Toan bo cong thuc Vat Ly 12 - Pdf 56

Chúng tôi tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 các ngày trong tuần. Các em có thể học tại nhà theo nhóm
hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm
GV: Trần Hải Nam – Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới – 0532 478138 - 01684356573
1
I.DAO ĐỘNG CƠ
1.Phương trình dao động điều hòa :
-li độ:
Acos( t+ )x
ω ϕ
=

axm
x A=
-vận tốc:
sin ( t+ )v A
ω ω ϕ
= −

axm
v A
ω
=
-gia tốc:
2
os( )a Ac t
ω ω ϕ
= − +

2
axm
a A

-l:Chiều dài con lắc đơn (m)
-g: gia tốc rơi tự do (m/
2
s
)
3.Tần số:
1
f
T
=
(Hz)
4.Tần số góc:

2 f
ω π
=
(Rad/s)
*Con lắc lò xo:
k
m
ω
=

*Con lắc đơn :
g
l
ω
=
☻lò xo treo thẳng đứng:
*

☻công thức độc lập với thời gian

2
2 2
2
v
A x
ω
= +
5.Năng lượng:
☻Con lắc lò xo:

*Thế năng:
2
1
W
2
t
kx
=
(J)
*Động năng:
2
d
1
W
2
mv
=
(J)

☻Con lắc đơn:
*Thế năng:
W (1 os )
t
mgl c
α
= −

α
: Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng
* Động năng:
2
d 0
1
W ( os -cos )
2
mv mgl c
α α
= =
0
α
Góc lệch lớn nhất
*Cơ năng:

2 2 2
1 1
W (1 os )=
2 2
o
mv mgl c m S

hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm
GV: Trần Hải Nam – Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới – 0532 478138 - 01684356573
2

1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg
Ac A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
*Độ lệch pha 2 dao động:
2 1
ϕ ϕ ϕ
∆ = −
+
2n
ϕ π
∆ =
: Hai dao động cùng pha :

1 2
A A A= +
+

-T : chu kỳ sóng (s)
-f : tần số sóng (Hz)
1Biểu thức sóng:
-Tại nguồn:
sinu a t
ω
=
-Tại một điểm cách nguồn một đoạn x:
M
2 x
a cos( t- )
M
u
π
ω
λ
=
2.Hai điểm cách nhau một đoạn d :

d k
λ
=
:Hai dao động cùng pha

1
( )
2
d k
λ
= +

- k: số bụng
- k+1:số nút
◦Đầu nút , đầu bụng:
(2 1)
4
l k
λ
= +

-k:số bó nguyên
-k+1:số nút
III.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
1.Biểu thức:
*Suất điện động:
0
os( )
e
e E c t
ω ϕ
= +

Với:
0
E NBS
ω
=
-E
o
: Sđđ cực đại (V)
-N: số vòng dây

-I
0
: cường độ dòng điện cực đại (A)
2.Giá trị hiệu dụng:

0
2
I
I
=

0
2
U
U
=

0
2
E
E
=

3.Mạch R-L-C:
☻Định luật Ôm:
U
I
Z
=
*Tổng trở:

C : Điện dung của tụ điện (Fara :F)
☻Điện áp hiệu dụng:

2 2
( )
R L C
U U U U
= + −
Chúng tôi tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 các ngày trong tuần. Các em có thể học tại nhà theo nhóm
hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm
GV: Trần Hải Nam – Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới – 0532 478138 - 01684356573
3
- U
R
= I.R : Điện áp hai đầu điện trở
- U
L
= I.Z
L
: Điện áp hai đầu cuộn dây
- U
C
= I.Z
C
: Điện áp hai đầu tụ điện
☻Độ lệch pha giữa u và i:
L C L C
R
Z Z U U
tg

= ⇔ =
:

ϕ
= 0 :u cùng pha
với i
☻Mạch cộng hưởng: (
axm
I I=
)
• Điều kiện :
L C
Z Z=
( LC
2
ω
=1)

min axm
U
Z R I
R
⇔ = ⇒ =

0
ϕ
⇔ = ⇔
u cùng pha i

max max

sine E t
ω
=
*.Tần số:
.f n p
=

+n:số vòng quay/giây
+p:số cặp cực nam châm
*. Dòng điện 3 pha:
3.
d p
U U
=
+U
d
: Điện áp giữa hai dây pha
+U
p
: Điện áp giữa dây pha và dây trung hoà
5. Máy biến thế:
*.Công thức
1 1 2
2 2 1
U N I
U N I
= =
+ Nếu N
1
>N

