Bài tập: Xây dựng mô hình dự báo tốt nhất về
Tổng chi phí xây dựng dịch vụ công của Mỹ từ
1/1993 – 7/2016
Mục lục
Phần I: Giới thiệu số liệu................................................................................3
1.1 Bảng số liệu....................................................................................3
1.2 Định nghĩa biến..............................................................................5
1.3 Mô tả số liệu...................................................................................5
Phần II: Xây dựng mô hình dự báo.................................................................6
2.1 Lựa chọn mô hình dự báo tốt nhất..................................................6
2.1.1 Mô hình tuyến tính...........................................................7
2.1.2 Mô hình phi tuyến tính.....................................................8
2.1.3 Xu thế dạng mũ…………………………………………8
2.2 Kiểm định tính thời vụ....................................................................9
Phần III: Ứng dụng mô hình để dự báo 5 quan sát cuối cùng của mô hình....11
Phần IV: Kết luận...........................................................................................13
Phần I: Giới thiệu
1.1. Số liệu:
Dưới đây là số liệu về Tổng chi phí xây dựng dịch vụ công của nước Mỹ qua
các tháng từ 1/1993 – 7/2016
Tổng số quan sát: 283
ST
T
1
2
3
4
5
1993M0
6
1993M0
7
1993M0
8
1993M0
9
1993M1
0
1993M1
1
1993M1
2
1994M0
1
1994M0
2
1994M0
3
1994M0
4
1994M0
5
1994M0
6
1994M0
7
1994M0
129212
100
129298
101
130039
102
131983
103
126606
104
132425
105
137897
106
126467
132130
135310
115
116
Thời
gian
2000M1
1
2000M1
2
2001M0
1
2001M0
2
2001M0
3
2001M0
4
2001M0
5
2001M0
6
2001M0
7
2001M0
8
2001M0
189
185294
190
188192
191
189203
200
197455
201
201615
202
206540
203
205260
204
212
206789
213
208700
214
215094
215
209818
216
213148
212437
217
218
Thời
gian
2008M0
9
2008M1
9
2010M1
0
2010M1
1
2010M1
2
2011M0
1
2011M0
Tlpblco
ns
308559
314332
316897
314453
310870
307866
302635
300330
295857
290265
297753
306401
309314
312059
304301
308370
315041
44
45
46
47
48
0
1994M1
1
1994M1
2
1995M0
1
1995M0
2
1995M0
3
1995M0
4
1995M0
5
1995M0
6
1995M0
7
1995M0
8
1995M0
9
1995M1
131047
117
135129
118
132958
119
130106
120
135758
121
137352
122
139811
123
142949
138716
132
140166
133
148123
134
152967
135
144131
136
147315
137
144095
138
149634
4
2003M0
5
2003M0
6
2003M0
7
2003M0
8
2003M0
9
2003M1
0
2003M1
1
2003M1
2
2004M0
1
2004M0
2
2004M0
3
2004M0
4
2004M0
5
2004M0
6
2004M0
224
208246
225
211887
226
213124
227
218419
228
217640
229
220213
230
219205
231
239
222773
240
224037
241
220820
242
218907
243
218000
244
2
2011M0
3
2011M0
4
2011M0
5
2011M0
9
2012M1
0
2012M1
1
2012M1
2
2013M0
1
2013M0
2
2013M0
3
2013M0
4
289665
286053
283505
288061
281556
287675
287590
284052
285979
288337
281687
283378
280202
278112
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
1997M0
1
1997M0
2
1997M0
3
1997M0
4
1997M0
5
1997M0
6
1997M0
7
1997M0
8
1998M1
2
1999M0
1
1999M0
2
1999M0
3
144713
143
150267
144
153274
145
152649
146
153063
147
154500
147429
156
147093
157
150464
158
146590
159
158157
160
160167
161
155684
162
159734
2
2005M0
1
2005M0
2
2005M0
3
2005M0
4
2005M0
5
2005M0
6
2005M0
7
2005M0
8
2005M0
9
2005M1
0
2005M1
1
2005M1
2
2006M0
1
2006M0
2
2006M0
220274
247
226618
248
228202
249
228516
250
234195
251
236913
252
236450
253
237852
255257
262
253839
263
257741
264
258037
265
254884
266
254781
267
256903
268
260614
2014M0
3
2014M0
4
2014M0
5
2014M0
6
2014M0
7
2014M0
8
2014M0
9
2014M1
0
2014M1
1
2014M1
2
2015M0
1
2015M0
2
2015M0
3
2015M0
4
2015M0
5
300551
297593
P a g e 5 | 15
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
1999M0
4
1999M0
5
2000M0
9
2000M1
0
167681
170
164689
171
166830
172
169934
173
168741
174
168889
175
170663
175368
184
171776
185
183390
186
185769
187
185369
188
2007M0
2
2007M0
3
2007M0
4
2007M0
5
2007M0
275052
272
278405
273
281745
274
289401
275
288080
276
288841
277
293431
278
297339
2016M0
2
2016M0
3
2016M0
4
2016M0
5
2016M0
6
2016M0
7
296652
293233
288662
281812
289622
295186
299567
297390
287902
283466
287028
278190
299323
306539
304512
305320
00
02
04
06
08
10
12
14
16
Hình 1: Tổng chi phí xây dựng dịch vụ công của Mỹ, hàng tháng, năm
1993 – 2016
Nhận xét: Nhìn vào đồ thị ta thấy chuỗi có tính xu thế khá rõ rệt, đường mô
tả Tổng chi phí xây dựng dịch vụ công có xu hướng tăng.
