1 số bài tập hóa - Pdf 48

Rượu - Phênol - Amin
Câu hỏi 1:
Hợp chất X có công thức phân tử C8H8O3. X thuộc nhóm hợp chất nào sau đây:
A. Rượu
B. Phenol
C. Anđehit
D. Xeton
E. Este
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công
thức tổng quát của X là:
A. CnH2n+1CH2OH
B. RCH2OH
C. CnH2n+1OH
D. CnH2n+2O
A. B. C. D.
Câu hỏi 3:
Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nco2 < nH2O. Kết luận nào sau đây
đúng.
A. (X) là ankanol
B. (X) là ankađiol
C. (X) là rượu 3 lần rượu .
D. (X) là rượu no.
A. B. C. D.
Câu hỏi 4:
Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no mạch hở ?
A. CnH2n+2-x(OH)x
B. CnH2n+2O
C. CnH2n+2Ox
D. CnH2n+1OH

C. C3H7OH: 3 đồng phân; C4H9OH: 4 đồng phân; C5H11OH: 3 đồng phân.
D. Câu A đúng.
A. B. C. D.
Câu hỏi 10:
Có các hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Những chất nào
trong số các chất đó có thể chuyển hóa theo sơ đồ sau: CxHyOz -> CxHy-2 -> A1 -> B1 -> Glixerin
A. C2H4O2 .
B. Rượu n-propylic và rượu iso propylic
C. Etyl metyl ete
D. Metyl fomiat
A. B. C. D.
Rượu - Phênol - Amin
Câu hỏi 1:
Đun nóng glixerin với một tác nhân loại nước (ví dụ KHSO4) ta được chất E có tỉ khối hơi so với nitơ
bằng 2, biết E không tác dụng với Na và trong phân tử không có mạch vòng. Cho biết công thức cấu
tạo của E ?
A. CH≡C-CH2-OH
B. CH2=C=CH-OH
C. CH2=CH-COH
D. Cả A, B, C đều đúng .
A. B. C. D.
Câu hỏi 2:
Có những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO.
A. Rượu không no đơn chức
B. Ete không no
C. Anđehit no
D. Xeton
E. Tất cả đều đúng
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 3:

D. Hợp chất tạp chức: rượu - anđehit chưa no.
E. Tất cả đều đúng.
A. B. C. D.
Câu hỏi 9:
Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng 94 đv.C. Cho biết công
thức cấu tạo của Y ?
A. C6H5-CH2-OH
B. C6H5OH
C. C6H4(CH3)OH
D. Kết quả khác
A. B. C. D.
Câu hỏi 10:
Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
A. Rượu iso-butylic
B. 2-metyl propanol-2
C. Butanol-1
D. Butanol-2
A. B. C. D.
Kim loại phân nhóm chính nhóm II (IIA)
Câu hỏi 1:
Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl và d mol HCO3
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d
B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b - c + d
D. Kết quả khác
A. B. C. D.
Câu hỏi 2:
Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl và d mol HCO3
Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi

D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ
A. B. C. D.
Kim loại phân nhóm chính nhóm II (IIA)
Câu hỏi 1:
Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác
dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Ca và Sr
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
A. B. C. D.
Câu hỏi 2:
Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hóa trị 2 và có khối lượng nguyên tử MA < MB. Nếu cho
10,4g hỗn hợp X (có số mol bằng nhau) với HNO3 đặc, dư thu được 12 lít NO2. Nếu cho 12,8g hỗn
hợp X (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với HNO3 đặc, dư thu được 11,648 lít NO2 (đktc). Tìm hai
kim loại A và B?
A. Ca và Mg
B. Ca và Cu
C. Zn và Ca
D. Mg và Ba
A. B. C. D.
Câu hỏi 3:
Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại hóa trị II. Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam hỗn
hợp X thu được 3,36 lít (đo ở đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Khối lượng m là:
A. 2,2 gam
B. 4,4 gam
C. 3,4 gam
D. 6 gam
A. B. C. D.
Câu hỏi 4:

C. Fe
D. Pb
A. B. C. D.
Câu hỏi 8:
Hòa tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim trị II bằng dung dịch HCl dư đã
thu được 10 lít khí ở 54,60C và 0,8064 atm và một dung dịch X.
Khối lượng hai muối của dung dịch X là:
A. 30 gam
B. 31 gam
C. 31,7 gam
D. 41,7 gam
A. B. C. D.
Câu hỏi 9:
Hòa tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim trị II bằng dung dịch HCl dư đã
thu được 10 lít khí ở 54,60C và 0,8064 atm và một dung dịch X.
Nếu hai kim loại đó thuộc hai chu kì liên tiếp của phân nhóm chính nhóm II thì hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Ba và Ra
A. B. C. D.
Câu hỏi 10:
Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi pha
loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M.
Công thức phân tử và nồng độ mol/l của muối sunfat là:
A. CaSO4. 0,2M
B. MgSO4. 0,02M
C. MgSO4. 0,03M
D. SrSO4. 0,03M
A. B. C. D.

Câu hỏi 4:
Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :
KClO3 + HCl -> Cl2 + KCl + H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3
B. 1,3,3,1,3
C. 2,6,3,1,3
D. 1,6,3,1,3
A. B. C. D.
Câu hỏi 5:
Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :
CH3CH2CH2OH -> CH3CH2CHO + Mn2+ + H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 5,2,6,5,2,8
B. 5,3,6,5,3,8
C. 4,2,6,4,1,4
D. 3,2,3,3,1,4
A. B. C. D.
Câu hỏi 6:
Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa:
R-CH2OH + KMnO4 -> R-CHO +MnO2 +KOH + H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 6,2,3,3,3,3
B. 3,2,3,22,2
C. 4,2,4,2,2,2
D. 6,2,6,2,2,2
A. B. C. D.
Câu hỏi 7:
Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa:
C6H5-NO2 +Fe +H2O -> Fe3O4 +C6H5-NH2

C. 4,6,16,6,8,11
D. 2,3,8,3,4,11
A. B. C. D.
Câu hỏi 1:
Cân bằng các phương trình phản ứng dưới đây:
KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 -> K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,3,1,2,10,8
B. 4,5,3,1,2,5,4
C. 2,4,3,1,2,5,4
D. 2,5,2,1,2,5,4
A. B. C. D.
Câu hỏi 2:
Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
C6H12O6 + KMnO4 +H2SO4 -> K2SO4 +MnSO4 +CO2 +H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,24,13,12,24,30,33
B. 5,24,13,12,24,30,66
C. 5,24,36,12,24,30,66
D. 2,12,13,6,24,30,36
A. B. C. D.
Câu hỏi 3:
Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH3-CH2-OH + K2Cr2O7 + H2SO4 -> CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 3,1,4,3,1,1,7
B. 6,2,4,3,2,2,7
C. 3,2,4,3,2,2,7
D. 3,1,2,3,2,2,7
A. B. C. D.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status