HE THONG HOA TOÀN BO CONG THUC VAT LY 12 - Pdf 55

Nguyeãn Höõu Thanh 0944005447
ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:
I.DAO ĐỘNG CƠ
1.Phương trình điều hòa :
-li độ:
Acos( t+ )x
ω ϕ
=

axm
x A=
-vận tốc:
sin ( t+ )v A
ω ω ϕ
= −
dao động
axm
v A
ω
=
-gia tốc:
2
os( )a Ac t
ω ω ϕ
= − +

2
axm
a A
ω
=

2
s
)
3.Tần số:
1
f
T
=
(Hz)
4.Tần số góc:

2 f
ω π
=
(Rad/s)
*Con lắc lò xo:
k
m
ω
=

*Con lắc đơn :
g
l
ω
=
☻lò xo treo thẳng đứng:
*
:l∆
là độ biến dạng do quả nặng

2
2 2
2
v
A x
ω
= +
5.Năng lượng:
☻Con lắc lò xo:

*Thế năng:
2
1
W
2
t
kx
=
(J)
*Động năng:
2
d
1
W
2
mv
=
(J)
- m:Khối lượng của vật (kg)
- v : Vận tốc của vật (m/s)

W (1 os )
t
mgl c
α
= −

α
: Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng
* Động năng:
2
d 0
1
W ( os -cos )
2
mv mgl c
α α
= =
0
α
Góc lệch lớn nhất
*Cơ năng:

2 2 2
1 1
W (1 os )=
2 2
o
mv mgl c m S
α ω
= + −

1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg
Ac A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
*Độ lệch pha 2 dao động:
2 1
ϕ ϕ ϕ
∆ = −
+
2n
ϕ π
∆ =
: Hai dao động cùng pha :

1 2
A A A= +
+
(2 1)n
ϕ π
∆ = +
: Hai dao động ngược pha

sinu a t
ω
=
-Tại một điểm cách nguồn một đoạn x:
M
2 x
a cos( t- )
M
u
π
ω
λ
=
2.Hai điểm cách nhau một đoạn d :

d k
λ
=
:Hai dao động cùng pha

1
( )
2
d k
λ
= +
: Hai dđ ngược pha
3.Giao thoa sóng:
◦Tại M là cực đại :
2 1

4
l k
λ
= +

-k:số bó nguyên
-k+1:số nút
III.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
1.Biểu thức:
*Suất điện động:
0
os( )
e
e E c t
ω ϕ
= +

Với:
0
E NBS
ω
=
-E
o
: Sđđ cực đại (V)
-N: số vòng dây
-B:Cảm ứng từ (Tesla: T)
-S : diện tích vòng dây (
2
m


0
2
I
I
=

0
2
U
U
=

0
2
E
E
=

3.Mạch R-L-C:
☻Định luật Ôm:
U
I
Z
=
*Tổng trở:
( )
2
2
L C

( )
R L C
U U U U
= + −
Nguyeãn Höõu Thanh 0944005447
ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:
- U
R
= I.R : Điện áp hai đầu điện trở
- U
L
= I.Z
L
: Điện áp hai đầu cuộn dây
- U
C
= I.Z
C
: Điện áp hai đầu tụ điện
☻Độ lệch pha giữa u và i:
L C L C
R
Z Z U U
tg
R U
ϕ
− −
= =

u i

☻Mạch cộng hưởng: (
axm
I I=
)
• Điều kiện :
L C
Z Z=
( LC
2
ω
=1)

min axm
U
Z R I
R
⇔ = ⇒ =

0
ϕ
⇔ = ⇔
u cùng pha i

max max
os 1C P UI
ϕ
⇔ = ⇔ =
☻Công suất :

+n:số vòng quay/giây
+p:số cặp cực nam châm
*. Dòng điện 3 pha:
3.
d p
U U
=
+U
d
: Điện áp giữa hai dây pha
+U
p
: Điện áp giữa dây pha và dây trung hoà
5. Máy biến thế:
*.Công thức
1 1 2
2 2 1
U N I
U N I
= =
+ Nếu N
1
>N
2
thì U
1
>U
2
: Máy hạ thế.

