Hệ thống toàn bộ kiến thưc vật lý 12 doc - Pdf 14

Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
1



v
1 2 1 2
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

CHƯƠNG I: DAO
Đ
ỘNG CƠ HỌC
1. Phương trình dao động: x = Asin(t + ) với -π <  ≤ π
2. Vận tốc tức thời: v = Acos(t + )


x

3. Vận tốc trung bình: v
tb
 

x
2
 x
1

v

7. Hệ thức độc lập:
A
2
 x
2
 ()
2



a = -
2
x

8. Chiều dài quỹ đạo: 2A9. Cơ năng:

E  E
đ E
t


1


 Ec

2

t




E 
1
m


2
A
2
sin

2
(

)s
t
in



()  E



2
A
2

2 4
t 








2



1


sin










sin






2


2

A
13. Quãng đường đi trong 1 chu
k
ỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu
k
ỳ luôn là 2A
Quãng đường đi trong l/4 chu
k
ỳ là A khi vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên (tức là  = 0; ; /2)





(v và vchỉ cần xác định dấu)

 
1 2


v
1



Ac
os(

)o
t
s
1
(

)



t 
T
 S x  x



* Nếu v
1
v
2
≥ 0 


2
2 2 1

t 
T
 S


 2
2
4


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn


3

215. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà:
* Tính 
* Tính A (thường sử dụng hệ thức độc lập) 

x 
A
sin(

) t




* Tính  dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t
0
(thường t
0
= 0)

* Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n
Lưu ý: Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm thứ n
17. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, E, E
t
, E
đ
, F) từ thời điểm t
1
đến t
2
.
* Giải phương trình lượng giác được các nghiệm
* Từ t
1
< t ≤ t
2
 Phạm vi giá trị của (Với k  Z)
* Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó.
18. Các bước giải bài toán tìm li độ dao động sau thời điểm t một khoảng thời gian t.
Biết tại thời điểm t vật có li độ x =
x
0
.

* Từ phương trình dao động điều hoà: x = Asin(t + ) cho x = x
0

Lấy nghiệm t +  =  (ứng với x đang tăng, vì cos(t + ) >
0)


2
x
0

2 2
v
2

A



x
0



() 

* x = a  Asin
2
(t + ) (ta hạ bậc)

Biên độ A/2; tần số góc 2, pha ban đầu 2.II. CON LẮC LÒ XO


2

m

2. Cơ năng: E  E
đ E
t


1
m


2

A

2

1
kA
2

2
2


1
kx

2

1
kA
2

sin
2
(

)s
t
in



()  E

t
2 2

2

t 


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software


T
e
l
:
0983932550

Tr
ư

n
g

T
H
PT

T
h
a
n
h

C
h
ư
ơn
g

3

m


3. * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng:

l 
mg

T  2


l

k
g

* Độ biến dạng của lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α:

l 
mg
sin




T  2


k


l – A

+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): l
Max
= l
0
+

l + A


l
CB
= (l
Min
+ l
Max
)/2
m

+ Khi A > l thì thời gian lò xo nén là t 

, với
cos

Δ
l

ω


CB
= (l
Min
+ l
Max
)/2
4. Lực hồi phục hay lực phục hồi (là lực gây dao động cho vật) là lực để đưa vật về vị trí cân bằng (là hợp lực
của các lực tác dụng lên vật xét phương dao
đ
ộng), luôn hướng về VTCB, có độ lớn F
hp
= kx = m
2
x.
5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không
bi
ến dạng.

Có độ lớn F
đh
= kx
*
(x
*
là độ biến dạng của lò xo)

* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực hồi phục và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không
bi
ến dạng)
* Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng

Nmax
= F
Max
= k(l + A)

* Nếu A < l  F
Nmin
= F
Min
= k(l - A)

* Nếu A ≥ l  F
Kmax
= k(A - l) còn F
Min
= 0

6. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k
1
, k
2
, … và chiều dài tương ứng là

l
1
, l
2
, … thì ta có: kl = k
1
l

k k
1
k
2

* Song song: k = k + k + …  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì:
1

