thẳng MM’?
Điểm M cũng được gọi là ảnh của phép đối
xứng trục d.
+ GV cho học sinh nêu đònh nghóa trong SGK.
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng.
+ Cho Đ
d
(M) = M’ hỏi Đ
d
(M’) = ?
+ Trên hình 1.10. hãy chỉ ra Đ
d
(M
0
) ?
+ GV treo hình 1.11, cho HS chỉ ra ảnh của A,
B, C qua Đ
d

+ d là đường trung trực của các đoạn thẳng nào.
* Thực hiện hoạt động ∆1:
GV treo hình 1.12, cho HS nhắc lại tính chất
đường chéo của hình thoi.
+ Trục đối xứng là đường thẳng nào ?
+ Tìm ảnh của A và C qua Đ
AC

= ?
MM
0
= -
'
0
MM


M = ?
* Đònh nghóa : Cho đường thẳng d. phép biến
hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó,
biến mỗi điểmM không thuộc d thành M’ sao
cho d là đường trung trực của đoạn thẳng
MM’ được gọi là phép đối xứng qua đường
thẳng d hay phép đối xứng trục d.
Phép đối xứng trục qua d kí hiệu là Đ
d
.
+ Hai đường chéo của hình thoi vuông góc nhau
và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
+ Đường thẳng AC và BD
+ Đ
AC
(A) = A ; Đ
AC
(C) = C
Đ
AC
(B) = D, Đ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* GV treo hình 1.13 và đặt vấn đề :Trên hệ toạ
độ như hình vẽ 1.13, với điểm M(x;y) hãy tìm
toạ độ của M
0
và M’.
+ GV cho HS nêu biểu thức tọa độ của phép đối
xứng trục qua Ox.
2. Biểu thức toạ độ
a. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua
trục Ox là
'
'
x x
y y
=


= −

Trang 8
* Thực hiện hoạt động ∆3 :
* GV treo hình 1.14 và đặt vấn đề :Trên hệ toạ
độ như hình vẽ 1.14, với điểm M(x;y) hãy tìm
toạ độ của M
0
và M’.
+ GV cho HS nêu biểu thức tọa độ của phép đối
xứng trục qua Oy.
* Thực hiện hoạt động ∆4 : yêu cầu hs thực

+ GV cho HS quan sát hình 1.11 và so sánh AB
với A’B’.
+ Yêu cầu HS nêu tính chất 1
* Thực hiện hoạt động ∆5 :
+ Gọi A(x;y). Tìm tọa độ A
'
với A' = Đ
d
(A).
+ Gọi B(x
1
;y
1
). Tìm tọa độ B
'
với B' = Đ
d
(B).
Tìm AB và A
'
B
'
.
* Gv nêu tính chất 2 và mô tả tính chất 2 bằng
hình 1.15.
1. Tính chất 1: Phép đối xứng trục bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
A
'
(x;-y), B

Đònh nghóa : Đường thẳng d được gọi là trục đối
xứng của hình H nếu phép đối xứng qua d biến
H thành chính nó.
Trang 9
* Thực hiện hoạt động ∆6 : GV yêu cầu hs
thực hiện theo nhóm và trả lời
+ H, A, O
+ Hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật.
4. Củng cố : + Nêu đònh nghóa phép đối xứng trục.
( 3 phút ) + Nêu các tính chất của phép đối xứng trục.
+ Nêu biểu thức toạ độ của một điểm qua phép đối xứng trục.
5. Hướng dẫn về nhà : ( 10 phút )
Bài 1 : Gọi A’, B’ là ảnh của A, B qua phép đối xứng trục Ox ta có : A’(1;2) ; B’( 3 ; -1 )
Đường thẳng A’B’ có phương trình là :
1 2
2 3
x y− −
=

hay 3x + 2y – 7 = 0
Bài 2: Gọi M’(x’;y’) là ảnh của (x;y) qua phép đối xứng trục oy. Khi đó x’ = - x và y’ = y. ta
có M∈ d nên 3x – y + 2 = 0 ⇔ -3x’ – y’ + 2 = 0 ⇔ M’∈ d’ có phương trình 3x + y – 2 = 0.
Bài 3 : Các chữ cái V ,I,E,T, A, M, W, O là những hình có trục đối xứng
* Xem bài Phép đối xứng qua tâm
Tiết 4 : §4 . PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
Líp:
Trang 10
KiĨm diƯn:
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:

