Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định - Pdf 47

B TÀI CHÍNHỘ
——
S : 203ố /2009/TT-BTC
C NG HỘ ÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
————————————
Hà N i, ngày ộ 20 tháng 10 năm 2009

THÔNG TƯ
H ng d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nhướ ẫ ế ộ ả ử ụ ấ ả ố ị
_________________________
- Căn c Lu t Thu Thu nh p doanh nghi p năm 2008;ứ ậ ế ậ ệ
- Căn c Ngh đ nh s 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2009 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu thu nh pị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ậ
doanh nghi p; ệ
- Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c B Tài chính;ị ề ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ộ
B Tài chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tàiộ ướ ẫ ế ộ ả ử ụ ấ
s n c đ nh đ i v i các doanh nghi p nh sau:ả ố ị ố ớ ệ ư
PH N A - QUY Đ NH CHUNGẦ Ị
Đi u 1. Đ i t ng, ph m vi áp d ng:ề ố ượ ạ ụ
1. Thông t này áp d ng cho doanh nghi p đ c thành l p và ho t đ ngư ụ ệ ượ ậ ạ ộ
t i Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t.ạ ệ ị ủ ậ
Chi phí kh u hao tài s n c đ nh tính theo ấ ả ố ị quy đ nh t i Thông t này đ cị ạ ư ượ
s d ng đ xác đ nh chi phí đ c tr khi tính thu thu nh p doanh nghi p. ử ụ ể ị ượ ừ ế ậ ệ

2. Vi c tính và trích kh u hao theo Thông t này đ c th c hi n đ i v iệ ấ ư ượ ự ệ ố ớ
t ng tài s n c đ nh (sau đây vi t t t là TSCĐ) c a doanh nghi p. ừ ả ố ị ế ắ ủ ệ
Đi u 2. Các t ng s d ng trong Thông t này đ c hi u nh sau: ề ừ ữ ử ụ ư ượ ể ư
1. Tài s n c đ nh h u hình: là nh ng t li u lao đ ng ch y u có hìnhả ố ị ữ ữ ư ệ ộ ủ ế
thái v t ch t tho mãn các tiêu chu n c a tài s n c đ nh h u hình, tham giaậ ấ ả ẩ ủ ả ố ị ữ

s kinh t - k thu t c a tài s n c đ nh và các y u t khác có liên quan đ n số ế ỹ ậ ủ ả ố ị ế ố ế ự
ho t đ ng c a tài s n c đ nh.ạ ộ ủ ả ố ị
8. Hao mòn tài s n c đ nh: là s gi m d n giá tr s d ng và giá tr c a tàiả ố ị ự ả ầ ị ử ụ ị ủ
s n c đ nh do tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, do bào mòn c a tả ố ị ạ ộ ả ấ ủ ự
nhiên, do ti n b k thu t... trong quá trình ho t đ ng c a tài s n c đ nh.ế ộ ỹ ậ ạ ộ ủ ả ố ị
9. Giá tr hao mòn lu k c a tài s n c đ nh: là t ng c ng giá tr hao mònị ỹ ế ủ ả ố ị ổ ộ ị
c a tài s n c đ nh tính đ n th i đi m báo cáo.ủ ả ố ị ế ờ ể
10. Kh u hao tài s n c đ nh: là vi c tính toán và phân b m t cách có hấ ả ố ị ệ ổ ộ ệ