1

1


T
2

T
2

T
2

8. Gắn lò xo k vào
v
ật khối lượng m
1
được chu kỳ T
1
, vào vật khối lượng m
2

 T
2

T
2

1

9. Vật m
1
được đặt trên vật m
2
dao động điều hoà theo phương
th
ẳng đứng. (Hình 1)
m
1

Để m
1
luôn nằm yên trên m
2
trong quá trình dao động thì:
m
2
k
g

A
Max

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550



2

4

1

2

10. Vật m
1
và m
2
được gắn vào hai đầu lò xo đặt thẳng đứng, m
1
dao động điều hoà.(Hình 2)
Để m
2
luôn nằm yên trên mặt sàn trong quá trình
m

1
dao động thì:A
M
ax



k
m
1

m
2A
M
ax




g



2




()m
1
 m
2
g
k

1 g

l

g
2. Phương trình dao động:

T 2

 2

l
s = S
0
sin(t + ) hoặc α = α
0
sin(t + ) với s = αl, S
0
= α
0
l và α ≤ 10
0

 v = s’ = S
0
cos(t + ) = lα
0
cos(t + )
 a = v’ = -
2


 ()



2

*


2




2

v

0 4. Cơ năng: E  E

gl
 E 
1
m



2
0
2
0Với
E 
1
mv

2
 Ecos
2
(

) t 


đ
2
E
t

mgl

(1


c

2
,con lắc đơn chiều dài l
1
- l
2
(l
1
>l
2
) có chu kỳ T
4
.

Thì ta có: T
2
 T
2

T
2

và T
2
 T
2

T
2

6. Vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn

T R 2
Với R = 6400km là bán kính Trái Đât,
c
òn  là hệ số nở dài của thanh con lắc.

8. Con lắc đơn có chu
k
ỳ đúng T ở độ sâu d
1
, nhiệt độ t
1
. Khi đưa tới độ sâu d
2
, nhiệt độ t
2
thì ta có:

T

d


t

T 2R 2
9. Con lắc đơn có chu
k
ỳ đúng T ở độ cao h, nhiệt độ t
1
. Khi đưa xuống độ sâu d, nhiệt độ t

t

T R 2R 2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h


ơn
g

3

5)
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s):  
T

86400()s

T
11. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không đổi:
Lực phụ không đổi thường là:
* Lực quán tính: F  ma , độ lớn F = ma ( F  a )

Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a  v
+ Chuyển động chậm dần đều a  v


Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: T '  2


l

g
'

Các trường hợp đặc biệt:

* F có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lêch với phương thẳng đứng một góc có: tg


F
P+ g '


g

2
 (
F
2

m

* F có phương thẳng đứng thì

= A
2
sin(t + 
2
) được
một dao động điều hoà cùng phương cùng
t
ần số x = Asin(t + ).
Trong đó:

A
2
 A
2
 A
2
 2A A cos(

)




1 2 1 2 2 1
tg


A
1
sin

(nếu 
1
≤ 
2
)
* Nếu  = 2kπ (x
1
, x
2
cùng pha)  A
Max
= A
1
+
A
2

`
* Nếu  = (2k+1)π (x
1
, x
2
ngược pha)  A
Min

2
AA
cos(

)




2 1 1 1

tg

2

A

sin


 A
1
sin


1

Acos

 A

L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550

Tr

M
i
n

M
a
x

3. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng
t
ần số x
1
= A
1
sin(t + 
1
;
x
2
= A
2
sin(t + 
2
) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng
t
ần số

x = Asin(t + ).

Ta có: A

 A
2
cos

2

 A 

A
2
 A
2

và tg


A
x
với  [ ; ]

A



V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG
1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát
µ

mg

4

g
 số dao động thực hiện được
N 
A

Ak





2

A
k


2



t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e
l
:

I. SÓNG CƠ
H
ỌC
1. Bước sóng:  = vT = v/f

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC
Trong đó: : Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng

v:
V
ận tốc truyền sóng (có đơn
v
ị tương ứng với đơn vị của )
d
x

2. Phương trình sóng

Tại điểm O: u
O
= asin(t + )
O M

Tại điểm M cách O một đoạn d trên phương
truy
ền sóng.
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì u