+ Cho Đ
I
(M) = M’ thì Đ
I
(M’) = ?
+ Trên hình 1.19 hãy chỉ ra Đ
I
(M) và Đ
I
(M’)?
+ Hãy nêu mối quan hệ giữa
'IM

IM
.
+ GV cho học sinh quan sát hình 1.20 và yêu
cầu HS chỉ ra ảnh của các điểm M ,C, D, E và
X, Y , Z qua Đ
I
.
I. Đònh nghóa : Cho điểm I. Phép biến hình
biến điểm I thành chính nó, biến mỗi điểm M
khác I thành M’ sao cho I là trung điểm của
đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đối xứng qua
tâm I.
Phép đối xứng qua tâm I kí hiệu Đ
I
, I gọi là
tâm đ xứng.
M’ = Đ

(M’)
+ HS thực hiện theo nhóm và một HS đại diện
trả lời cả lớp quan sát và nêu nhận xét.
Hoạt động 2 : II. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA PHÉP ĐỐI XỨNG QUA GỐC
TỌA ĐỘ ( 7 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* GV treo hình 1.22 và đặt vấn đề :Trên hệ toạ
độ như hình vẽ 1.22, với điểm M(x;y) hãy tìm
toạ độ của M’là ảnh cuả điểm M qua phép đối
xứng tâm O .
+ GV cho HS nêu biểu thức tọa độ của phép đối
xứng tâm O.
Thực hiện hoạt động ∆3 :
Gv yêu cầu HS thực hiện
+ Mọi điểm M thuộc Ox thì Đ
I
(M) có tọa tọa
độ là bao nhiêu?
+ Mọi điểm M thuộc Oy thì Đ
I
(M) có tọa tọa
độ là bao nhiêu?
II. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc
tọa độ.
Trong hệ toạ độ Oxy cho điểm M(x;y), M’ =
Đ
O
(M)= (x’ ; y’ ) khi đó
= −


* Thực hiện hoạt động ∆4 :
Tính chất 1:
Nếu M’ = Đ
I
(M) và N’ = Đ
I
(N) thì
= −
uuuuuur uuuur
' 'M N MN
và từ đó suy ra M’N’ = MN
Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kì.
Trang 12
+ Chọn hệ trục tọa độ với I là gốc.
+ Gọi M(x;y). Tìm tọa độ M
'
với M' = Đ
I
(M).
+ Gọi N(x
1
;y
1
). Tìm tọa độ N
'
với N' = Đ
d
(N).
Tìm

2
1
yyxxNN
yyxxMN
+−++−=
−+−=

Ta được MN = M’N’
Tính chất 2 : Phép đối xứng tâm biến đường
thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng
với nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng
nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến
đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Hoạt động 4 : IV. TÂM ĐỐI XỨNG CỦA MỘT HÌNH ( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV nêu đònh nghóa tâm đối xứng của một hình.
+ GV cho HS xem hình 1.25
* Thực hiện hoạt động ∆5 và ∆6 : GV yêu
cầu hs thực hiện theo nhóm và trả lời
Đònh nghóa : Điểm I được gọi là tâm đối xứng
của hình H nếu phép đối xứng tâm I biến H
thành chính nó. Ta nói H là hình có tâm đối
xứng.
+ H, N, I, O
+ Hình bình hành.
4. Củng cố : + Nêu đònh nghóa phép đối xứng trâm.
( 5 phút ) + Nêu các tính chất của phép đối xứng tâm.
+ Nêu biểu thức toạ độ của một điểm qua phép đối xứng tâm.
5. Hướng dẫn về nhà : ( 5 phút )
Bài 1 : Gọi A’ là ảnh của A qua phép đối xứng tâm O ta có : A’(1;-3)

