Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan làng nghề đa sỹ, hà đông theo hướng phát triển bền vững (tt) - Pdf 48

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

NGUYỄN THÀNH TRUNG

TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN
LÀNG NGHỀ ĐA SỸ, HÀ ĐÔNG THEO HƯỚNG PHÁP
TRIỂN BỀN VỮNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

HÀ NỘI, NĂM 2014


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

NGUYỄN THÀNH TRUNG
KHÓA: 2012 - 2014

TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN LÀNG
NGHỀ ĐA SỸ, HÀ ĐÔNG THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG
Chuyên ngành: Quy hoạch
Mã số: 60.58.01.05

Lời cam ñoan
Mục lục
Danh mục hình
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục bảng, biểu
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Lý do chọn ñề tài. .............................................................................................. 1
Mục ñích nghiên cứu ......................................................................................... 2
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. .................................................................... 2
Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 3
Nội dung nghiên cứu. ........................................................................................ 3
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của ñề tài. ......................................................... 3
Các thuật ngữ, khái niệm sử dụng trong luận văn. ........................................... 4
Cấu trúc luận văn............................................................................................... 5
NỘI DUNG ....................................................................................................... 6
CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC
CẢNH QUAN LÀNG NGHỀ ĐA SỸ .............................................................. 6
1.1. Thực trạng làng nghề sản xuất truyền thống. ............................................. 6
1.1.1. Thực trạng làng nghề truyền thống ở châu thổ sông Hồng..................... 6
1.1.2. Thực trạng làng nghề truyền thống ở Hà Nội. ........................................ 8
1.2. Giới thiệu chung về làng nghề Đa Sỹ. ..................................................... 10
1.2.1. Giới thiệu chung về phường Kiến Hưng quận Hà Đông. ..................... 10
1.2.2. Giới thiệu chung về làng nghề Đa Sỹ. .................................................. 12
1.3. Thực trạng tổ chức không gian KTCQ làng nghề Đa Sỹ. ........................ 16
1.3.1. Thực trạng hệ thống giao thông. ........................................................... 16


1.3.2. Thực trạng tổ chức không gian cảnh quan. ........................................... 18
1.3.3. Thực trạng môi trường. ......................................................................... 24
1.3.4. Thực trạng không gian kiến trúc xây dựng. .......................................... 26

3.2.3. Giải pháp tổ chức không gian KTCQ khu vực ñiểm nhấn. ................. 80
3.2.4. Giải pháp tổ chức cây xanh mặt nước và môi trường. .......................... 83
3.3. Giải pháp tổ chức cảnh quan không gian kiến trúc công trình. ............... 88
3.3.1. Giải pháp tổ chức cảnh quan cho công trình tôn giáo tín ngưỡng. ....... 88
3.3.2. Giải pháp tổ chức cảnh quan cho các công trình cổ. ............................ 92
3.3.3. Giải pháp tổ chức cảnh quan cho các công trình dân dụng nhà ở. ....... 93
3.4. Giải pháp vật liệu ánh sáng trang thiết bị môi trường ñô thị và hạ tầng kỹ
thuật. ................................................................................................................ 95
3.4.1. Giải pháp vật liệu mầu sắc và ánh sáng. ............................................... 95
3.4.2. Trang thiết bị kỹ thuật và môi trường ñô thị. ...................................... 100
3.4.3. Hạ tầng kỹ thuật. ................................................................................. 103
3.5. Giải pháp quy hoạch có sự tham gia của cộng ñồng.............................. 103
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 105
Kết luận ......................................................................................................... 105
Kiến nghị ....................................................................................................... 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1.Vị trí vùng ñồng bằng châu thổ sông Hồng [37] ............................... 6
Hình 1.2. Bản ñồ quy hoạch chung thành phố Hà Nội [23] ............................. 9
Hình 1.3. Bản ñồ quy hoạch sử dụng ñất quận Hà Đông [25] ....................... 10
Hình 1.4. Vị trí làng Đa Sỹ trong quy hoạch phân khu ñô thị S4[24] ............ 12
Hình 1.5. Vị trí làng Đa Sỹ [38] ..................................................................... 13
Hình 1.6 . Hiện trạng hệ thống giao thông làng Đa Sỹ .................................. 16
Hình 1.7. Phân vùng cảnh quan làng nghề Đa Sỹ .......................................... 18
Hình 1.8 . Hình ảnh cây ña, giếng nước, sân ñình làng Đa Sỹ ...................... 18
Hình 1.9 . Hệ thống giao thông ngõ xóm trong khu vực làng Đa Sỹ .............. 19
Hình 1.10 . Cáp ñiện, thông tin của làng Đa Sỹ ............................................. 19
Hình 1.11 . Cảnh quan khu vực phát triển mới của làng................................ 20