Từ năm 1993-2000 đường Tổng chi phí xây dựng dịch vụ công ở Mỹ rất
thấp, cho thấy sự suy thoái nền kinh tế Mỹ
- Đồ thị tần suất:
35
Series: TLPBLCONS
Sample 1993M01 2016M07
Observations 283
0
120000
160000
200000
240000
280000
320000
Hình 2: Histogram của Tổng chi phí xây dựng dịch vụ công của Mỹ
P a g e 7 | 15
Nhận xét:
Mean = 225726.5, trung bình Tổng chi phí xây dựng dịch vụ công
hàng tháng là 225726.5 triệu đô-la
- Skewness (Độ bất đối xứng) = -0.098, nhỏ, phân phối gần như đối
xứng
- Kurtosis (Độ nhọn) = 1.597 < 3, phân phối tập trung kém hơn mức
bình thường, cho thấy các giá trị (rất lớn/rất nhỏ) của phân phối này
xuất hiện ở hai bên ít hơn là phân phối chuẩn
- Kiểm định phân phối chuẩn:
JB = 22.59, Pro = 0.000
2755.044
17.11884
44.71651
42.47439
0.0000
0.0000
R-squared
0.867312
Adjusted R-squared 0.866832
S.E. of regression
22905.94
Sum squared resid
1.45E+11
Log likelihood
-3184.345
F-statistic
1804.074
Prob(F-statistic)
0.000000
Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat
80,000
60,000
200,000
40,000
20,000
150,000
0
100,000
-20,000
-40,000
-60,000
94
96
98
00
02
Residual
04
C
TIME
TIME2
95077.38
1329.653
-2.159644
R-squared
0.906732
Adjusted R-squared 0.906054
S.E. of regression
19239.22
Sum squared resid
1.02E+11
Log likelihood
-3135.345
F-statistic
1336.747
Prob(F-statistic)
0.000000
Std. Error
t-Statistic
3486.729 27.26836
57.70939 23.04050
0.200321 -10.78093
Ta có: β1 = 1329.653 0; β2 = -2.159644 0
Kết luận: Mô hình có tính xu thế phi tuyến tính.
2.1.3 Mô hình xu thế dạng mũ
Không có mô hình xu thế dạng mũ
So sánh các mô hình:
P a g e 10 | 15
Xu thế tuyến tính Xu thế hàm bậc 2
R – squared
AIC
SIC
0.87
22.92
22.95
0.91
22.58
22.62
Nhận xét:
Xu thế hàm bậc 2 có:
- R2 cao hơn
- Hệ số AIC và SIC nhỏ hơn
Kết luận: Mô hình xu thế hàm bậc 2 có khả năng dự báo tốt nhất.
2.2 Kiểm định tính thời vụ
Ta kiểm định tính thời vụ cho mô hình xu thế bậc 2 với s=12
- Mô hình không ràng buộc:
D3
D4
D5
D6
D7
D8
D9
1328.275
-2.153910
93175.14
93225.27
94443.91
95763.47
96123.48
97934.14
96840.76
96355.08
95212.83
Std. Error
t-Statistic
58.76279 22.60401
0.203979 -10.55947
5164.711 18.04073
5170.497 18.03023
5264.466 17.93988
5270.807 18.16866
0.907286
Adjusted R-squared 0.902721
S.E. of regression
19577.51
Sum squared resid
1.01E+11
Log likelihood
-3134.517
Durbin-Watson stat 0.056435
5305.225
5310.362
5315.329
17.94819
17.59947
17.65994
Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
0.0000
0.0000
0.0000
224628.1
62769.36
22.65120
Trong đó:
là giá trị dự báo tại thời điểm T+h
là giá trị tới hạn tra ở bảng tuần hoàn
là sai số chuẩn của hồi quy xu thế
h là tầm xa của dự báo
Ta có: = 1.96 ; = 19239.22
Bảng kết quả:
Thời
gian
2016M0
3
2016M0
4
2016M0
5
2016M0
6
2016M0
7
Giá trị thực
tế
297390
287902
283466
287028
278190
9
335891.0
8
336004.8
6
336114.3
1
Nhận xét: Giá trị dự báo chênh lệch với giá trị thực trong khoảng 1-7%. Dự
báo khá tốt
Đồ thị
- Dự báo cho 5 quan sát cuối:
-
Đồ thị dự báo ngoài mẫu:
P a g e 13 | 15
Nhận xét: Từ đồ thị ta thấy chi phí cho xây dịch vụ công của Mỹ giai
đoạn này không có nhiều biến động và đang có xu hướng giảm dần. Số
dự báo nằm trong khoảng tin cậy và sát với số thực tế cho thấy dự báo là
khá tốt.
P a g e 14 | 15
IV. Kết luận
Mô hình xu thế phi tuyến tính là mô hình dự báo tốt nhất cho Tổng chi