CAU HOI TRAC NGHIEM DAI SO 10 - Pdf 47

Gv : Phạm Văn Phú
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10
MỆNH ĐỀ **(Hình vẽ đánh số đến 14, bắt đầu tiếp là 15)
Câu nào sau đây không là mệnh đề : ##
Bạn có đi xem phim không ? ##
Tồn tại số tự nhiên n chia cho 5 dư 3 ##
Luân Đôn là thủ đô nước Pháp ##
Số 16 là số chính phương **
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng : ##
Nếu a và b là hai số lẻ thì a + b là số chẳn ##
2
: 4 1x x =$ Ỵ Z ##
2
: 3x Q x =$ Ỵ
##
3
:x N x x" >Ỵ **
Mệnh đề nào sau đây sai : ##
" : 3 3"x R x x" < <Ỵ Û
##
2
" : "x R x x=$ Ỵ ##
2
" : 2"a Q a" Ỵ¹
##
“ ∀n∈ N, n
2
+ 1 không chia hết cho 3 “ **
Cho các phát biểu sau đây :I/ Số 13 là số nguyên tố II/ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau III/ Số π là số
hữu tỉ IV/ Chò ơi, mấy giờ rồi ? V/ Tổng hai cạnh của tam giác bé hơn cạnh thứ ba. Hỏi có bao nhiêu câu
là mệnh đề : ##

P QÞ
là : ##
“ Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến bằng nhau ” ##
“ Nếu tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó đều “ ##
“Nếu tam giác ABC không đều thì tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến không bằng nhau ” ##
“Nếu tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến không bằng nhau thì tam giác ABC không đều “ **
Cho mệnh đề chứa biến P(x) : “
2
5 6x x+ <
“. Mệnh đề nào sau đây đúng : ##
P(2) ##
P(1) ##
P(0) ##
P(6) **
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : ##
Hai tam giác bằng nhau khi chúng có 2 cạnh bằng nhau và 1 góc bằng nhau. ##
Một tam giác có hai trung tuyến bằng nhau là tam giác cân ##
Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc còn lại. ##
Nếu tam giác ABCø đều thì nó cân và có 1 góc bằng 60
o
**
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ? ##
Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau ##
Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông ##
Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại ##
Một tam giác là khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60
o
**
Mệnh đề nào sau đây sai : ##
2

Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có 1 cạnh bằng nhau ##
Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau ##
Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có các góc tương ứng bằng nhau **
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: ##
Nếu x
2
= 16 thì x = 4 ##
: 5 5 5x R x x" < - < <Ỵ Û
##
2
: 9 1x Q x =$ Ỵ
##
2
Gv : Phạm Văn Phú
Nếu | x | = 7 thì x = 7 ; x = - 7 **
Cho mệnh đề sau đây :
2
" , "x N x x" Ỵ³
. Phủ đònh của nó là : ##
2
" , "x N x x<$ Ỵ
##
2
" , "x N x x>$ Ỵ
##
2
" , "x N x x$ Ỵ ³
##
2
" , "x N x x<$ Ỵ

" , 3 5 0"x R x x" + + >Ỵ
. Mệnh đề phủ đònh của mệnh đề này là : ##
2
" , 3 5 0"x R x x+ +$ Ỵ £
##
2
" , 3 5 0"x R x x" + + <Ỵ
##
2
" , 3 5 0"x R x x" + +Ỵ £
##
2
" , 3 5 0"x R x x+ + >$ Ỵ
**
Cho mệnh đề : “ Trong lớp em có bạn không thích môn Toán “. Mệnh đề phủ đònh của nó là : ##
“ Tất cả các bạn lớp em đều thích môn Toán “ ##
“ Tất cả các bạn lớp em đều không thích môn Toán “ ##
“ Trong lớp em có nhiều bạn thích môn Toán “ ##
“ Chỉ có một bạn lớp em thích môn Toán “ **
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ? ##
2
" , 1 1"x R x x" > >Ỵ Þ
##
2
" , 1 1"x R x x" > - >Ỵ Þ
##
2
" , 1 1"x R x x" > >Ỵ Þ
##
2