th ng nguyên giá c a tài s n c đ nh vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong th iố ủ ả ố ị ả ấ ờ
gian s d ng c a tài s n c đ nh.ử ụ ủ ả ố ị
2
11. S kh u hao lũy k c a tài s n c đ nh: là t ng c ng s kh u hao đãố ấ ế ủ ả ố ị ổ ộ ố ấ
trích vào chi phí s n xu t, kinh doanh qua các kỳ kinh doanh c a tài s n c đ nhả ấ ủ ả ố ị
tính đ n th i đi m báo cáo.ế ờ ể
12. Giá tr còn l i c a tài s n c đ nh: là hi u s gi a nguyên giá c aị ạ ủ ả ố ị ệ ố ữ ủ
TSCĐ sau khi tr (-) s kh u hao lu k (ho c giá tr hao mòn lu k ) c aừ ố ấ ỹ ế ặ ị ỹ ế ủ
TSCĐ tính đ n th i đi m báo cáo.ế ờ ể
13. S a ch a tài s n c đ nh: là vi c duy tu, b o d ng, thay thử ữ ả ố ị ệ ả ưỡ ế s a ch aử ữ
nh ng h h ng phát sinh trong quá trình ho t đ ng nh m khôi ph c l i năngữ ư ỏ ạ ộ ằ ụ ạ
l c ho t đ ng theo tr ng thái ho t đ ng tiêu chu n ban đ u c a tài s n c đ nh.ự ạ ộ ạ ạ ộ ẩ ầ ủ ả ố ị
14. Nâng c p tài s n c đ nh: là ho t đ ng c i t o, xây l p, trang b bấ ả ố ị ạ ộ ả ạ ắ ị ổ
sung thêm cho TSCĐ nh m nâng cao công su t, ch t l ng s n ph m, tính năngằ ấ ấ ượ ả ẩ
tác d ng c a TSCĐ so v i m c ban đ u ho c kéo dài th i gian s d ng c aụ ủ ớ ứ ầ ặ ờ ử ụ ủ
TSCĐ; đ a vào áp d ng quy trình công ngh s n xu t m i làm gi m chi phíư ụ ệ ả ấ ớ ả
ho t đ ng c a TSCĐ so v i tr c.ạ ộ ủ ớ ướ
PH N B -Ầ QUY Đ NH V QU N LÝ TÀI S N C Đ NHỊ Ề Ả Ả Ố Ị
Đi u 3. Tiêu chu n và nh n bi t tài s n c đ nh:ề ẩ ậ ế ả ố ị
1. T li u lao đ ng là nh ng tài s n h u hình có k t c u đ c l p, ho c làư ệ ộ ữ ả ữ ế ấ ộ ậ ặ
m t h th ng g m nhi u b ph n tài s n riêng l liên k t v i nhau đ cùngộ ệ ố ồ ề ộ ậ ả ẻ ế ớ ể
th c hi n m t hay m t s ch c năng nh t đ nh mà n u thi u b t kỳ m t bự ệ ộ ộ ố ứ ấ ị ế ế ấ ộ ộ

a. Tính kh thi v m t k thu t đ m b o cho vi c hoàn thành và đ a tàiả ề ặ ỹ ậ ả ả ệ ư
s n vô hình vào s d ng theo d tính ho c đ bán;ả ử ụ ự ặ ể
b. Doanh nghi pệ d đ nh hoàn thành tài s n vô hình đ s d ng ho c đự ị ả ể ử ụ ặ ể
bán;
c. Doanh nghi p có kh năng s d ng ho c bán tài s n vô hình đó;ệ ả ử ụ ặ ả
d. Tài s n vô hình đó ph i t o ra đ c l i ích kinh t trong t ng lai; ả ả ạ ượ ợ ế ươ
đ. Có đ y đ các ngu n l c v k thu t, tài chính và các ngu n l c khácầ ủ ồ ự ề ỹ ậ ồ ự
đ hoàn t t các giai đo n tri n khai, bán ho c s d ng tài s n vô hình đó;ể ấ ạ ể ặ ử ụ ả
e. Có kh năng xác đ nh m t cách ch c ch n toàn b chi phí trong giai đo nả ị ộ ắ ắ ộ ạ
tri n khai đ t o ra tài s n vô hình đó;ể ể ạ ả