U
∆ =
(W)
-P: Công suất của nguồn (W)
-R : điện trở của đường dây (

)
-U : Điện áp hai đầu đường dây (V)
IV.SÓNG ĐIỆN TỪ:
1. Mạch dao động:
* Tần số góc của dao động:
1
LC
ω
=
*Chu kỳ riêng:
2T LC
π
=
L: độ tự cảm cuộn dây (H)
C: điện dung của tụ điện (F)
*Tần số riêng:
1
2
f
LC
π
=
*Bước sóng mạch thu được:
2

0 0 0
0d 0t
W=W W
2 2 2
CU LI Q
C
= = = =
-W
od
: Năng lượng điện cực đại (J)
-W
ot
: Năng lượng từ cực đại (J)
-U
0
: Điện áp cực đại giữa hai bản của tụ
Chúng tôi tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 các ngày trong tuần. Các em có thể học tại nhà theo nhóm
hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm
GV: Trần Hải Nam – Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới – 0532 478138 - 01684356573
4
-Q
0
: Điện tích cực đại của tụ diện (C)
-I
0
: Cường độ dòng điện cực đại
V.SÓNG ÁNH SÁNG
♣.Giao thoa ánh sáng
1.Khoảng vân:
D


2K = ±
:Vân sáng bậc 2
……………
2Vị trí vân tối:
*Hiệu 2quãng đường:
1
( )
2
K
δ λ
= +
1 1
( ) ( )
2 2
t
D
x K K i
a
λ
= + = +

◦K= 0 ; K=-1:vân tối 1
◦K= 1 ; K=-2 :vân tối 2
◦K= 2 ; K=-3 :vân tối 3
4.Tại x
M
ta có vân:
*
M

1.Phô tôn:
hc
hf
ε
λ
= =
(J)
- h : hằng số Plăng: h=
34
6,625.10 sJ

- c :Vận tốc as’trong chân không
8
3.10 /c m s=
- f : tần số ánh sáng (Hz)
-
λ
: bước sóng ánh sáng (m)
2.Giới hạn quang điện:
0
hc
A
λ
=
A : Công thoát (J)
3. Điều kiện có h/t quang điện:
0
λ λ

4. Định luật 3:

+Động năng e đến đối âm cực:
d
W
AK
eU
=
U
AK
: hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt
+Bước sóng ngắn nhất tia X:
min
AK
hc
eU
λ
=
♣Quang phổ Hydrô:
1 2
hc hc hc
λ λ λ
= ±
☻Ghi chú:
-điện lượng e:
19
1,6.10e C

=
-khối lượng e:
31
9,1.10m Kg

ε
)
Hạt nơ trôn(
1
0
n
) , hạt prôtôn(
1
1
H
)
Đơtơri(
2
1
H
) , Triti (
3
1
H
)
♣Khối lượng Mol:

Chúng tôi tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 các ngày trong tuần. Các em có thể học tại nhà theo nhóm
hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm
GV: Trần Hải Nam – Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới – 0532 478138 - 01684356573
5
N
A
=
23

lk
W mc
=∆
*Năng lượng liên kết riêng :
lk
W
A
ε
=
4.Phản ứng hạt nhân:
{
{
0
M
M
A B C D
+ → +
M
0
:Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng
M

:Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
* M
0
>M:Phản ứng toả năng lượng :
W
tỏa
= W= (M
0

t
T
m
m m e
λ

= =
+N
o
,m
o
:số hạt nhân,khối lượng ban đầu
chất phóng xạ.
+N,m:số hạt nhân,khối lượng chất
phóng xạ còn lại sau thời gian t.
* Chu kì bán rã:
ln 2 0,693
T
λ λ
= =
(s)
*Hằng số phóng xạ:
ln 2 0,693
T T
λ
= =
(m)
6. Các dạng phóng xạ:
* Phóng xạ
α

e

):
1
A A
Z Z
X Y
β

+


* Phóng xạ
β
+
:(
0
1
e
+
):
1
A A
Z Z
X Y
β
+




13
.10

J
( 1MeV =
6
10 eV )
*Đơn vị khối lượng :Kg ; u ;
2
MeV
c
1u = 931
2
MeV
c
=
27
1,66058.10 Kg


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status