Cấu trúc đề kiểm tra Đại số 10 Chương I - Pdf 59

Trường THPT Ngô Mây ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10
 (Bài số 1, Học kỳ I, Năm học 2009 – 2010)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chủ đề Nội dung kiến thức Số câu
MỆNH ĐỀ
Mệnh đề.
Mệnh đề chứa biến.
Phủ định của một mệnh đề.
Mệnh đề kéo theo.
Mệnh đề đảo.
Hai mệnh đề tương đương.
Điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
3
TẬP HỢP
Khái niệm tập hợp.
Hai tập hợp bằng nhau.
Tập con. Tập rỗng.
Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp.
Các tập hợp con của tập số thực.
Số gần đúng. Sai số. Quy tròn. Độ chình xác của số gần đúng.
5
PHẦN II – TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu Nội dung kiến thức Điểm
1
Cho mệnh đề.
a) Sử dụng khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ để phát biểu mệnh đề trên.
b) Lập mệnh đề đảo của mệnh đề đã cho.
2
2
Cho hai tập hợp A và B gồm một số hữu hạn các phần tử.

là một số hữu tỉ
C).
6

không phải là một số hữu tỉ D).
3
2
là một số thực
Câu 3. Phủ định của mệnh đề: “
2
: 1 0x R x∀ ∈ + >
” là mệnh đề:
A).
2
: 1 0x R x∃ ∈ + <
B).
2
: 1 0x R x∃ ∈ + ≤
C).
2
: 1 0x R x∃ ∈ + >
D).
2
: 1 0x R x∃ ∈ + ≠

Câu 4. Cho tập hợp
{ }
1;2;3H =
. Số tập hợp con khác rỗng của tập hợp H là:
A). 6 B). 7 C). 8 D). 9

B).
(
]
4;5E F∪ =
C).
[
)
5;E F∪ = +∞
D).
( )
; 7E F∪ = −∞

Câu 7. Cho hai tập
( ) ( )
= − = −∞1;4 , ;2P Q
. Kết quả
\P Q
là:
A).
( )
\ 1;2P Q = −
B).
[
)
\ 2;4P Q =
C).
( )
\ 2;4P Q =
D)
( )

( )
1
;4 , ;
2
E F m
 
= = +∞
 ÷
 
. Xác định m để
E F
∩ = ∅
.
---- Hết ----
Bài 1. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
a) “2 là một số nguyên tố”.
b) “
3
2

không phải là số hữu tỉ”.
c) “Nếu
a b+
chia hết cho 2 thì a và b chia hết cho 2”.
d)
" "x R x x∀ ∈ <
.
Bài 2. Cho mệnh đề:
Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì
AD BC=

{ }
2 1 3 3 18 0C x R x x x= ∈ + − + =
.
d)
{ }
2D x Z x= ∈ ≤
.
Bài 8. Viết các tập sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
a)
{ }
0;4;8;12;...A =
b)
1 1 1 1
1; ; ; ; ;...
2 6 12 30
B
 
=
 
 
c)
4
2; ; 3
3
C
 
= − −
 
 
.

 
 
.
a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
b) Xác định
A B∩
,
A B∪
,
\A B
.
Bài 11. Cho các tập hợp:
{ }
= ∈ < −3C x R x
,
 
= ∈ − ≤ <
 
 
9
4
2
D x R x
.
a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
b) Xác định
∩C D
,
∪C D
,


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status