de thi kiem tra hoc ki 2 nang cao - Pdf 48

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – HÓA 10 NÂNG CAO
Câu 1: Khí Cl
2
phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. Ca(OH)
2
, NaBr, HCl.B. H
2
S, NaOH, HI.
C. Ca(OH)
2
, Na, Cu, S, O
2
. D. H
2
S, Ca(OH)
2
, Fe, HCl.
Câu 2: O
2
không tham gai phản ứng với chất nào sau đây:
A. Zn B. S C. P D. F
2
Câu 3: Để nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau: KF, KCl, KI, có thể dùng thuốc thử nào?
A. Quỳ tím. B. Dung dịch AgNO
3
. C. Dung dịch BaCl
2
. D. Hồ tinh bột.
Câu 4: Cho dung dịch chứa m (g) NaOH vào dung dịch chứa m (g) HBr. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím:
A. Hóa hồng. B. Hóa xanh. C. Không đổi màu. D. Hóa đỏ.

C. 0,04 mol Na
2
SO
3
; 0,16 mol NaHSO
3
. D. 0,04 mol NaHSO
3
; 0,16 mol Na
2
SO
3
.
Câu 10: Cho 0,4 mol CO tác dụng với 0,3 mol H
2
trong bình có thể tích 1 lít ở nhiệt độ cao. Phản ứng xảy ra là:
2 3
CO (k) + 2H (k) CH OH (k)
→
¬ 
. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hóa học, trong hỗn hợp có 0,06
mol CH
3
OH . Giá trị của hằng số cân bằng K là:
A. 0,50. B. 0,98. C. 1,70. D. 5,45.
Câu 11: Cho SO
2
vào dung dịch NaOH dư tạo ra sản phẩm là:
A. Na
2

¬ 
2NH
3
. B. 2CO + O
2

→
¬ 
2CO
2
.
C. N
2
+ O
2

→
¬ 
2NO. D. 2SO
2
+ O
2

→
¬ 
2SO
3
.
Câu 14: Trong các chất sau: FeCl
3

Câu 16: Chọn phương trình đúng:
A. CuO + H
2
SO
4 đặc
→ CuSO
4
+ H
2
O. B. Fe + 2H
2
SO
4 đặc nóng
→ FeSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
. D. 2Al + 6H
2
SO
4 đặc nguội
→ Al(SO
4

A. CuS rắn và dung dịch HCl. B. Mg và dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. SO
2
và hơi nước. D. FeS rắn và dung dịch HCl.
Câu 21: Chọn phát biểu sai về CaOCl
2
:
A. Là hỗn hợp của CaO và khí Cl
2
. B. Là chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
C. Là muối hốn tạp của HClO và HCl. D. Là chất bột trắng, luôn bốc mùi clo.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu có tỉ lệ mol là 1: 2: 3. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl thu
được V
1
lít khí (đktc). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được V
2
lít khí SO
2
(đktc).
Tỉ lệ V
1
/V

2
, H
2
SO
4
đậm đặc, HCl. Để tạo thành Clo thì phải trộn:
A. KCl hoặc CaCl
2
với MnO
2
và H
2
SO
4
đậm đặc.
B. CaCl
2
với H
2
O và H
2
SO
4
đậm đặc.
C. KCl với H
2
O và H
2
SO
4

+ H
2
.
Câu 27: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
A. S + O
2
→ SO
2
. B. S + Na
2
SO
3
→ Na
2
S
2
O
3
.
C. S + HNO
3
→ SO
2
+ NO
2
+ H
2
O. D. S + Zn → ZnS.
Câu 28: Chọn phương trình phản ứng sai:
A. H

→
O
2

Y
→
SO
2
. Các chất X, Y lần lượt có thể là:
A. H
2
O, H
2
S. B. CaCO
3
, S. C. KMnO
4
, H
2
S. D. H
2
O
2
, H
2
SO
4
.
Câu 30: Một hỗn hợp gồm O
2

đặc làm khô được khí ẩm nào?
A. HI. B. H
2
S. C. HBr. D. O
2
.
Câu 34: Cho hỗn hợp FeS và FeCO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một
hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm:
A. H
2
S và CO
2
. B. CO và CO
2
. C. H
2
S và SO
2
. D. SO
2
và CO
2
.
Câu 35: Khi nhiệt độ tăng lên 10°C, tốc độ của một phản ứng hóa học sẽ tăng lên hai lần. Nếu ở nhiệt độ 25°C tốc

chỉ tác dụng được với dung dịch KI, không tác dụng được với dung dịch KBr.
Các khẳng định đúng là:
A. 1,4. B. Tất cả. C. 1,2,3. D. 1,3,4.
Câu 39: Công dụng nào không phải là của ozon:
A. Nồng độ ít làm không khí trong lành. B. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
C. Khử trùng nước ăn, khử mùi. D. Sản xuất dược phẩm.
Câu 40: Chọn phương trình phản ứng sai:
A.Cl
2
+ 2NaOH
o
t cao
→
NaCl + NaClO + H
2
O.
B. 2KClO
3

o
t
→
2KCl + 3O
2
.
C. Br
2
+ SO
2
+ 2H


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status