2


d
)

v


3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng d
1
, d
2

d 
d






1
2

v 2


,

và v phải tương ứng với nhau
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng
điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
II. GIAO THOA SÓNG
Giao thoa của hai sóng phát ra
t
ừ hai nguồn sóng kết hợp cách nhau một khoảng l:
Xét điểm M cách hai
ngu
ồn lần lượt d
1
, d
2

Gọi


x


là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn x (ví dụ:

6



5;


d
1* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= k (kZ)
Số điểm hoặc số đường (không tính hai
ngu

ồn
):

 d
2
)




l
 k 
lhoặc





l

1
 k 
l

1hoặc

l

N =2

1








2

2


1
– d
2
= (2k+1)


(k

Z)

2

Số điểm hoặc số đường (không tính hai
ngu

ồn
):


l

1
 k 
l

1hoặc


Số điểm hoặc số đường (không tính hai
ngu
ồn):
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h


ơn
g

3

8l
(


l
 k 
lhoặc

 

N
=
2
 
1



4
Số điểm (đường) dao động cực đại bằng số điểm (đường) dao động cực tiểu (không tính hai nguồn):


l

1
 k 
l

1


4

4
Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao
đ
ộng giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần
lượt là d
1M
, d
2M
, d
1N
, d
2N
.
Đặt d

+ Hai nguồn dao động ngược
pha:

 Cực đại:d
M
< (k+0,5) < d
N

 Cực tiểu: d
M
< k < d
N

Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm.
III. SÓNG DỪNG
1. * Giới hạn cố định  Nút sóng

* Giới hạn tự do  Bụng sóng

* Nguồn phát sóng  được coi gần đúng là nút sóng
* Bề rộng bụng sóng 4a (với a là biên độ dao động của nguồn)
2. Điều kiện để có sóng dừng giữa hai điểm cách nhau một khoảng l:* Hai điểm đều là nút sóng:
l  k


2


Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 l  (2k

1)


)

4
k  N
3. Trong hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây AB với đầu A là nút sóng
d

Biên độ dao động của điểm M cách A một đoạn d là:

IV. SÓNG ÂM

A
M


I
Hoặc

I
0

L()d1B0.lg
I
I
0(công thức thường dùng)
Với I
0
= 10
-12
W/m
2
ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V

ư

n
g

T
H
PT

T
h
a
n
h

C
h
ư
ơn
g

3

9L

C










2 2

* Nếu pha ban đầu 
i
= 0 hoặc 
i
=  thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần.
3. Công thức tính khoảng thời gian đèn
hu
ỳnh quang sáng trong
m
ột chu kỳ
Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
sin(t + 
u
) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U
1
.
t 
4



U

0

R

Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có
I 
U
R
* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: u
L
nhanh pha hơn i /2, ( = 
u
– 
i
= /2)
I 
U
Z
Lvà I
0


U


U

0

Z
Cvới
1

Z
C


Clà dung kháng
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh
2 2 2 2 2 2

Z  R
 (Z)()
L
()
Z

C

0C

tg


Z

L
 Z
C
;

sin



Z

L
 Z
C
;cos


R

với 





LC

Lúc đó
I =
U
gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện

Max
R
5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: P = UIcos = I
2
R.

6. Hiệu điện thế u = U
1
+ U
0
sin(t + ) được coi gồm một hiệu điện thế không đổi U
1
và một hiệu điện thế
xoay chiều u = U
0
sin(t + ) đồng thời đặt vào đoạn mạch.

7. Tần số dòng điện do máy phát
đi
ện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/phút phát

ra:


n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550

Tr
ư

n
g

T
H
PT

T


Với 
0
= NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là
c
ảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng
dây,  = 2f
Suất điện động trong khung dây: e = NSBsin(t + ) = E
0
sin(t + )
Với E
0
= NSB là suất điện động cực đại.
8. Dòng điện xoay chiều ba pha
i
1
 I
0
sin(

) ti  I

sin(

) t 
2



Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: I
d
= 3 I
p

Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.9. Công thức máy biến thế:

U
1

E
1


I

2

N
1

U

2

E

su
ất cần truyền tải tới nơi tiêu
thụ

U là hiệu điện thế ở nơi cung cấp
cos là hệ số công suất của dây tải điện

R 


l

Slà điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
Độ giảm thế trên đường dây tải điện: U = IRHiệu suất tải điện:
H 
P  P
.100%

