đề cương ôn tập toán 6 HK II - Pdf 49

Trường THPT Đạ Tông Nguyễn Gia Min
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 6
A. SỐ HỌC:
I/ Trắc nghiệm:
I.1 Chọn phương án đúng
1.
3
4 20

=
số thích hợp trong ô trống là:
a. 6 b. -15 c. -6 d. 15
2. Giá trị của tích m.n
2
với m= -2, n = - 3 là:
a. -18 b. 18 c. -36 d. 36
3. Giá trị của biểu thức (x - 2)(x + 4) khi x = - 2 là:
a. 8 b. -8 c. 6 d. -6
4. Cho
1 2
2 3
x

= +
giá trị của x là:
a.
1
5

b.
1

2
3

c.
5
9

d.
9
10

6. Số đối của -3 là:
a. 3 b.
1
3

c.
3
1

d. 0
7. Số nghịch đảo của
1
5
là:
a.
1
5

b. 1 c. 5 d.

4
5
của nó bằng 20. Số đó là:
a. 25 b. 16 c. 24 d. -25
11. Kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số
5.8 5.6
10

là:
a. - 7 b. 1 c. 37 d. - 1
12.
2
( 4)
5

=

a.
16
25
b.
8
5

c.
16
5
d.
16
5

3
có giá trị là:
a. 72 b. -72 c. 36 d. -36
19. Tập hợp các ước của 17 là:
a. 17 b.
{ }
1; 17− −
c.
{ }
1; 17− ±
d.
{ }
1; 17± ±
20. Trong tập hợp các số nguyên, số 36 có:
a. 18 ước b. 9 ước c. 16 ước d. 20 ước
21. (-2)(-3)(-4)=
a. -24 b. 24 c. -9 d. 9
22. (-3)
4
=
a. 81 b. - 81 c. 12 d. - 12
23. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta một phân số:
a.
6
5
b.
6,2
15−
c.
69

c.
5
7


<
20
28
d.
5
7

=
20
28

25. Các phân số sau, phân số nào tối giản:
a.
3
6
b.
1
13

c.
9
6

d.
25

5
c.
3
2
8


d.
15
5
7

Sự học như con thuyền ngược nước, không tiến ắt lùi
2
Trường THPT Đạ Tông Nguyễn Gia Min
28. Biểu thức
2 4 2
8 3 4
7 9 7
A
 
= − +
 ÷
 
có giá trị bằng:
a.
4
1
9
b.

8
×
30. 56% của 25 là:
a. 56 . 25% b. 25 : 56% c.
100
25
56
×
d.
100
56
25
×
I.2 Đúng hay sai
1. Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
2. Phép cộng là phép tính ngược của phép nhân.
3. Phép chia là phép tính ngược của phép nhân.
4. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là số tự nhiên.
5. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.
6. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
7. Có số nguyên a, b để a M b và b M a.
8. Một tích có 2003 thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ –“.
9. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương.
10. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
11. Nếu a M b thì a là ước của b, b là bội của a.
12. Mọi số nguyên không viết được dưới dạng phân số.
13. Hỗn số âm không phải là số đối của hỗn số dương.
14. Phân số âm là phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu.
15. Phân số dương là phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu.
16. Hai số gọi là đối nhau nếu tích của chúng bằng 1.

, , 0a b b∈Ζ ≠
là......................................................................
10. Hai phân số
a
b

c
d
gọi là bằng nhau...............................................................
11. Muốn rút gọn phân số, ta chia..........................................................................
12. Phân số tối giãn là phân số...............................................................................
13.Phân số thập phân là..........................................................................................
14. Muốn tìm
m
n
của một số b cho trước................................................................
................................................................................................................................
15. Muốn tìm 1 số biết
m
n
của nó bằng a................................................................
................................................................................................................................
16. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b......................................................
................................................................................................................................
II/ Tự luận:
II.1 Tính giá trị biểu thức:
3 2
2
5 5
A

5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
E
− −
= × + × +
2
6 5 3
:5 ( 2)
7 8 16
F = + − ×−
II.2 Thực hiện phép tính:
1)
7 18 4 5 19
25 25 23 7 23

+ + + +

2)
2 15 15 15 4
17 19 17 23 19
− −
+ + + +
3)
5 6
1
11 11
− −
 
+ +

8)
2 5
0,7.2 20.0,375
3 28
× ×
9)
15 4 2
( 3,2) 0,8 2 :3
64 15 3

 
− × + −
 ÷
 
10)
2
13 8 19 23
1 (0,5) 3 1 :1
15 15 60 24
 
× × + −
 ÷
 
Sự học như con thuyền ngược nước, không tiến ắt lùi
4
Trường THPT Đạ Tông Nguyễn Gia Min
II.3 Tìm x:
1.
4
5 : 13

x − = −
7.
8 11
:
11 3
x =
II.4 Bài toán có lời giải:
1. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được
1
3
số bài.
Ngày thứ hai bạn làm được
3
7
số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba
ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
2. Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi
bằng
1
3
tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng
9
10
số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm
trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
3. Ba lớp 6 của trường THPT Đạ Tông có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A
chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng
20
21
số học sinh lớp 6A.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status