g. c tính có đ tiêu chu n v th i gian s d ng và giá tr theo quy đ nhƯớ ủ ẩ ề ờ ử ụ ị ị
cho tài s n c đ nh vô hình.ả ố ị
Chi phí thành l p doanh nghi p, chi phí đào t o nhân viên, chi phí qu ngậ ệ ạ ả
cáo phát sinh tr c khi thành l p doanh nghi p, chi phí cho giai đo n nghiênướ ậ ệ ạ
c u, chi phí chuy n d ch đ a đi m, ứ ể ị ị ể l i th kinh doanh không ph i là tài s n cợ ế ả ả ố
đ nh vô hình mà đ c phân b d n vào chi phí kinh doanh trong th i gian t i đaị ượ ổ ầ ờ ố
không quá 3 năm k t khi doanh nghi p b t đ u ho t đ ng.ể ừ ệ ắ ầ ạ ộ
Đi u 4.ề Xác đ nh nguyên giá c a tài s n c đ nh:ị ủ ả ố ị
1. Xác đ nh nguyên giá tài s n c đ nh h u hình:ị ả ố ị ữ
a. TSCĐ h u hình mua s m:ữ ắ
Nguyên giá TSCĐ h u hình mua s m (k c mua m i và cũ): là giá muaữ ắ ể ả ớ
th c t ph i tr c ng (+) các kho n thu (không bao g m các kho n thu đ cự ế ả ả ộ ả ế ồ ả ế ượ
hoàn l i), các chi phí liên quan tr c ti p ph i chi ra tính đ n th i đi m đ a tàiạ ự ế ả ế ờ ể ư
s n c đ nh vào tr ng thái s n sàng s d ng nh : lãi ti n vay phát sinh trongả ố ị ạ ẵ ử ụ ư ề
quá trình đ u t mua s m tài s n c đ nh; chi phí v n chuy n, b c d ; chi phíầ ư ắ ả ố ị ậ ể ố ỡ
nâng c p; chi phí l p đ t, ch y th ; l phí tr c b và các chi phí liên quan tr cấ ắ ặ ạ ử ệ ướ ạ ự
ti p khácế .
Tr ng h p TSCĐ h u hình mua tr ch m, tr góp, nguyên giá TSCĐ làườ ợ ữ ả ậ ả
giá mua tr ti n ngay t i th i đi m mua c ng (+) các kho n thu (không baoả ề ạ ờ ể ộ ả ế
g m các kho n thu đ c hoàn l i), các chi phí liên quan tr c ti p ph i chi raồ ả ế ượ ạ ự ế ả

khi đ a vào s d ng. Tr ng h p TSCĐ đã đ a vào s d ng nh ng ch a th cư ử ụ ườ ợ ư ử ụ ư ư ự
hi n quy t toán thì doanh nghi p h ch toán nguyên giá theo giá t m tính và đi uệ ế ệ ạ ạ ề
ch nh sau khi quy t toán công trình hoỉ ế àn thành.
Nguyên giá TSCĐ h u hình t s n xu t là giá thành th c t c a TSCĐữ ự ả ấ ự ế ủ
h u hình c ng (+) các chi phí l p đ t ch y th , các chi phí khác tr c ti p liênữ ộ ắ ặ ạ ử ự ế
quan tính đ n th i đi m đ a TSCĐ h u hình vào tr ng thái s n sàng s d ngế ờ ể ư ữ ạ ẵ ử ụ
(tr các kho n lãi n i bừ ả ộ ộ, giá tr s n ph m thu h i đ c trong quá trình ch yị ả ẩ ồ ượ ạ
th , s n xu t th , các chi phí không h p lý nh v t li u lãng phí, lao đ ng ho cử ả ấ ử ợ ư ậ ệ ộ ặ
các kho n chi phí khác v t quá đ nh m c quy đ nh trong xây d ng ho c s nả ượ ị ứ ị ự ặ ả
xu t).ấ
5
d. Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình do đ u t xây d ng:ả ố ị ữ ầ ư ự