P

11. Đoạn mạch RLC có L thay
đ
ổi:


Z

2

Z


C Z
Cthì U LMax
U
R

2
 Z
2






L


1

2

Z 
4
R

2
 Z
2
2UR

Z 2 Z Z

1 2
* Khi C 
1



2
Lthì I
Max U
Rmax
; P

Max

còn U

LCMin

Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau

* Khi
R
2



R

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

ư
ơn
g

3

11L

L

1

1

1

1

C

C

* Khi C = C
1
hoặc C = C
2
thì U


1

2
Z 
4
R

2
 Z
2

2UR

* Khi Z
C


L L
thì U

2

RCMax





Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi


1 1thì U 

2
U
.L
LMax
2
2

C
L
R

2



R 4LC  R C

C 2
1 L
R

R
có cùng một giá trị thì I
Max
hoặc P
Max
hoặc U
RMax
khi



1

2

 tần số f  f
1
f

2

14. Hai đoạn mạch R
1
L
1
C
1
và R
2
L

L
2
C
2

R
2(giả sử 
1> 
2
)
tg



tg


Có 
1
– 
2
=  
1 2
 tg

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550

Tr
ư

n
g

0
sin(t + )
* Dòng điện tức thời i = q’ = Q
0
cos(t + ) = I
0
cos(t + )
* Hiệu điện thế tức thời u 
q

Q
0
sin(

)stin()


C C



U

0
t





Q
0


LC

U 
Q
0

I
0

0
C

C
L

 I
0

C

2* Năng lượng điện trường E

) t




2C

1 Q
2

E 
Li

2

0
cos
2
(

) t 


t
2 2C

* Năng lượng điện từ E  E
đ
 E
t


Chú ý: Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì năng lượng điện trường biến thiên với tần số

góc 2, tần số 2f và chu kỳ T/2
2. Sóng điện từ

Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.10
-8
m/s
Máy phát hoặc máy thu sóng
đi
ện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu bằng tần
số riêng của mạch.
Bước sóng của sóng điện
từ



v
f

 2

v LC
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ L
Min
 L
Max
và C biến đổi từ C
Min


G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550

Tr
ư

n

* Góc phản xạ bằng góc tới i’ = i
2. Gương phẳng
a) Đ/n: Là một phần của mặt phẳng phản xạ tốt ánh sáng chiếu tới nó
b) Công thức của gương phẳng
* Vị trí: d + d’ = 0
* Độ phóng đại: k 
A

'

B
'
 
d '
 1

AB
d

* Khoảng cách vật - ảnh: L = d – d’ = 2d = 2d’
Quy ước dấu: Vật thật d > 0, vật ảo d < 0, ảnh thật d’ > 0, ảnh ảo d’ <0
c) Tính chất vật ảnh
* Luôn có tính thật ảo trái ngược nhau
* Luôn đối xứng với nhau qua mặt phẳng gương
* Luôn cùng kích thước và cùng chiều
* Xét chuyển động theo phương vuông góc với gương thì vật và ảnh luôn chuyển động ngược chiều
* Xét chuyển động theo phương song song với gương thì vật và ảnh luôn chuyển động cùng chiều
d) Các tính chất khác của gương phẳng
* Khi quay gương 1 góc  1 quanh trục vuông góc với mặt phẳng tới thì đối với một tia tới xác định, tia phản xạ
quay cùng chiều một góc 2

c) Tia bất kỳ
* Tia tới song song với trục phụ cho tia phản xạ có phương đi qua tiêu điểm phụ thuộc trục phụ đó
* Tia tới có phương đi qua tiêu điểm phụ cho tia phản xạ song song với trục phụ chứa tiêu điểm phụ đó
d) Công thức của gương cầu* Độ tụ:
D 
1

f(điốp - mét)

* Tiêu cự:
f 
R

2

Gương cầu lõm:
f 
R
 0 , gương cầu lồi

2
f  
R


http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g



14
* Độ phóng đại: k 
A

'

B
'
 
d '

f


f

d '