Hình 2.9. Lễ hội ñộc ñáo của làng Chuông [37] ............................................ 56
Hình 2.10. Tổ chức kiến trúc cảnh quan theo quan ñiểm kinh tế ................... 61
Hình 3.1. Tổ chức không gian KTCQ tổng thể ............................................... 67
Hình 3.2. Giải pháp theo phân vùng cảnh quan ............................................. 68
Hình 3.3. Giải pháp tổ chức hệ thống giao thông làng Đa Sỹ........................ 70
Hình 3.4. Tổ chức cảnh quan trên tuyến ñường chính ................................... 71
Hình 3.5. Minh họa cây xanh thân cao trồng trên tuyến ñường chính ........... 72
Hình 3.6. Minh họa cây bụi, dải cỏ trồng kết hợp với cây xanh bóng mát..... 72
Hình 3.7. Minh họa hình thức cột ñèn trên tuyến ñường chính ...................... 73
Hình 3.8. Tổ chức cảnh quan tuyến ñường chính khu vực không gian mở .... 73
Hình 3.9. Minh họa hình thức giỏ hoa trang trí ............................................. 74
Hình 3.10. Minh hoa hình thức bồn hoa kết hợp nơi dừng chân nghỉ ngơi ... 75
Hình 3.11. Minh họa hình thức ñèn tầng thấp trên khu vực không gian mở .. 75
Hình 3.12. Tổ chức cảnh quan ñường ngõ xóm .............................................. 76


Hình 3.13. Minh họa cây leo hàng rào ñường ngõ xóm ................................. 77
Hình 3.14. Minh họa cột ñèn kết hợp quảng cáo ñường ngõ xóm .................. 78
Hình 3.15. Tổ chức cảnh quan ñường ưu tiên ñi bộ phục vụ du lịch ............. 78
Hình 3.16. Minh họa ñường ưu tiên ñi bộ phục vụ du lịch ............................. 79
Hình 3.17. Giải pháp tổ chức không gian KTCQ khu vực ñình làng Đa Sỹ... 80
Hình 3.18. Hình thức tổ chức không gian mở sinh ñộng có ñiểm nhấn ......... 81
Hình 3.19. Hình thức tổ chức cảnh quan ñình và ao làng phía tuyến ñường
chính ................................................................................................................ 82
Hình 3.20. Minh họa hình thức ñèn hắt nhấn mạnh công trình mặt nước ..... 83
Hình 3.21. Minh họa cây leo trang trí hàng rào cổng .................................... 84
Hình 3.22. Minh họa bồn cây trang trí vỉa hè ................................................ 84
Hình 3.23. Minh họa cây xanh kết hợp công trình ......................................... 85
Hình 3.24. Minh họa cây xanh mặt nước ao làng, giếng làng ....................... 85
Hình 3.25. Minh họa kết hợp cây xanh mặt nước ........................................... 86