* Cho đoạn thẳng A, B, O là trung điểm. Nếu quay một góc 180
0

thì A biến thành điểm nào? B biến thành điểm nào ? Nếu quay một góc 90
0
thì
AB như thế nào?
Hoạt động 1 : I. ĐỊNH NGHĨA ( 15 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Qua kiểm tra bài của và phần mở đầu, GV
yêu cầu HS nêu đònh nghóa ( SGK )
+ GV yêu cầu HS quan sát hình 1.28 và trả lời
câu hỏi :
* Với phép quay
( , )
2
O
Q
π
hãy tìm ảnh của A,B,O
* Một phép quay phụ thuộc vào những yếu tố
nào?
* Hãy so sánh OA và OA’; OB và OB’
I. Đònh nghóa
Cho điểm O và góc lượng giác α. Phép
biến hình biến O thành chính nó, biến điểm M
thành điểm M’ sao cho OM = OM’ và góc
lượng giác (OM;OM’) bằng α được gọi là phép
quay tâm O góc α.
Điểm O gọi là tâm quay, α gọi là góc quay

nhiêu độ ?
+ Từ 12 giờ đến 15 giờ kim giờ quay một góc
bao nhiêu độ?
·
DOC
= 60
0

·
BOA
= 30
0

0
( ,30 )O
Q
;
0
( ,60 )O
Q
Nhận xét
1. Chiều dương của phép quay là chiều dương
của đường tròn lượng giác ( ngược chiều kim
đồng hồ )
2. Với k là số nguyên . Phép quay
( ,2 )O k
Q
π

phép đồng nhất, phép quay

bất kỳ.
2. Tính chất 2
Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng,
biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến
tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn
thành đường tròn có cùng bán kính

4. Củng cố : Giải bài tập sách giáo khoa ( 9 phút )
Trang 15
* Bài 1 : a. Qua A kẻ Ax // BD. Trên Ax lấy điểm C’ sao cho ADBC’ là
hình bình hành thì C’ là điểm cần tìm.
b. Đoạn thẳng cần tìm là BA
* Bài 2 : Gi B là ảnh của A. Khi đó B(0;2) hai điểm A và B thuộc d. ảnh
của B qua phép quay tâm O góc 90
0
là A’(-2;0). Do đó ảnh của d qua phép
quay tâm O góc 90
0
là đường thẳng BA’ có phương trình x – y +2 = 0

5. Hướng dẫn về nhà : xem bài Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng
nhau. ( 1 phút )
Tiết 6: §6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH
VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
Trang 16
Líp:
KiĨm diƯn:
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
I. Mục tiêu :

* Gv giới thiệu nhận xét thứ 2
Sau đó minh họa một số hình ảnh
1. Khái niệm về phép dời hình
Đònh nghãi : Phép dời hình là phép biến
hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
bất kỳ.
+ Đó là những phép dời hình vì nó là phép
biến hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm
bất kỳ
Trang 17
* Thực hiện hoạt động ∆1:
+ Gọi HS tìm ảnh của các điểm A , B , O qua
phép quay tâm O,góc 90
0
+ Tiếp theo là thực hiện phép đối xứng qua
đường thẳng BD
+ u cầu HS kết luận về ảnh của A,B,Oqua
phép dời hình trên
Gv: giới thiệu VD2 SGK
+ Phép biến hình nào từ tam giác ABC
được tam giác A’C’B, tam giác A’C’B
thành tam giác DEF?
+ Phép quay tâm O một góc 90
0
biến A,B,O
lần lượt thành D,A,O
+Phép đối xứng qua đường thẳng BD biến
D,A,O thành D,C,O
+ Ảnh của A,B,O là D, C,O
+ Phép quay tâm O một góc 90

nằm giữa A


và C

Từ đó ta chứng minh được tính chất 1
(GV nhấn mạnh tính chất bảo tồn khoảng
cách của phép dời hình AB + BC = ? )
2.. Tính chất : Phép dời hình
a. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng
hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
b. Biến đường thẳng thành đường thẳng , biến
tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó.
c. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến
góc thành góc bằng nó.
d. Biến đường tròn thành đường tròn có cúng bán
kính
+ B nằm giữa A và C
⇔AB+ BC = AC
⇔ A