Nguyên giá TSCĐ do đ u t xây d ng c b n hình thành theo ph ngầ ư ự ơ ả ươ
th c giao th u là giá quy t toán công trình xây d ng theo quy đ nh t i Quy chứ ầ ế ự ị ạ ế
qu n lý đ u t và xây d ng hi n hành c ng (+) l phí tr c b , các chi phí liênả ầ ư ự ệ ộ ệ ướ ạ
quan tr c ti p khác. Tr ng h p TSCĐ do đ u t xây d ng đã đ a vào s d ngự ế ườ ợ ầ ư ự ư ử ụ
nh ng ch a th c hi n quy t toán thì doanh nghi p h ch toán nguyên giá theoư ư ự ệ ế ệ ạ
giá t m tính và đi u ch nh sau khi quy t toán công trình hoàn thành.ạ ề ỉ ế
Đ i v i tài s n c đ nh là con súc v t làm vi c ho c cho s n ph m, v nố ớ ả ố ị ậ ệ ặ ả ẩ ườ
cây lâu năm thì nguyên giá là toàn b các chi phí th c t đã chi ra cho con súcộ ự ế
v t, v n cây đó t lúc hình thành tính đ n th i đi m đ a vào khai thác, sậ ườ ừ ế ờ ể ư ử
d ng.ụ
đ. Tài s n c đ nh h u hình đ c tài tr , đ c bi u, đ c t ng, do phátả ố ị ữ ượ ợ ượ ế ượ ặ
hi n th a:ệ ừ
Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình đ c tài tr , đ c bi u, đ c t ng,ả ố ị ữ ượ ợ ượ ế ượ ặ
do phát hi n th a là giá tr theo đánh giá th c t c a H i đ ng giao nh nệ ừ ị ự ế ủ ộ ồ ậ ho cặ
t ch c đ nh giá chuyên nghi p.ổ ứ ị ệ
e. Tài s n c đ nh h u hình đ c c p; đ c đi u chuy n đả ố ị ữ ượ ấ ượ ề ể ến:
Nguyên giá TSCĐ h u hình đ c c p, đ c đi u chuy n đ n bao g mữ ượ ấ ượ ề ể ế ồ
giá tr còn l i c a TSCĐ trên s k toán đ n v c p, đ n v đi u chuy n ho cị ạ ủ ố ế ở ơ ị ấ ơ ị ề ể ặ

chuy n đ n:ể ế
Nguyên giá TSCĐ vô hình đ c c p, đ c bi u, đ c t ng là giá tr h pượ ấ ượ ế ượ ặ ị ợ
lý ban đ u c ng (+) các chi phí liên quan tr c ti p ph i chi ra tính đ n vi c đ aầ ộ ự ế ả ế ệ ư
tài s n vào s d ng.ả ử ụ
Nguyên giá TSCĐ đ c đi u chuy n đ n là nguyên giá ghi trên s sáchượ ề ể ế ổ
k toán c a doanh nghi p có tài s n đi u chuy n. Doanh nghi p ti p nh n tàiế ủ ệ ả ề ể ệ ế ậ
s n đi u chuy n có trách nhi m h ch toán nguyên giá, giá tr hao mòn, giá trả ề ể ệ ạ ị ị
còn l i c a tài s n theo quy đ nh.ạ ủ ả ị
d. Tài s n c đ nh vô hình đ c t o ra t n i b doanh nghi p:ả ố ị ượ ạ ừ ộ ộ ệ
Nguyên giá TSCĐ vô hình đ c t o ra t n i b doanh nghi p là các chiượ ạ ừ ộ ộ ệ
phí liên quan tr c ti p đ n khâu xây d ng, s n xu t th nghi m ph i chi ra tínhự ế ế ự ả ấ ử ệ ả
đ n th i đi m đ a TSCĐ đó vào s d ng theo d tính.ế ờ ể ư ử ụ ự
Riêng các chi phí phát sinh trong n i b đ doanh nghi p có nhãn hi uộ ộ ể ệ ệ
hàng hoá, quy n phát hành, danh sách khách hàng, chi phí phát sinh trong giaiề