" , 1 1"x R x x" + + =Ỵ
**
Cho mệnh đề : “ Mọi số thực khi nhân với -1 đều bằng số đối của nó “. Mệnh đề phủ đònh của nó là : ##
“ Tồn tại số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó “ ##
“ Tồn tại số thực khi nhân với -1 bằng số đối của nó “ ##
“ Mọi số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó “ ##
“ Tất cả các số thực khi nhân với -1 luôn bằng số đối của nó “ **
Mệnh đề sau đây :
1
" ; "x R x
x
>$ Ỵ
khẳng đònh rằng : ##
Có ít nhất một số thực lớn hơn nghòch đảo của nó ##
Mọi số thực luôn lớn hơn nghòch đảo của nó ##
Chỉ có một số thực lớn hơn nghòch đảo của no ù ##
Nếu x là số thực thì :
1
x
x
>
**
Mệnh đề :
2
" , 0"x R x" Ỵ³
khẳng đònh rằng : ##
Bình phương của mổi số thực luôn là số không âm ##
Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó là số không âm ##
Chỉ có một số thực mà bình phương của nó là số không âm ##
Nếu x là số thực thì x

Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau **
Cho tập hợp :
{ }
1,2,3,4,5A =
. Mệnh đề nào sau đây sai ? ##
" 5 "x x A£ Þ Ỵ
##
" 5"x A xỴ Þ £
##
" ;1 5 5"x Z x x< < =Ỵ Þ
##
" ; 5 5"x A x x =Ỵ ÞM
**
Mệnh đề nào sau đây đúng ? ##
4
Gv : Phạm Văn Phú
" ; 7"x Z n$ Ỵ M
##
2
1 3" n N;(n ) "∀ ∈ − M
##
2
" ; "x R x x" >Ỵ
##
2
" ; 1 0"x R x x+ = =$ Ỵ
**
Mệnh đề nào sau đây sai ? ##
“ n ∈ N và n chia hết cho 2, 3, 4 ⇒ n là số nguyên tố “ ##
“ n là số nguyên tố và n > 2 ⇒ n là số lẻ “ ##

##
2
" ; 5"x Q x =$ Ỵ
##
2
" ; 5"x Q x" =Ỵ
**
Cho bốn mệnh đề : (I) :
2
; 5"x R x" Ỵ³
(II) : “ ∀x∈ R, x là số nguyên tố “ (III) :
" ; 5"x R x <$ Ỵ
(IV) “∀x∈ R, x không là số nguyên tố “. Hãy ghép các mệnh đề trên thành cặp để mệnh đề này là
phủ đònh của mệnh đề kia và ngược lại. ##
(I) và (III) ##
(I) và (II) ##
(II) và (III) ##
(II) và (IV) **
Cho mệnh đề chứa biến :
2
" ( ) : 2; "P x x x x Z= + Ỵ
. Tìm tập hợp các số x để P(x) là mệnh đề đúng : ##
{ }
1;2-
##
{ }
1;2
##
{ }
1; 2-

Cho tập hợp
{ }
1;2;5;6;8A =

{ }
1;5;6;9B =
. Câu nào sau đây là sai : ##
Nếu x không thuộc A thì x thuộc B và ngựoc lại ##
A và B có 3 phần tử chung ##
;x B x A$ Ỵ Ỵ
##
;x A x B$ Ỵ Ï
**
Cho tập hợp
{ }
2; 1;0;1;2A = - -
. Hãy viết tập A dưới dạng nêu tính chất đặc trưng : ##
{ }
/ 2 2A x Z x= -Ỵ ££
##
{ }
/ 2 2A x R x= -Ỵ ££
##
{ }
/ 2 2A x Q x= -Ỵ ££
##
{ }
/ 2 2A x N x= -Ỵ ££
**
Cho tập hợp

{ }
2 2
/(2 1)( 9)( 2) 0A x Q x x x= - - - =Ỵ
**
Cho tập
{ }
2 2
/( 6)(2 3) 0A x Q x x x= - - - =Ỵ
. Viết lại tập A dưới dạng liệt kê phần tử : ##
3
1;
2
A
ì ü
ï ï
ï ï
= -
í ý
ï ï
ï ï
ỵ þ
##
3
6; 1;
2
A
ì ü
ï ï
ï ï
= -