AB
d f

d f


A



I
II
III IV

C
F
O

+ -

Ảnh
2
1
4
3
* Gương cầu lồi:
Vật
I
II III
IV

O F
C

g) Thị trường gương
* Thị trường của gương ứng với một vị trí đặt mắt là vùng không gian trước gương giới hạn bởi hình nón (hình
chóp) cụt có đỉnh là ảnh của mắt qua gương.
* Thị trường của gương phụ thuộc vào vị trí đặt mắt, loại gương và kích thước gương
* Với các gương có cùng kích thước và cùng vị trí đặt mắt thì thị trường của gương cầu lồi > gương phẳng >
gương cầu lõm.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì

C
h
ư
ơn
g

3

15h) Các dạng toán cơ bản về gương cầu:
Nội dung bài toán Phương pháp
gi

ải
Cho 2 trong 4 đại lượng d, d’, f, k.
Xác định các đại lượng còn lại
Sử dụng các công thức:
f 
dd
'
; d 
d ' f


B
'  k AB; d  (1
1

);f d'

(1
- k) f
k Cho f và L (khoảng cách vật ảnh)
Xác định d, d’
Giải hệ phương trình:
d ' 
df

d  f

L = d - d’
Cho k và L
Xác định d, d’, f
Giải hệ phương trình:
k  
d '


).
Xác định f, d
1

Giải hệ phương trình:

d  (1
1
)
f


1


k
1
 d  d  d 
()k
2
 k
1
f


1
2 1
k k



2
2

Lưu ý: d, d’ có thể âm hoặc dương Cho độ dịch chuyển của vật d, độ dịch chuyển
của ảnh d’ và tỉ lệ độ cao của 2 ảnh là n.
Xác định f, d
1Thay k
2
= nk
1
hoặc k
1
= nk
2
vào biểu thức của d và d’

(1n)
2
f
2

Ta được

d

2 1
k k


1 2


d ' 
d

'

d

'
 ()k  k f


2 1 1 2

Tính được k
1
và k
2
rồi thay vào các phương trình:

1


d

t

t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e


A

B

d

d

d


AB
Gương ở vị trí 1: Vật AB có vị trí d
1
, ảnh A
1
B
1
có vị trí d’
1

Gương ở vị trí 2: Vật AB có vị trí d
2
, ảnh A
1
B
1
có vị trí d’
2

 

khoảng L. Có 2 vị trí của gương cầu cách nhau
một khoảng l (l > L) để có 2 ảnh A
1
B
1
, A
2
B
2

 

d

'

d

2
1

f

l  d  d
'
4l

1 1

 AB 


A B .A B



A
B
d
'

d

1 2 1 1 2 2


k


2

2






s
inr
21


n
2

n
1

Nếu n
2
> n
1
 r < i  Môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1 (tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn tia tới)
Nếu n
2
< n
1
 r > i  Môi trường 2 chiết kém hơn môi trường 1 (tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới)
Nếu i = 0  r = 0  Ánh sáng chiếu vuông góc mặt phân cách thì truyền thẳng.
c) Chiết suất tuyệt đối n 
c

;
n
2


n
1
n
2

Độ dịch chuyển ảnh:
AA
'  (1
1
)h
n
Với n = n
21,
h = OA là khoảng cách từ vật tới mặt phân cách.
6. Bản mặt song song
* Đ/n: Là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt phẳng song song
* Đặc điểm ảnh: Ảnh và vật có cùng độ lớn, cùng chiều nhưng trái tính chất

* Độ dịch chuyển ảnh: AA’ = e(1 -
Với e là bề dày bản mặt song song
1
).

n

n là chiết suất tỉ đối của bản đối với môi trường xung quanh
Nếu n > 1 thì ảnh dịch gần bản, còn nếu n < 1 thì ảnh dịch xa bản (chỉ xét vật thật)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

e
l
:
0983932550

Tr
ư

n
g

T
H
PT

T
h
a
n
h

C
h
ư
ơn
g

3

17


n
1(khi chiếu ánh sáng từ môi trường trong suốt chiết suất n ra không khí thì

sin
i
gh


1
)

n

8. Lăng kính
a) Đ/n: Là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng có tiết diện thẳng là một tam giác
Hoặc: Là khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song
b) Điều kiện của lăng kính và tia sáng qua lăng kính
* Chiết suất lăng kính n > 1
* Ánh sáng đơn sắc
* Tia sáng nằm trong tiết diện thẳng
* Tia sáng từ đáy đi lên
Khi đảm bảo 4 điều kiện trên thì tia ló ra
kh
ỏi lăng kính lệch về phía đáy
c) Công thức của lăng kính
sini