đo n nghiên c u và các kho n m c t ng t không đáp ng đ c tiêu chu n vàạ ứ ả ụ ươ ự ứ ượ ẩ
nh n bi t TSCĐ vô hình đ c h ch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ. ậ ế ượ ạ
đ. TSCĐ vô hình là quy n s d ng đ t: ề ử ụ ấ
- Tr ng h p doanh nghi p đ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t:ườ ợ ệ ượ ấ ề ử ụ ấ
nguyên giá TSCĐ là quy n s d ng đ t đ c giao đ c xác đ nh là toàn bề ử ụ ấ ượ ượ ị ộ
kho n ti n chi ra đ có quy n s d ng đ t h p pháp c ng (+) các chi phí choả ề ể ề ử ụ ấ ợ ộ
đ n bù gi i phóng m t b ng, san l p m t b ng, l phí tr c b (không baoề ả ặ ằ ấ ặ ằ ệ ướ ạ
g m các chi phí chi ra đ xây d ng các công trình trên đ t); ho c là giá tr quy nồ ể ự ấ ặ ị ề
s d ng đ t nh n góp v n.ử ụ ấ ậ ố
- Tr ng h p doanh nghi p thuê đ t thì ti n thuê đ t đ c tính vào chiườ ợ ệ ấ ề ấ ượ
phí kinh doanh, không ghi nh n là TSCĐ vô hình. C th :ậ ụ ể
+ N u doanh nghi p thuê đ t tr ti n thuê m t l n cho c th i gian thuêế ệ ấ ả ề ộ ầ ả ờ
thì đ c phân b d n vào chi phí kinh doanh theo s năm thuê đ t. ượ ổ ầ ố ấ
+ N u doanh nghi p thuê đ t tr ti n thuê hàng năm thì h ch toán vào chiế ệ ấ ả ề ạ
phí kinh doanh trong kỳ t ng ng s ti n thuê đ t tr hàng năm.ươ ứ ố ề ấ ả
e. Nguyên giá c a TSCĐ vô hình là quy n tác gi , quy n s h u côngủ ề ả ề ở ữ

căn c thay đ i và xác đ nh l i các ch tiêu nguyên giá, giá tr còn l i trên s kứ ổ ị ạ ỉ ị ạ ổ ế
toán, s kh u hao lu k , th i gian s d ng c a TSCĐố ấ ỹ ế ờ ử ụ ủ và ti n hành h ch toánế ạ
theo quy đ nh.ị
Đi u 5. Nguyên t c qu n lý tài s n c đ nh:ề ắ ả ả ố ị
1. M i TSCĐ trong doanh nghi p ph i có b h s riêng (g m biên b nọ ệ ả ộ ồ ơ ồ ả
giao nh n TSCĐ, h p đ ng, hoá đ n mua TSCĐ và các ch ng t , gi y t khácậ ợ ồ ơ ứ ừ ấ ờ
có liên quan). M i TSCĐ ph i đ c phân lo i, đánh s và có th riêng, đ cỗ ả ượ ạ ố ẻ ượ
theo dõi chi ti t theo t ng đ i t ng ghi TSCĐ và đ c ph n ánh trong s theoế ừ ố ượ ượ ả ổ
dõi TSCĐ.
2. M i TSCĐ ph i đ c qu n lý theo nguyên giá, s hao mòn lu k vàỗ ả ượ ả ố ỹ ế
giá tr còn l i trên s sách k toán:ị ạ ổ ế
8
Giá tr còn l i trên sị ạ ổ
k toán c a TSCĐế ủ =
Nguyên giá
c a tài s n c đ nhủ ả ố ị -
S hao mòn ố
lu k c a TSCĐỹ ế ủ
3. Đ i v i nh ng TSCĐ không c n dùng, ch thanh lý nh ng ch a h tố ớ ữ ầ ờ ư ư ế
kh u hao, doanh nghi p ph i th c hi n qu n lý, theo dõi, b o qu n theo quyấ ệ ả ự ệ ả ả ả
đ nh hi n hành và trích kh u hao theo quy đ nh t i Thông t nàyị ệ ấ ị ạ ư .