B

+ B

C

= A


giác ABC thì ảnh của trung tuyến AM nó sẽ
như thế nào ?
+ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC thế
thì ảnh G

của G có phải là trọng tâm của tam
giác A

B

C

khơng ? Vì sao?
* Từ đó GV dẫn đến điều chú ý cho HS
* Thực hiện hoạt động ∆4:
Gọi HS tìm một phép dời hình biến tam giác
AEC thành tam giác FCH
+ Dựa vào các tính chất trên ta có M

là trung
điểm của A

B


+ Ảnh của AM là trung tuyến A

M

của tam

+ u cầu HS sử dụng phép dời hình để
chứng minh hình thang AEIB và CFID bằng
nhau .
3. Khái niệm hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một
phép dời hình biến hình này thành hình kia.
+ Ta có phép đối xứng tâm I biến hình thang
AEIB thành hình thang CFID nên hai hình
thang ấy bằng nhau
+ HS vẽ hình
+ Tìm ra được : Hình thang FOIC là ảnh của
hình thang AEJK thơng qua phép dời hình có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối
xứng qua đường thẳng EH và phép tịnh tiến
theo vec tơ EO
Do đó : 2 hình thang AEJK và FOIC bằng nhau
Củng cố : ( 5 phút )
+ Nêu đònh nghóa phép dời hình
Trang 19
+ Nêu các tính chất và khái niệm hai hình bằng nhau.
+ Làm bài tập 1 SGK trang 23
Hướng dẫn về nhà
Câu hỏi trắc nghiệm
1) Cho 2 điểm 0 và 0

phân biệt ,biết rằng đối xững tâm 0 biến điểm M thành M
1
,phép đối
xứng tâm 0


thẳng sau , đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I
A) x = -2 B) y = 2 C) x = 0 D) y = 0
8) Cho điểm M (1;1) .Hỏi trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay
tâm 0(0;0) ,góc 45
0

A) A( -1;1) B(1;0) C) C(
)2 ; 0 D( D) )0;2
9) có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vng thành chính nó ?
A) Khơng có B) Một C) Bốn D)Năm
10) Cho điểm M(2;1) . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng
qua tâm 0vaf phép tịnh tiến theo vec tơ
)3;2(
=
v
biến điểm M thành điểm nào trong các
điểm sau ?
A) A(1;3) B) B(2;0) C) C(0;2) D) D(4;4)
Tiết 7: §7. PHÉP VỊ TỰ
Líp:
Trang 20
KiĨm diƯn:
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được đònh nghóa phép vò tự, phép vò tự
được xác dònh khi biết được tâm và tỉ số vò tự., các tính chất của
phép vò tự, học sinh biết tâm vò tự của hai đường tròn.
* Kỹ năng : TÌm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép vò tự, tìm
tâm vò tự của hai đường tròn, biết được mối liên hệ của phép vò tự

Hoạt động 1 : I. ĐỊNH NGHĨA
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv nêu đònh nghóa.
+ Hình 1.50 là một phép vò tự tâm O. nếu cho
OM = 4, OM’ = 6 tì tỉ số vò tự là bao nhiêu ?
+GV nêu ví dụ 1: Cho Hs tự thao tác bằng cách
trả lời các câu hỏi trong ví dụ.
I. Đònh nghóa : Cho điểm O và số k ≠ 0. phép
biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’
sao cho
'OM kOM=
uuuur uuuuur
được gọi là phép vò tự
tâm O tỉ số k. kí hiệu V
( 0 ,k ).
+

3
'
2
OM OM=
uuuuur uuuur
, nên tỉ số vò tự là
3
2
Trang 21
* Thực hiện hoạt động ∆1:
+ Đoạn EF có đặc điểm gì trong tam giác ABC.
+ So sánh
AE

=
1
2

AF
AC
=
1
2
nên có phép vò tự tâm
A biến B và C thành tương ứng thành E và F
với tỉ số k =
1
2
Nhận xét
1). Phép vò tự biến tâm vò tự thánh chính nó.
2). Khi k = 1 phép vò tự là phép đồng nhất.
3). Khi k = - 1 , phép vò tự là phép đối xứng qua
tâm vò tự..
4).
( , ) 1
( , )
' ( ) ( ')
o k
o
k
M V M M V M= ⇔ =
+
'OM kOM=
uuuuur uuuur

