Giáo án học vần - Từ bài 1 đến bài 28 - Pdf 59

TUẦN :1
Ngày dạy : ...............................
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
2.Kó năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 : Giới thiệu SGK, bảng , vở, phấn….
-Gv HD hs mở SGK, cách giơ bảng…..
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : n đònh tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:Luyện HS các kó năng cơ bản
+Cách tiến hành :
- HS thực hành theo hd của GV
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.
-Mở SGK, cách sử dụng bảng
con và bảng cài,…..


- HS thực hành theo hd của GV.
- HS viết bảng con các nét cơ bản.
- GV nhân xét sửa sai.
3.Hoạt động 3: HD Hs viết vào vở.
- HS mở vở viết mỗi nét một dòng.
- Gv quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
- GV thu chấm- NX
4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò
-Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.

-Nêu các nét cơ bản theo tay
Gv chỉ: nét ngang, nét xổ,…….

-HS luyện viết bảng con
- HS thực hành cách ngồi học
và sử dụng đồ dùng học tập
-HS viết vở TV
RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo án học vần
Ngày dạy : ...............................
Bài 1: e
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ e và âm e
2.Kó năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học
của mình
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch

Thảo luận và trả lời: be,
me,xe
Thảo luận và trả lời câu hỏi:
sợi dây vắt chéo
(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con

Phát âm e(Cá nhân- đồng
thanh)
Giáo án học vần
b.Luyện viết:
c.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình
+Cách tiến hành :
Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về loài vật nào?
- Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?
- Các bức tranh có gì chung?
+ Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai cũng
phải đi học và học hành chăm chỉ.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Tô vở tập viết
Các bạn đều đi học
RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo án học vần
Ngày dạy : ...............................
Bài 2 : b

Hỏi: So sánh b với e?
-Ghép âm và phát âm: be,b
-Hướng dẫn viết bảng con :
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Giống: nét thắt của e và nét
khuyết trên của b
Khác: chữ b có thêm nét thắt
Ghép bìa cài.
Đọc (C nhân- đ thanh)
Viết : b, be
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : n đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Luyện HS các kó năng cơ bản
+Cách tiến hành:
a.Luyện đọc: Đọc bài tiết 1
b.Luyện viết:
Đọc :b, be (C nhân- đ thanh)
Viết vở Tập viết
Giáo án học vần
c.Luyện nói: “Việc học tập của từng cá nhân”
Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
-Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ
không?
-Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bức tranh có gì giống và khác nhau?
Thảo luận và trả lời
Giống :Ai cũng tập trung vào
việc học tập
Khác:Các loài khác nhau có

(Bé, lá, chó, khế, cá là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có dấu và thanh sắc)
2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu: nhận biết được dấu và thanh sắc ,
biết ghép tiếng bé
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiên
phải (/)
Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:
-Hướng dẫn ghép:
-Hướng dẫn đọc:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Đọc dấu sắc trong các tiếng bé, lá,
chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh)

Thảo luận và trả lời câu hỏi: Thước
đặt nghiêng
Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng
bé(Ghép bìa cài)
bé(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con: (Cnhân- đthanh)
Giáo án học vần
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Tiết 2:

Bé(Cá nhân- đồng thanh)
RÚT KINH NGHIỆM
Giáo án học vần
TUẦN :2
Ngày dạy : ...............................
Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kó năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác
nông dân trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
+Cách tiến hành :
Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh hỏi)

c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:-Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở
các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và các nông
dân trong tranh.
+Cách tiến hành:
a.Luyện đọc:
b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Bẻ”
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Các bức tranh có gì chung?
-Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Ghép bìa cài
Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bẻ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bẻ, bẹ

Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Dừa, mèo, cò là những tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh huyền)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau đều
có thanh ngã)
2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
-Biết ghép các tiếng : bè, bẽ
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:
Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì?
+ Dấu ngã:
Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b..Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên (Cnhân- đthanh)
Quan sát
Thảo luận và trả lời : giống thước
kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng
Thảo luận và trả lời : giống đòn
gánh, làn sóng khi gió to

-Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nói.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ
Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bè, bẽ
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bè, bẽ
Thảo luận và trả lời
Trả lời
Đọc : bè (C nhân- đ thanh)
RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo án học vần
Ngày dạy : ...............................
Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
2.Kó năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghóa
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự
thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
-Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :

+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Thảo luận nhóm và trả lời
Đọc các tiếng có trong tranh minh
hoạ
Thảo luận nhóm và đọc
Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ
Giáo án học vần
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:Khởi động: n đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
-Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh vừa
được ôn.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể
hiện khác nhau về dấu thanh.
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
b.Nhìn tranh và phát biểu :
-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ?
(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại
của thế giới có thực mà chúng ta đang
sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ nhân
cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh )
b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân biệt

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết :bé, bẻ.
-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm ê, v.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm ê :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có thêm
dấu mũ.
Hỏi: Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê
b.Dạy chữ ghi âm v :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai
đầu và một nét thắt nhỏ.

+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung Bế bé.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thường làm nũng như thế nào ?
-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng
ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ
vui lòng.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
(C nhân- đ thanh)
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- đ thanh)
Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve
Quan sát và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo án học vần
Ngày dạy : ...............................
Bài 8 : l - h
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.

Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống :đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : nét khuyết trên
Khác : h có nét móc hai đầu, l có
nét móc ngược.
(C nhân- đ thanh)
Giáo án học vần
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
‘bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : n đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung le le

2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : l, h, lê, hè
-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm o, c
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm o:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ o và âm o
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
+Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn
+Đánh vần :
b.Dạy chữ ghi âm c:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ c, và âm c
+Cách tiến hành :

+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò,
bó, cỏ)

-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung vó bè.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Vó bè dùng làm gì ?
-Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em
có vó bè không?
-Em còn biết những loại vó bè nào khác?
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó
cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó,
cỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)

+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
Hỏi : So sánh ô và o ?
-Phát âm và đánh vần : ô, cô
+Phát âm : miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn.
+Đánh vần :
b.Dạy chữ ghi âm ơ :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét
râu.
Hỏi : So sánh ơ và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
+Phát âm : Miệng mở trung bình, môi không
tròn.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
Thảo luận và trả lời:
Giống : chữ o
Khác : ô có thêm dấu mũ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:côø
Giống : đều có chữ o
Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên
bên phải


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ
Quan sát và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo án học vần
Ngày dạy : ...............................
Bài 11 :ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, o, ơ
2.Kó năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Tranh minh hoạ kể chuyện hổ
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
-Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :

Giáo án học vần
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bảng ôn
-Đọc câu ứng dụng :
Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Kể chuyện :
+Mục tiêu: Kể lại chuyện về hổ
+Cách tiến hành :
-GV kể một cách truyền cảm có tranh minh
hoạ như sách giáo khoa.
-Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại
diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết
mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).
+Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ nghệ.
Mèo nhận lời.
+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập
chuyên cần.
+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy
Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi
theo đònh ăn thòt.
+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót
lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất
lực.
Ý nghóa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn
đáng khinh bỉ.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)

nay học âm i, a
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm i:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ i và âm i
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ i gồm chữ nét xiên phải
và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu
chấm.
Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật trong
thực tế?
-Phát âm và đánh vần : i, bi
+Phát âm : miệng mở hơi hẹp ( Đây là âm có
độ mở hẹp nhất )
+Đánh vần : b đứng trước, i đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm a :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ a và âm a
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở
phải và một nét móc ngược.
Hỏi : So sánh a và i ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá
+Phát âm : Miệng mở to nhất, môi không
Thảo luận và trả lời:
Giống : cái cọc tre đang cắm dưới
đất
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bi
Giống : đều có nét móc ngược
Khác : a có thêm nét cong.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status