**
Cho tập hợp
{ }
* 2
/( 30B n N n= <Ỵ
. Hãy viết lại dưới dạng liệt kê phần tử : ##
{ }
1;2;3;4;5B =
##
{ }
1;2;3;4;5;6B =
##
6
Gv : Phạm Văn Phú
{ }
0;1;2;3;4;5B =
##
{ }
2;3;4;5B =
**
Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rổng : ##
{ }
2 2
/( 5)( 3) 0x Q x x- - =Ỵ
##
{ }
2 3
/( 3)( 1) 0x R x x- + =Ỵ
##
{ }

A ⊂ C ##
{ }
0;1;2;3B =
##
{ }
1;1C = -
##
C ⊂ A **
Cho tập
{ }
1;2;3A =
. Có bao nhiêu tập con của A có chứa phần tử 1 : ##
4 ##
2 ##
3 ##
5 **
Cho ba tập hợp :
{ }
2
/ 2 3 5 0A x R x x= + + =Ỵ
,
{ }
2
/( 3)( 1)(2 5) 0B x Q x x x= - - + =Ỵ
,
{ }
2
/( 3)( 1)( 5) 0C x N x x x= - - + =Ỵ
. Câu nào dưới đây sai : ##
B ⊂ C ##

. Câu nào sau đây là sai : ##
( A ∩ C ) = B ##
{ }
0;2
A
C B =
##
( A ∩ B) = B ##
( B ∪ C ) = A **
Gọi A, B, C, D lần lượt là tập hợp các tam giác vuông, tập hợp các tam giác, tập hợp các tam giác đều, tập
hợp các tam giác vuông cân. Tìm câu sai : ##
( A ∪ C ) = B ##
D ⊂ A ##
( A ∩ C ) = ∅ ##
( D ∩ B) = D **
Cho
{ }
; 2A x Z x= Ỵ M
;
{ }
; 5B x Z x= Ỵ M
. Gọi C = ( A ∩ B). câu nào sau đây là đúng : ##
C là tập chứa những số nguyên có chử số tận cùng bằng 0 ##
C là tập chứa những số nguyên chẳn hoặc số nguyên chia hết cho 5 ##
C là tập chứa những số tự nhiên chẳn ##
C là tập chứa những số tự nhiên chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 5 **
Gọi N, Z, Q, R lần lượt là tập hợp số tự nhiên, tập hợp các số nguyên, tập hợp các số hửu tỉ, tập hợp số thực.
Mệnh đề nào sau đây sai : ##
Z ∩ Q = N ##
Q ∩ R = Q ##

0;6
##
1
;6
2
ỉ ù
ç
ú
ç
ç
ú
è
û
**
Cho
( )
2;2A = -

( ]
;3B a=
. Xác đònh a để A ∩ B = ∅ : ##
2a ³
##
a > 2 ##
a > 1 ##
1a ³
**
Cho
{ }
/ 0 6A x R x= Ỵ££

∅ **
Cho
[ )
2;4A = -
và cho
( ]
0;5B =
. Tìm A ∩ B: ##
( )
0;4
##
( )
4;5
##
( ]
2;5-
##
[ )
2;4-
**
Cho
( ]
3;0C = -
và cho
( )
0;1D =
. Xác đònh C ∪ D : ##
( )
3;1-
##

E = { x ∈ Z / -3 ≤ x≤ 5 } ##
E ={ x ∈ R / -3 < x < 5 } ##
E = { x ∈ Z / -3 < x < 5 } ##
E = { x ∈ N / -3 ≤ x≤ 5 } **
Cho tập hợp E = { 2 , 3 , 4, 5, 6 }; Tập hợp nào không phải là tập con của tập E : ##
{ 2 , 3 , 5, 6, 7 } ##
{ 2 , 4 , 5 , 6 } ##
{ 4 , 3, 2 , 6, 5 } ##
{4, 2 , 6 , 3 } **
Cho tập A = { 2, 3 , 5 }. Số tập con của A là : ##
8 ##
4 ##
3 ##
16 **
Cho A = { x ∈ R , -3 ≤ x < 1 } ; B = { x ∈ R , -1 ≤ x ≤ 5 }. Chọn câu trả lời sai : ##
9
Gv : Phạm Văn Phú
A \ B = [ -3 , -1 ] ##
A ∪ B = [ -3 , 5 ] ##
A ∩ B = [ -1 , 1 ) ##
B \ A = [ 1 , 5 ] **
Cho hai tập hợp : X = { x ∈ N, x là bội của 3 } ; Y = { x ∈ N, x là bội của 6 }. Tìm kết quả đúng: ##
Y ⊂ X ##
X ⊂ Y ##
X = Y ##
X ∪ Y = Y **
Cho tập hợp
{ }
/ 4; 6X n N n n= Ỵ M M
và cho