4. Doanh nghi p ph i th c hi n vi c qu n lý đ i v i nh ng tài s n cệ ả ự ệ ệ ả ố ớ ữ ả ố
đ nh đã kh u hao h t nh ng v n tham gia vào ho t đ ng kinh doanh nh nh ngị ấ ế ư ẫ ạ ộ ư ữ
TSCĐ thông th ng.ườ
Đi u 6. Phân lo i tài s n c đ nh c a doanh nghi p:ề ạ ả ố ị ủ ệ
Căn c vào m c đích s d ng c a tài s n c đ nh, doanh nghi p ti nứ ụ ử ụ ủ ả ố ị ệ ế
hành phân lo i tài s n c đ nh theo các ch tiêu sau:ạ ả ố ị ỉ
1. Tài s n c đ nh dùng cho m c đích kinh doanh là nh ng tài s n c đ nhả ố ị ụ ữ ả ố ị
do doanh nghi p qu n lý, s d ng cho các m c đích kinh doanh c a doanhệ ả ử ụ ụ ủ
nghi p.ệ

2. Tài s n c đ nh dùng cho m c đích phúc l i, s nghi p, an ninh, qu cả ố ị ụ ợ ự ệ ố
phòng là nh ng tài s n c đ nh do doanh nghi p qu n lý s d ng cho các m cữ ả ố ị ệ ả ử ụ ụ
đích phúc l i, s nghi p, an ninh, qu c phòng trong doanh nghi p. Các tài s nợ ự ệ ố ệ ả
c đ nh này cũng đ c phân lo i theo quy đ nh t i đi m 1 nêu trên.ố ị ượ ạ ị ạ ể
3. Tài s n c đ nh b o qu n h , gi h , c t gi h là nh ng tài s n cả ố ị ả ả ộ ữ ộ ấ ữ ộ ữ ả ố
đ nh doanh nghi p b o qu n h , gi h cho đ n v khác ho c c t gi h Nhàị ệ ả ả ộ ữ ộ ơ ị ặ ấ ữ ộ
n c theo quy đ nh c a c quan Nhà n c có th m quy n.ướ ị ủ ơ ướ ẩ ề
4. Tuỳ theo yêu c u qu n lý c a t ng doanh nghi p, doanh nghi p t phânầ ả ủ ừ ệ ệ ự
lo i chi ti t h n các tài s n c đ nh c a doanh nghi p trong t ng nhóm cho phùạ ế ơ ả ố ị ủ ệ ừ
h p.ợ
Đi u 7ề . Đ u t nâng c p, s a ch a tài s n c đ nh:ầ ư ấ ử ữ ả ố ị
1. Các chi phí doanh nghi p chi ra đ đ u t nâng c p tài s n c đ nhệ ể ầ ư ấ ả ố ị
đ c ph n ánh tăng nguyên giá c a TSCĐ đó, không đ c h ch toán các chi phíượ ả ủ ượ ạ
này vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ.ả ấ
2. Các chi phí s a ch a tài s n c đ nh không đ c tính tăng nguyên giáử ữ ả ố ị ượ
TSCĐ mà đ c h ch toán tr c ti p ho c phân b d n vào chi phí kinh doanhượ ạ ự ế ặ ổ ầ
trong kỳ, nh ng t i đa không quá 3 năm.ư ố
Đ i v i nh ng tài s n c đ nh ố ớ ữ ả ố ị mà vi c s a ch a có tính chu kỳ thì doanhệ ử ữ
nghi pệ đ c trích tr c chi phí s a ch a theo d toán vào chi phí hàng năm.ượ ướ ử ữ ự
N u s th c chi s a ch a ế ố ự ử ữ tài s n c đ nh ả ố ị l n h n s trích theo d toán thì doanhớ ơ ố ự
nghi pệ đ c tính thêm vào chi phí h p lý s chênh l ch nàyượ ợ ố ệ . N u s th c chiế ố ự
s a ch a tài s n c đ nh nh h n s đã trích thì ph n chênh l ch đ c h chử ữ ả ố ị ỏ ơ ố ầ ệ ượ ạ
toán gi m chi phí kinh doanh trong kỳả .