II. Tính chất
* Tính chất 1 : Nếu phép vò tự tỉ số k biến hai
điểm M , N tuỳ ý theo thứ tự thành M’ , N’ thì
' ' .M N k MN=
uuuuuur uuuur
và M’N’ =
k
MN
+
' 'A B t AC=
uuuuur uuur
trong đó 0 < t < 1
Tính chất 2 : Phép vò tự tỉ số k :
a). Biến 3 điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng
hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
b). Biến đường thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
c). Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với
nó, biến góc thành góc bằng nó.
d). Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn
bán kính
k
R
Trang 22
* Thực hiện hoạt động ∆4:
GV sử dụng hình 1.56 và nêu các câu hỏi sau :
+ Dựa vào tình chất của ba đường trung tuyến
để so sánh
'GA

1
'
2
GC GC= −
uuuur uuur
nên ta có
1
( ; )
2
O
V

biến tam giác ABC thành tam
giác A’B’C’
Hoạt động 3 : III. TÂM VỊ TỰ CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Đặt vấn đề : Gho hai đường tròn bất kỳ, liệu
có một phép biến hình nó biến đường tròn
thành đường tròn kia?
Gv Nêu đònh lí và cách xác đònh tâm của hai
đường tròn .
III. Tâm vò tự của hai đường tròn
Với hai đường tròn bất kỳ luôn có một phép
vò tự biến đường tròn này thành đưởng tròn
kia.
Tâm vò tự đó được gọi là tâm vò tự của hai
đường tròn.
 Cách tìm tâm vò tự của hai đường tròn
Cho hai đường tròn ( I;R) và ( I’;R’)
♣ Trường hợp I trùng vớiø I’:

thành đường tròn (I’;R’). ta gọi O là tâm vò tự
ngoài ,còn O
1
là tâm vò tự trong của hai đường
tròn nói trên.
♣ Trường hợp I khác I’ và R = R’
Khi đó MM’ //II’ nên chỉ có phép`vò tự tâm O
1
tỉ
số k = -1 biến đường tròn (I;R) thành đường tròn
(I’;R’). nó chính là phép đối xứng tâm O
1
4. Củng cố :
Trang 23
*Làm bài tập SGK
Bài 1 : nh của A,B,C qua phép vò tự
1
( ; )
2
H
V

lần lượt là trung điểm của các cạnh HA,HB,HC
Bài 2 : Có hai tâm vò tự là O và O’ tương ứng với các tỉ số vò tự là
'R
R
và -
'R
R
Chú ý : * Tâm vò tự của hai đường tròn đồng tâm chính là tâm của đường tròn.

d.Phép vị tự V
(I,2)
biến điểm A thành điểm A
/
thì IA = 2 IA
/
4) Chọn câu sai:
a.Hai đường tròn có tâm khơng trùng nhau có 2 tâm vị tự
Trang 24


b.Hai ng trũn bt k cú ớt nht 1 tõm v t
c.Hai ng trũn cú tõm trựng nhau cú 1 tõm v t
d.Hai ng trũn cú tõm khụng trựng nhau cú ớt nht 1 tõm v t
5) Gi G l trng tõm tam giỏc ABC, M l trung im cnh BC.Phộp v t no sau õy ó bin
ủieồm A thnh im M:
a.V
(G; -1/2)
b.V
(A; 2/3)
c.V
(G; 1/2)
d.V
(G; -2)
6) Trong mp Oxy cho im A(2;-4) v gi A
/
l nh ca A qua V
(O;2)
thỡ to im A
/

+ (y - 8)
2
= 36 b. .(x - 8)
2
+ (y + 3)
2
= 36
c.(x +3)
2
+ (y - 8)
2
= 16 d. .(x + 3)
2
+ (y - 8)
2
= 6
10) Tam giỏc A
/
B
/
C
/
l nh ca tam giỏc ABC qua V(
O;2)
. Bin tam giỏc ABC cú chu vi l 8 v
din tớch l 12 thỡ tam giỏc A
/
B
/
C


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status