Trắc nghiệm đại số 10 chương 1 - Pdf 72


Bi tp chng I - i s 10
1
CU HI TRC NGHIM CHNG I I S 10
1. Mnh no sau l mnh sai?
A.
n N
thỡ
2n n
B.
2
:n N n n
C.
2
: 0x R x
D.
2
:x R x x
2. Cho

0;2;4;6A
. Cú bao nhiờu tp con cú 2 phn t ca tp A
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
3. Cho

7;2;8;4;9;12X
;

1;3;7;4Y
. Tp no sau õy bng tp
X Y

2
:x R x x
6. Cho hai tập hợp X =

/n
n là bội của 4 và 6

; Y=

/n
n là bội số của 12

. Trong các
mệnh đề nào sau đay , mệnh đề nào là sai ?
A.
Y X
B.
X Y
C.
:n n

n Y
D. X = Y
7.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
B. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng
60
0
.
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.

12. Cỏch vit no sau õy l ỳng :
A.

baa ;
B.baa ;
C.baa ;
D.


baa ;
13.Trong cỏc khng nh sau khng nh no ỳng :
A. R\Q = N B.
)(
*
ZNN
C.
)(
*
ZZN
D.
)(
**
NQN
14.Cho hai tp hp

R
A =


8;3
và C
R
B =
)11;3()2;5( 
. C
R
(A

B. là :
A.
 
3;3
B.

C.
 
11;5
D.
)8;3()2;3( 
18. Ký hiệu khoa học của số - 0,000567 là :
A. - 567 . 10
-6
B. - 56,7 . 10
-5
C. - 5,67 . 10

23. Tập hợp A = [-4; 4]  [7; 9]  [1; 7) được viết lại là:
A.(4; 9) B. (-

; +

) C.(1; 8) D.(-6; 2]
24.Cho các tập hợp: M = 
/Nx 
x là bội số của 2 , N = 
/Nx 
x là bội số của 6
P = 
/Nx 
x là ước số của 2, Q = 
/Nx 
x là ước số của 6
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M

N; B. Q

P; C. M  N = N; D.P  Q = Q;
25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
Đú ng Sai
A. Nếu a,    thì a
B. Nếu a   thì a 
C. Nếu a   thì a  
D. Nếu a  thì a   
26. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.

29.Cho mệnh đề“
07,
2
 xxRx
” .Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A.
07,
2
 xxRx
; B.
07,
2
 xxRx
;
C. Không tồn tại xR mà x
2
- x +7 < 0; D. xR, x
2
- x +7  0.
30. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A.. “xR, x > 3  x
2
> 9” B.”xR, x > -3 x
2
> 9”
C. “xR, x
2
> 9 x > 3” D. “xR, x
2
> 9 x > -3”

B C
) B. C
A
C.

B A C D. C (
A B
)
37. Cho ba mnh :
P : s 20 chia ht cho 5 v chia ht cho 2
Q : S 35 chia ht cho 9
R : S 17 l s nguyờn t
Hóy tỡm mnh sai trong cỏc mnh ó cho di õy:
A. P (
Q R
) B. R
Q
C.

R P Q
D.

Q R P
38.Cho mnh cha bin P(x) :
2
" 15 "x x
vi x l s thC. Mnh ỳng l mnh :
A. P(0) B. P(3) C. P(4) D. P(5)
39.Trong cỏc mnh sau mnh no sai:
A.

41.Ph nh ca mnh
2
" ,5 3 1"x R x x
l:
A.
2
" ,5 3 1"x R x x
B.
2
" ,5 3 1"x R x x
C.
2
" ,5 3 1"x R x x
D.
2
" ,5 3 1"x R x x
42.Cho mnh P(x)
2
" , 1 0"x R x x
. Mnh ph nh ca mnh P(x) l:
A.
2
" , 1 0"x R x x
B.
2
" , 1 0"x R x x
C.
2
" , 1 0"x R x x
D.

2
-1 là bội số của 3 B.
x Q 
, x
2
=3
C.
n N 
, 2
n
+1 là số nguyên tố D.
,2 2
n
n N n   
46.Cho tam giác ABC cân tại A. I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
,M AI MA MC  
B.
,M MB MC 
C.
,M AB MB MC  
D.
,M AI MB MC  
47. Trong các mệnh đ ề sau, tìm mệnh đ ề sai:
A. A

A. B.
A 
C.
A A


A. (IV)
 
x A
Trong các mệnh đề trên, các mệnh đề đúng là:
A. I & II B. I & III C. I & IV D. II & IV
52. Số phần tử của tập hợp A =
 
2
1/ , 2k k k  
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
53. Cho mệnh đề chứa biến P(x) = “
x x
” với x
R
, mệnh đề nào sau đây sai:
A. P(0), B. P(1) C. P(1/2), D. P(2)
54. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7
N
B. 7
N
C. 7
N
D.
7N 
55. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “
2
không phải là số hữu tỉ”

 
;1
58. Cho hai tập A={x

R/ x+3<4+2x} và B={x

R/ 5x-3<4x-1}.
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 0 và 1 B. 1 C. 0 D. Không có số nào.

Bài tập chương I - Đại số 10
5
59. Số các tập con 2 phần tử củ a M={1;2;3;4;5;6} là:
A. 15. B. 16. C. 18. D. 22.
60. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. T ập hợp A\B bằng:
A. {0}. B. {0;1}. C. {1;2}. D. {1;5}.
61. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. T ập hợp B\A bằng:
A. {5 }. B. {0;1 }. C. {2;3;4 }. D. {5;6 }.
62. Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để hai khoảng (-

;9A. và (4/a;+

) có giao khác tập
rỗng là:
A. –2/3<a<0. B. –2/3

a<0. C. –3/4<a<0. D. –3/4

a<0.
63. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp:

e) x>4.
f) x

4.
64. Cho A=[-4;7] và B=(-

;-2)

(3;+

). Khi đó A

B là:
A. [-4;-2)

(3;7]. B. [-4;-2)

(3;7). C. (-

;2]

(3;+

). D. (-

;-2)

[3;+

).

67. Cho A={x | (2x-x
2
)(2x
2
-3x-2)=0} và B={n

N* | 3<n
2
<30}. Khi đó tập hợp A

B bằng:
A. {2;4}. B. {2}. C. {4;5}. D. {3}.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status