:
D  A
A

sin()si
M
n
in
 n

2 2
Chú ý: Khi i, A  10
0
thì i
1
= nr
1

i
2
= nr
2

A = r
1
+ r
2

D = (n-1)A
9) Thấu kính mỏng


1

f R
1
R
2

Trong đó: n là chiết suất của thấu kính
R
1
, R
2
là bán kính các mặt cầu (Mặt lồi: R
1
, R
2
> 0; mặt lõm R
1
, R
2
< 0; mặt phẳng R
1
, R
2
=)
* Vị trí vật ảnh:
1

1


H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550

Tr
ư

n
g

T
H
PT

T
h
a
n
h

C
h


B
'
 
d '

f


f

d '

AB
d f

d f


A

'

B
'  k AB; d  (1
1

);f d'

k

2F
F-
O
F’
2F’
-



+


Ảnh
3
4
1
2
* Thấu kính phân kỳ: Vật

* Vật và ảnh trái tính chất thì cùng chiều và ở cùng phía đối với thấu kính.
* Vật và ảnh là một điểm nằm ngoài trục chính: Nếu cùng tính chất thì ở khác phía đối với trục chính, còn nếu
trái tính chất thì ở cùng phía đối với trục chính.
* Xét chuyển động theo phương trục chính thì vật và ảnh luôn chuyển động cùng chiều (Lưu ý: khi vật chuyển
động qua tiêu điểm vật thì ảnh đột ngột đổi chiều chuyển động và đổi tính chất).
* Xét chuyển động theo phương vuông góc với trục chính: Nếu vật và ảnh cùng tính chất thì chuyển động
ngược chiều, còn nếu trái tính chất thì chuyển động cùng chiều.
* Tỉ lệ diện tích của ảnh và vật bằng bình phương của độ phóng đại.
* Với thấu kính hội tụ: + Vật thật cho ảnh thật lớn hoặc nhỏ hơn vật
+ Vật thật cho ảnh ảo luôn lớn hơn vật
+ Vật ảo luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật
* Với thấu kính phân kỳ: + Vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
+ Vật ảo cho ảnh thật luôn lớn hơn vật
+ Vật ảo cho ảnh ảo lớn hoặc nhỏ hơn vật
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:

PT

T
h
a
n
h

C
h
ư
ơn
g

3

19h) Các dạng toán cơ bản về thấu kính:
Nội dung bài toán Phương pháp
gi

ải
Cho 3 trong 4 đại lượng f, D, n, R
1
, R


c
á
c


n
g

t
h

c:

f 
dd
'
; d 
d ' f
; d ' 
df

d  d ' d ' f d  f

k 
A

'

B


Cho f và L (khoảng cách vật ảnh)
Xác định d, d’
Giải hệ phương trình:
d ' 
df
và L = d + d’

d  f

Cho k và L
Xác định d, d’, f
Giải hệ phương trình:
k  
d '

d

L = d + d’

f 
dd
'

d  d
'


1
k
()k  k


1
 d  d  d 
2 1
f


2 1


d  (1
1
)
f
k
1
k
2



2
k

2

Cho độ dịch chuyển của vật d, độ dịch chuyển
của ảnh d’ và tỉ lệ độ cao của 2 ảnh là n.
Xác định f, d
1Thay k
2
= nk
1
hoặc k
1
= nk
2
vào biểu thức của d và d’

(1n)
2
f
2

Ta được

d
.d '  

n


1 2


d ' 
d

'

d

'
 ()k  k f


2 1 1 2

Tính được k
1
và k
2
rồi thay vào các phương trình:

1


d
1
 (1
k
)

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550


B

d

d

d

'

d
1

2



AB


d



'