)
-U : Điện áp hai đầu đường dây (V)
IV.SÓNG ĐIỆN TỪ:
1. Mạch dao động:
* Tần số góc của dao động:
1
LC
ω
=
*Chu kỳ riêng:
2T LC
π
=
L: độ tự cảm cuộn dây (H)
C: điện dung của tụ điện (F)
*Tần số riêng:
1
2
f
LC
π
=
*Bước sóng mạch thu được:
2
c
c LC
f
λ π
= =
8

= = = =
-W
od
: Năng lượng điện cực đại (J)
-W
ot
: Năng lượng từ cực đại (J)
-U
0
: Điện áp cực đại giữa hai bản của tụ
-Q
0
: Điện tích cực đại của tụ diện (C)
-I
0
: Cường độ dòng điện cực đại
Nguyeãn Höõu Thanh 0944005447
ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:
-
V.SÓNG ÁNH SÁNG
♣.Giao thoa ánh sáng
1.Khoảng vân:
D
i
a
λ
=
2Vị trí vân sáng:
*Hiệu 2 quãng đường :d
2

( )
2
K
δ λ
= +
1 1
( ) ( )
2 2
t
D
x K K i
a
λ
= + = +

◦K= 0 ; K=-1:vân tối 1
◦K= 1 ; K=-2 :vân tối 2
◦K= 2 ; K=-3 :vân tối 3
4.Tại x
M
ta có vân:
*
M
x
K
i
=
:vân sáng bậc K
*
1

- h : hằng số Plăng: h=
34
6,625.10 sJ

- c :Vận tốc as’trong chân không
8
3.10 /c m s=
- f : tần số ánh sáng (Hz)
-
λ
: bước sóng ánh sáng (m)
2.Giới hạn quang điện:
0
hc
A
λ
=
A : Công thoát (J)
3. Điều kiện có h/t quang điện:
0
λ λ

4. Định luật 3:

2
ax
domax
W
2
e om

=
5.Công thức Anhxtanh:
domax
WA
ε
= +
♣Ống Rơnghen:
+Động năng e đến đối âm cực:
d
W
AK
eU
=
U
AK
: hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt
+Bước sóng ngắn nhất tia X:
min
AK
hc
eU
λ
=
♣Quang phổ Hydrô:
1 2
hc hc hc
λ λ λ
= ±
☻Ghi chú:
-điện lượng e:

β
+
(
0
1
e
+
) , hạt
γ
(
ε
)
Hạt nơ trôn(
1
0
n
) , hạt prôtôn(
1
1
H
)
Đơtơri(
2
1
H
) , Triti (
3
1
H
)

∆ = + − −
3.Năng lượng liên kết: (năng lượng toả ra
khi hình thành hạt nhân)
2
lk
W mc
=∆
*Năng lượng liên kết riêng :
lk
W
A
ε
=
4.Phản ứng hạt nhân:
{
{
0
M
M
A B C D
+ → +
M
0
:Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng
M

:Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
* M
0
>M:Phản ứng toả năng lượng :

0
0
2
t
t
T
m
m m e
λ

= =
+N
o
,m
o
:số hạt nhân,khối lượng ban đầu
chất phóng xạ.
+N,m:số hạt nhân,khối lượng chất
phóng xạ còn lại sau thời gian t.
* Chu kì bán rã:
ln 2 0,693
T
λ λ
= =
(s)
*Hằng số phóng xạ:
ln 2 0,693
T T
λ
= =


:(
0
1
e

):
1
A A
Z Z
X Y
β

+


* Phóng xạ
β
+
:(
0
1
e
+
):
1
A A
Z Z
X Y
β

∆ = −
☻Ghi chú:
*Đơn vị năng lượng : J ; MeV
1MeV = 1.6
13
.10

J
( 1MeV =
6
10 eV )
*Đơn vị khối lượng :Kg ; u ;
2
MeV
c
1u = 931
2
MeV
c
=
27
1,66058.10 Kg


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status