DTH

Đô thị hóa

TKDT

Thiết kế ñô thị

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật

UBND

Ủy bạn nhân dân


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Số hiệu bảng
biểu

Tên bảng biểu

Biểu ñồ 1

Tỉ lệ làng nghề thủ công ở châu thổ sông Hồng

Bảng 1

Mức nước sông Nhuệ tại một số ñịa ñiểm

Thiếu không gian trống, mật ñộ xây dựng cao, các công trình kiến trúc tôn


2

giáo có nguy cơ bị lấn chiếm do nhu cầu mở rộng sản xuất của các hộ gia
ñình.
Chính vì vậy, luận văn chọn ñề tài nghiên cứu giải pháp tổ chức không
gian kiến trúc cảnh quan làng Đa Sỹ, nhằm ñưa ra ñược giải pháp quy hoạch
không gian kiến trúc cảnh quan là nơi có nghề rèn truyền thống từ hơn 300
năm nay , tạo ra ñược bộ mặt về không gian, kiến trúc, cảnh quan cho làng
nghề truyền thống có tốc ñộ ĐTH cao nhưng vẫn giữ ñược những nét ñặc
trưng của làng, xã ñồng bằng Sông Hồng. Tiến tới quá trình ĐTH làng nghề
theo quy hoạch có kiểm soát.
Mục ñích nghiên cứu
- Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan làng nghề Đa Sỹ nhằm giảm
thiểu tối ña mức ñộ ô nhiễm môi trường, tạo cảnh quan sạch ñẹp và môi
trường sống tốt cho dân cư trong làng.
- Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan làng nghề Đa Sỹ nhằm nhấn
mạnh dấu ấn của nghề rèn truyền thống, thu hút du lịch làng nghề.
- Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan làng nghề truyền thống Đa Sỹ
có sự tách bạch về các khu chức năng nhưng vẫn ñảm bảo tính liên kết chặt
chẽ về không gian, cảnh quan.
- Tổ chức hệ thống giao thông, cây xanh mặt nước ñáp ứng cho nhu cầu
sản xuất, kinh doanh dịch vụ du lịch và sinh hoạt của người dân. Tạo cảnh
quan ñẹp cho tuyến phố và không gian làng nghề.
- Tổ chức không gian kiến trúc công trình nhằm tạo bộ mặt mới khang
trang sạch ñẹp cho làng nghề Đa Sỹ
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
- Không gian kiến trúc, cảnh quan làng nghề Đa Sỹ.

ñang ñòi hỏi.


4

- Đề xuất giải pháp tổ chức chức không gian kiến trúc cảnh quan làng
nghề trên cơ sở khoa học mang tính khả thi có thể áp dụng cho làng nghề
truyền thống.
- Làm cơ sở tham khảo ñể triển khai các dự án ñầu tư, quản lý xây dựng
không gian kiến trúc cảnh quan làng Đa Sỹ, phường Kiến Hưng, quận Hà
Đông trước tình hình mới.
Ý nghĩa khoa học:
- Đưa ra ñược những giải pháp quy hoạch có cơ sở khoa học và thực tiễn
ñể tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan của làng nghề nhằm giải quyết tốt
vấn ñề kiến trúc cảnh quan, không gian của làng nghề phù hợp với quy hoạch
- Giải pháp nghiên cứu ñề xuất cho làng nghề Đa Sỹ, phường Kiến
Hưng, quận Hà Đông là tài liệu tham khảo cho công việc tổ chức không gian
kiến trúc cảnh quan của các làng nghề khác trên ñịa bàn thành phố Hà Nội
cũng như các ñịa phương khác
- Góp phần bổ xung lý luận quy hoạch tổ chức không gian kiến trúc cảnh
quan làng nghề và làm cơ sở khoa học cho công việc chuyên môn.
Các thuật ngữ, khái niệm sử dụng trong luận văn.
Cảnh quan
Cảnh quan (landscape) là một bộ phận của bề mặt trái dất, có những ñặc
ñiểm riêng về ñịa hình, khí hậu, thuỷ văn, ñất ñai, ñộng thực vật…
Cảnh quan ñồng nghĩa với thuật ngữ “ tổng thể lãnh thổ tự nhiên” là
phần lãnh thổ ñược phân chia một cách ước lệ bằng ranh giới thẳng ñứng theo
nguyên tắc ñồng nhất tương ñối, và các ranh giới nằm ngang theo nguyên tắc
mất dần ảnh hưởng ra vùng bao quanh cua nhân tố tổng thể.




THÔNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lòng liên hệ với Trung Tâm Thông tin Thư viện
– Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.13 – Nhà H – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 – Nguyễn Trãi – Thanh Xuân Hà Nội.
Email:

TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN


105

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
1. Tổ chức cảnh quan làng nghề không chỉ là công việc nhằm nâng cao
chất lượng cuộc sống, giữ gìn những giá trị về lịch sử, văn hoá tinh thần của
làng nghề truyền thống.
2. Xác lập hệ thống giao thông với sự ñấu nối hợp lý giữa giao thông cũ,
mới của tạo sự liên kết trong tổng thể làng, tạo sự thuận lợi trong việc ñi lại,
sinh hoạt buôn bán của người dân
3. Tổ chức không gian cộng ñồng, không gian văn hóa lễ hội liên kết với
hệ thống cây xanh và giao thông tạo ñiểm nhấn cho làng, vừa mang yếu tố
mới mà vẫn phát huy ñược những giá trị cũ với tiêu chí phát triển bền vững
4. Đầu tư cơ sở hạ tầng, tiện ích xã hội phục vụ dân cư cũng như thu hút
tăng cường các hoạt ñộng kinh doanh, dịch vụ du lịch
5. Bảo tồn, tôn tạo giá trị truyền thống, công trình cổ, công trìng tôn giáo
giữ gìn giá trị truyền thống, lịch sử.



TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Phạm Gia Bền (1957), Sơ khảo lịch sử phát triển thủ công nghiệp Việt
Nam, NXB văn sử ñịa.
2. Đặng Kim Chị (2005), Sơ khảo lịch sử phát triển thủ công nghiệp Việt
Nam, NXB Khoa học kỹ thuật.
3. Vũ Duy Cừ (1999), Nghệ thuật tổ chức không gian kiến trúc, NXB xây
dựng.
4. Nguyễn Thị Thúy Hà (2011), Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan hai
bờ sông Như Ý ñoạn từ sông Hương ñến cầu Vân Dương, Trường ĐH Kiến
trúc Hà Nội, Luận văn thạc sỹ.
5. Nguyễn Xuân Hinh (2009), Thiết kế ñô thị, Tài liệu giảng dạy trường ĐH
Kiến trúc Hà Nội.
6. Đặng Thái Hoàng (1992), Lịch sử nghệ thuật quy hoạch ñô thị, NXB Khoa
học kỹ thuật.
7. Đặng Thái Hoàng (1999), Kiến trúc Hà Nội thế kỷ XIX – thế kỷ XX, NXB
Hà Nội.
8. Nguyễn Tố Lăng (2003), Thiết kế ñô thị, Bài giảng Cao học Kiến trúc và
Quy hoạch, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.
9. Hàn Tất Ngạn (1995), Nghệ thuật vườn - Công viên, NXB xây dựng.
10. Hàn Tất Ngạn (1996), Kiến trúc cảnh quan ñô thị, NXB xây dựng.
11. Hàn Tất Ngạn (1999), Kiến trúc cảnh quan, NXB xây dựng.
12. Đào Ngọc Nghiêm (2010), Quá trình phát triển của Hà Nội qua các thời
kỳ trong “ Hà Nội thiên niên kỷ - Bài học từ quá trình ñô thị hóa”.
13. Kim Quảng Quận (2000), Thiết kế ñô thị có minh họa, NXB xây dựng.
14. Hà Nhật Tân (2006), Từ ý ñến hình trong thiết kế cảnh quan, NXB Văn
hóa thông tin.


28. City Landscape Sculpture and Landscape Furniture (2007).
29. Clare Cooper Marcus, Carolyn Francis (1990), People Place,Design
Guiderlines for Urban Open Spaces (Chỉ dẫn thiết kế các không gian mở),
Vanostrand Reinhold.
30. Jean - Paul Lacaze (2002), “ Các phương pháp quy hoạch ñô thị” NXB
thế giới.
31. Kevin Lynch (1960), Image of city - Hình ảnh ñô thị, The MIT Press,
Boston – Jersey City – Los Angeles.
32. Roger Trancik (1986), Finding Lost Space - Theories of Urban Design,
Van Nostrand Company, New York.
33. Tom Turner, Landscape Planning, By Centure Hutchinson Ltd, London
WC2N, Thames and Hudson.
34. Urban Street Landscape (2006).
35. Peter C. Bosselmann, G. Mathias Kondolf, Feng Jiang, Bao Geping,
Zhang Zhimin & Liu Mingxin (2010), The Future of a Chinese Water Village.
Alternative Design Practices Aimed to Provide New Life for Traditional
Water Villages in the Pearl River Delta, Journal of Urban Design 243-267.
INTERNET
36. />37.
38. />39. />



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status