TK ở vị trí 1: Vật AB có vị trí d
1
, ảnh A
1

 d
'
2 2


2
1



1 1
f
L

l

khoảng L. Có 2 vị trí của thấu kính cách nhau


d

'
 d



l  d d





AB
d
1 k k
1
 AB 


A B .A B



A
B
d
'

d

1 2 1 1 2 2



2 110. Quang hệ đồng trục
a) Sự tạo ảnh qua quang hệ đồng trục
* Ảnh của phần tử trước sẽ trở thành vật đối với phần tử sau
O
O

Sơ đồ tạo ảnh:

1
 
1


AB
d d
A
1
B
1
d
d

'

A
2

1
. VD: d’
1
+ d
2
= l
12
= O
1
O
2* Độ phóng
đại

A
B
A B A B
A B d d
' '
d
'




1
B
n
1

d
1
d
2d

n

Với n là số lần tạo ảnh (số ảnh)
Chú ý: Nếu k > 0: Ảnh cuối cùng cùng chiều với vật
Nếu k < 0: Ảnh cuối cùng ngược chiều với vật
Nếu d’
n
> 0: Ảnh cuối cùng là ảnh thật
Nếu d’
n
< 0: Ảnh cuối cùng là ảnh ảo

b) Một số lưu ý
* Nếu quang hệ có quang cụ phản xạ thì vật phải đặt trước quang cụ này và số lần tạo ảnh lớn hơn số quang cụ.
* Nếu vật đặt ngoài quang hệ thì cho một ảnh cuối cùng. Nếu vật đặt giữa hệ thì cho 2 ảnh cuối cùng.

2

thấu

kính:

l

=

f
1

+

f
2



k




2


T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550

Tr
ư

n
g

T
H
PT


+ OC
C
= Đ: khoảng nhìn rõ ngắn nhất

* Điểm cực viễn C
V
: + Mắt không điều tiết

+ Tiêu cự của mắt f
Max

+ OC
V
: khoảng nhìn rõ dài nhất

* Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc: OC
C
= Đ  25cm, OC
V
= 

* Giới hạn nhìn rõ của mắt [C
C
;C
V
]

* Khi chuyển từ trạng thái không điều tiết sang trạng thái điều tiết tối đa thì độ biến thiên độ tụ của mắt là:


D




1

OC
C

* Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
+ f
Max
< OV với OV là khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể tới võng mạc
+ OC
C
= Đ < 25cm

+ OC
V
có giá trị hữu hạn

+ Cách sửa (có 2 cách, cách 1 có lợi nhất thường được sử dụng)
C
1
) Đeo thấu kính phân kỳ để nhìn xa như người bình thường, tức là vật ở vô cực cho ảnh ảo qua kính nằm
ở điểm cực viễn.
d = , d’ = - O
K
C

Tiêu cự của kính:

f

K

dd
'
 0

d

d '
* Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc.
+ f
Max
> OV
+ OC
C
= Đ > 25cm

+ Không có điểm C
V
(ảo nằm sau mắt)

+ Cách sửa
Đeo thấu kính hội tụ để nhìn gần như người bình thường, tức là vật đặt cách mắt 25cm cho ảnh ảo qua kính
nằm ở điểm cực cận.
d = (25-l)cm, d’ = - O
K

+ OC
V
= 

+ Cách sửa như sửa tật viễn thị.
* Góc trông vật :
Là góc hợp bởi hai tia sáng đi qua mép của vật và quang tâm của thuỷ tinh thể
Với AB là đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của mắt có góc trông  thì tg 
AB

AB
; l  OA
OA l
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:



T
h
a
n
h

C
h
ư
ơn
g

3

220
'

C
* Năng suất phân li của mắt 
Min

Là góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm đó.
Lưu ý: Để mắt phân biệt được 2 điểm A, B thì A, B  [C
C
; C
V

OA
'
d ' l
Với Đ = OC
C
khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát.
l là khoảng cách từ quang cụ tới mắt.
k là độ phóng đại ảnh của quang cụ đó.
OA’ = d’ + l là khoảng cách từ ảnh cuối cùng qua quang cụ tới mắt.
Lưu ý: Định nghĩa và công thức tính độ bội giác trên không đúng với kính thiên văn.