3. Các chi phí liên quan đ n TSCĐ vô hình phát sinh sau ghi nh n ban đ uế ậ ầ
đ c đánh giá m t cách ch c ch n, làm tăng l i ích kinh t c a TSCĐ vô hìnhượ ộ ắ ắ ợ ế ủ
so v i m c ho t đ ng ban đ u, thì đ c ph n ánh tăng nguyên giá TSCĐ. Cácớ ứ ạ ộ ầ ượ ả
chi phí khác liên quan đ n TSCĐ vô hình phát sinh sau ghi nh n ban đ u đ cế ậ ầ ượ
h ch toán vào chi phí s n xu t kinh doanh.ạ ả ấ
Đi u 8. Cho thuê, c m c , th ch p, nh ng bán, thanh lý TSCĐ:ề ầ ố ế ấ ượ
10

giá tr còn l i trên s k toán đ c h ch toán vào thu nh p theo quy đ nh. ị ạ ổ ế ượ ạ ậ ị
PH N C - QUY Đ NH V TRÍCH KH U HAO Ầ Ị Ề Ấ
TÀI S N C Đ NHẢ Ố Ị
Đi u 9. Nguyên t c trích kh u hao TSCĐ:ề ắ ấ
1. T t c TSCĐ hi n có c a doanh nghi p đ u ph i trích kh u hao, trấ ả ệ ủ ệ ề ả ấ ừ
nh ng TSCĐ sau đây:ữ
- TSCĐ đã kh u hao h t giá tr nh ng v n đang s d ng vào ho t đ ngấ ế ị ư ẫ ử ụ ạ ộ
s n xu t kinh doanhả ấ .
11
- TSCĐ ch a kh u hao h t b m t.ư ấ ế ị ấ
- TSCĐ khác do doanh nghi p qu n lý mà không thu c quy n s h u c aệ ả ộ ề ở ữ ủ
doanh nghi p (tr TSCĐ thuê tài chính).ệ ừ
- TSCĐ không đ c qu n lý, theo dõi, h ch toán trong s sách k toánượ ả ạ ổ ế
c a doanh nghi p.ủ ệ
- TSCĐ s d ng trong các ho t đ ng phúc l i ph c v ng i lao đ ngử ụ ạ ộ ợ ụ ụ ườ ộ
c a doanh nghi p (tr các TSCĐ ph c v cho ủ ệ ừ ụ ụ ng i lao đ ng làm vi c t iườ ộ ệ ạ
doanh nghi p nh : nhà ngh gi a ca, nhà ăn gi a ca, nhà thay qu n áo, nhà vệ ư ỉ ữ ữ ầ ệ
sinh, b ch a n c s ch, nhà đ xe, phòng ho c tr m y t đ khám ch a b nh,ể ứ ướ ạ ể ặ ạ ế ể ữ ệ
xe đ a đón ng i lao đ ng, c s đào t o, d y ngh , nhà cho ng i lao đ ngư ườ ộ ơ ở ạ ạ ề ở ườ ộ
do doanh nghi p đ u t xây d ngệ ầ ư ự ).
- TSCĐ là nhà và đ t trong tr ng h p mua l i nhà và đ t đã đ cấ ở ườ ợ ạ ấ ở ượ
nhà n c c p quy n s d ng đ t lâu dài thì giá tr quy n s d ng đ t khôngướ ấ ề ử ụ ấ ị ề ử ụ ấ
ph i tính kh u hao.ả ấ
- TSCĐ t ngu n vi n tr không hoàn l i sau khi đ c c quan có th mừ ồ ệ ợ ạ ượ ơ ẩ
quy n bàn giao cho doanh nghi p đ ph c v công tác nghiên c u khoa h c.ề ệ ể ụ ụ ứ ọ
- TSCĐ vô hình là quy n s d ng đ t.ề ử ụ ấ
2. Các kho n chi phí kh u hao tài s n c đ nh quy đ nh t i đi m 2.2 m cả ấ ả ố ị ị ạ ể ụ
IV ph n C Thông t s 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 c a B Tài chínhầ ư ố ủ ộ
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p sướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ậ ệ ố
14/2008/QH12 và h ng d n thi hành Ngh đ nh s 124/2008/NĐ-CP ngàyướ ẫ ị ị ố


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status