De trac nghiem dai so 10 chuong 5,6 - Pdf 56

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 10
CHƯƠNG V: THỐNG KÊ
*/ Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Các giá trò xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A/ Tần suất. B/ Số trung bình.
C/ Số trung vò. D/ Mốt.
Câu 2: Tỉ số giữa tần số và số các số liệu thống kê được gọi là:
A/ Mốt. B/ Tần suất.
C/ Phương sai. D/ Số trung bình.
Câu 3: Số lần xuất hiện của một giá trò trong mẫu số liệu thống kê được gọi
là:
A/ Tần suất. B/ Tần số.
C/ Số trung vò. D/ Mốt.
Câu 4: Số đứng vò trí
n
2
+1 trong dãy n ( chẵn ) số liệu sắp xếp theo thứ
tự không giảm làø:
A/ Độ lệch chuẩn. B/ Số trung bình.
C/ Số trung vò. D/ Phương sai.
Câu 5: Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trò
trong mẫu số liệu thống kê gọi là:
A/ Độ lệch chuẩn. B/ Phương sai.
C/ Số trung vò. D/ Tần số.
Câu 6 : Điểm thi học kỳø của một học sinh như sau:
4 ; 6 ; 2 ; 7 ; 3 ; 5 ; 9; 8 ; 7 ; 9 ; 10 .
Số trung bình và số trung vò lần lượt là:
A/ 6,22 - 7 . B/ 6,36 - 7.
C/ 7 - 6 . D/ 6 - 6.
Câu 7: Điểm thi tiếng Anh của một lớp học được thống kê trong bảng
sau (tối đa: 100 điểm ) N = 60.

83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 .
Số trung vò của dãy số trên là:
A/ 79 B/ 74
C/ 71 D/ 83
Câu 11: Số ôtôø đi qua một cây cầu trong một tuần đếm được như sau:
83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 .
Độ lệch chuẩn là:
A/ 7,55 B/ 7,46
C/ 7,41 D/ 7,63
Câu 12: Số ôtôø đi qua một cây cầu trong một tuần đếm được như sau:
83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 .
Số trung bình là:
A/ 78,72 B/ 78,74
C/ 78,71 D/ 78,73
Câu 13: Số ôtôø đi qua một cây cầu trong một tuần đếm được như sau:
83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 .
Phương sai là:
A/ 55,66 B/ 55,64
C/ 55,62 D/ 55,63
Câu 14: Số ôtôø đi qua một cây cầu trong một tuần đếm được như sau:
83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 .
Số trung vò và độ lệch chuẩn là:
A/ 79 - 7,5 B/ 74 - 7,46
C/ 79 - 7,46 D/ 74 - 7,5
Câu 15: Số ôtôø đi qua một cây cầu trong một tuần đếm được như sau:
83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 .
Số trung bình và phương sai lần lượt là:
A/ 78,71 - 55,63 B/ 78,73 - 55,63
C/ 78,71 - 55,64 D/ 78,73 - 55,64
Câu 16: Số ôtôø đi qua một cây cầu trong một tuần đếm được như sau:

III 40 - 49 15
IV 50 - 59 25
V 60- 69 10
Tần suất của độ tuổi 20 - 29 là:
A/ 10% B/ 7%
C/ 13% D/ 15%
Câu 21: Số điểm trắc nghiệm hệ số thông minh ( IQ ) của một nhóm
học sinh như sau:
52 ; 41; 13 ; 43 ; 46 ; 39; 21 .
Số trung vò và số trung bình là:
A/ 41 - 36 B/ 41 - 36,43
C/ 36,43 - 41 D/ 41 - 41
Câu 22: Cho bảng phân bố tần số
Tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong công ty:
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng
Tần số 5 15 10 6 7 43
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A/ 2 triệu đồng. B/ 3 triệu đồng.
C/ 6 triệu đồng. D/ 5 triệu đồng.
Câu 23: Cho bảng phân bố tần số
Tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong công ty:
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng
Tần số 5 15 10 6 7 43
Tần suất của số tiền thưởng 5 triệu đồng là:
A/ 13,94% B/ 13,95%
C/ 13,96 D/ 13,92%
Câu 24: Cho bảng phân bố tần số
Tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong công ty:
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng
Tần số 5 15 10 6 7 43

C/ 3,87 - 1,25 D/ 3,87 - 1,26
Câu 29: Cho bảng phân bố tần số
Tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong công ty:
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng
Tần số 5 15 10 6 7 43
Độ lệch chuẩn và phương sai là:
A/ 1,26 - 1,58 B/ 1,26 - 1,59
C/ 1,25 - 1,58 D/ 1,25 - 1,59


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status