Kính thiên văn thì góc trông vật  là trực tiếp  G 





0

tg
tg
0

2. Kính lúp
* Là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của các vật nhỏ.
* Cách ngắm chừng:
Thay đổi khoảng cách từ vật AB đến kính lúp để ảnh A’B’ là ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.


d '

l Đ

+ Ngắm chừng ở C
V
: G
V
 k.

OC
V+ Ngắm chừng ở vô cực: G



Đ
, thường lấy Đ = OC

f

= 25cm.
+ Khi mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp thì độ bội giác không phụ thuộc vào cách ngắm chừng.



10
 f


2,
5cm
3. Kính hiển vi
* Là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của các vật rất nhỏ.
(có độ bội giác lớn hơn nhiều so với độ bội giác của kính lúp)
* Cấu tạo:
+ Vật kính O
1
là TKHT có tiêu cự rất ngắn.
+ Thị kính O
2
là TKHT có tiêu cự ngắn (có tác dụng như kính lúp).

+ Vật kính và thị kính được đặt đồng trục và có khoảng cách không đổi.
* Sơ đồ tạo ảnh:

O
1
 
O
1


2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550

Tr
ư


n

M
in
'

d

2

* Cách ngắm chừng:
Thay đổi khoảng cách từ vật AB đến vật kính O
1
để ảnh cuối cùng A
2
B
2
là ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ
của mắt.
AB nằm ngoài và rất gần tiêu điểm vật F
1
của vật kính O
1

A
1
B
1
là ảnh thật nằm trong tiêu điểm vật F
2


1

2

d
1
d
2

Đ

+ Ngắm chừng ở C
V
: G
V
 k

OC
V+ Ngắm chừng ở vô
cực:
G

 k
1
.
G

là độ bội giác của thị kính khi ngắm chừng ở vô cực (thường ghi trên vành thị kính)

f
2
f
2
(
c
)
m

 = F’
1
F
2
= O
1
O
2
– f
1
– f
2
là độ dài quang học của kính hiển vi.
Lưu ý: Một số bài toán về kính lúp và kính hiển vi yêu cầu
- Xác định góc trông  khi biết AB thì từ G 



0

C

4. Kính thiên văn

AB G
* Là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của các vật ở rất xa.
* Cấu tạo:
+ Vật kính O
1
là TKHT có tiêu cự dài.
+ Thị kính O
2
là TKHT có tiêu cự ngắn (có tác dụng như kính lúp).

+ Vật kính và thị kính được đặt đồng trục và có khoảng cách thay đổi được.
* Sơ đồ tạo ảnh:

O
1
 
O
1


AB
d d
A
1
B
1


* Cách ngắm chừng:
Thay đổi khoảng cách giữa vật kính O
1
và thị kính O
2
để ảnh ảo cuối cùng A
2
B
2
nằm trong giới hạn nhìn rõ
của mắt.
A
1
B
1
là ảnh thật nằm tại tiêu điểm vật F
2
của thị kính O
2

* Độ bội giác:

+ Công thức tổng quát: G 
k
2d


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tóm

t

t

V
L
1
2

G
V
:

T
r

n

Đ
ì
n
h

H
ùn
g

3

24Trường hợp đặc biệt, mặt sát thị kính l = 0 thì G 
f
1

d
2

f
1

+ Ngắm chừng ở vô cực: G



f
2và O
1
O
2= f

n
h

H
ùn
g


T
e
l
:
0983932550

Tr
ư

n
g

T
H
PT

T
h
a
n
h


v

, truyền trong chân không 


c



0

c
  

0

f
0
f

 v n

* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất,
màu tím là lớn nhất.
* Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 m    0,76 m.
2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng).
* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch
sáng và những vạch tối xen kẽ nhau.
Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa.

O

Trong đó: a = S
1
S
2
là khoảng cách giữa hai khe sáng
S
2D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S
1
, S
2
đến màn quan sát
D
S
1
M = d
1
; S
2
M = d
2

x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm
đ
ến điểm M ta xét



a

* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: i 


D

a

* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân:

 



i



n
D

i

n
n
n
a n


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status