15 ##
10 ##
30 ##
3 **
Cho hai tập hợp
{ }
1;3;5X =

{ }
2;4;6;8Y =
. Tập hợp X ∩ Y là tập hợp nào sau đây : ##
∅ ##
{ }

##
{ }
0
##
{ }
1;3;5
**
Cho hai tập hợp A = {x ∈ N / x là ước của 12 } và B = {x ∈ N / x là ước của 18 }. Tập A ∩ B là: ##
{1; 2; 3 } ##
{ 0; 1; 2; 3 } ##
{1; 2; 3; 4; 6 } ##
{0; 1; 2; 3; 4; 6 } **
Cho hai tập hợp X = { 1; 3; 5; 8 } và Y = {3; 5; 7; 9 } . Tập X ∪ Y là tập nào sau đây : ##
{ 1; 3; 5; 7; 8; 9 } ##
{ 3; 5 } ##
{ 1; 7; 9 } ##

( -3; -2) ##
( -2; -5) **
Cho A là tập hợp học sinh khối 10 của trường, B là tập hợp học sinh nử của trường. Tập A ∩ B là : ##
Tập hợp các học sinh nử khối 10 ##
Tập hợp các học sinh nam khối 10 ##
Tập hợp các học sinh nử khối 11 và khối 12 của trường ##
Tập hợp các học sinh khối 10 và các học sinh nử khối 11 và khối 12 **
Cho A là tập hợp học sinh khối 10 của trường, B là tập hợp học sinh nử của trường. Tập A\B là : ##
Tập hợp các học sinh nam khối 10 của trường ##
Tập hợp các học sinh nử khối 10 của trường ##
Tập hợp các học sinh nử khối 11 và khối 12 của trường ##
Tập hợp các học sinh khối 10 và các học sinh nử khối 11 và khối 12 của trường **
Cho A là tập hợp học sinh khối 10 của trường, B là tập hợp học sinh nử của trường. Tập A ∪B là : ##
Tập hợp các học sinh khối 10 và các học sinh nử khối 11 và khối 12 của trường ##
Tập hợp các học sinh nam khối 10 của trường ##
Tập hợp các học sinh nử khối 10 của trường ##
Tập hợp các học sinh nử khối 11 và khối 12 của trường **
Cho A là tập hợp học sinh khối 10 của trường, B là tập hợp học sinh nử của trường. Tập B\A là : ##
Tập hợp các học sinh nử khối 11 và khối 12 của trường ##
Tập hợp các học sinh nam khối 10 của trường ##
Tập hợp các học sinh nử khối 10 của trường ##
Tập hợp các học sinh khối 10 và các học sinh nử khối 11 và khối 12 của trường **
Cách viết nào sau đây là đúng : ##
{ } [ ]
;a a bÌ
##
[ ]
;a a bÌ
##
{ } [ ]

##
( ]
0;5A B =È
##
[ )
( ) ( ;1) 3;
R
C A B = - ¥ + ¥Ç È
##
[ )
( ) ( ;0) 3;
R
C A B = - ¥ + ¥È È
**
Cho các số thực m, n, p, q với m < p < q. Khi đó tập hợp ( m; p ) ∩ ( n; q ) là : ##
( n; p ) ##
[ ]
;n p
##
( ]
;n p
##
[ )
;n p
**
Cho các số thực m, n, p, q với m < p < q. Khi đó tập hợp ( m; p ) \ ( n; q ) là : ##
( ]
;m n
##
[ ]

30 ##
10 ##
1 **
Cho hai tập M ; N khác rổng và M ⊂ N. Đẳng thức nào sau đây là đúng : ##
M ∩ N = M ##
M ∩ N = N ##
M ∪ N = M ##
M \ N = N \ M **
Cho hai số 5 1a = + và 5 1b = - . Tìm khẳng đònh sai : ##
12


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status