24 đề thi thử tốt nghiệp (cực hay) - Pdf 60

CU TRC THI MễN TON
A. CU TRC THI TT NGHIP THPT
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (7,0 im)

u
Ni dung kin thc
i
m
I
Kho sỏt, v th ca hm s.
Cỏc bi toỏn liờn quan n ng dng ca o hm v th ca
hm s: Chiu bin thiờn ca hm s. Cc tr. Tip tuyn,
tim cn (ng v ngang) ca th ca hm s. Tỡm trờn
th nhng im cú tớnh cht cho trc; tng giao gia hai
th (mt trong hai th l ng thng);...
3,0
II
Hm s, phng trỡnh, bt phng trỡnh m v lụgarit.
Giỏ tr ln nht v nh nht ca hm s.
Tỡm nguyờn hm, tớnh tớch phõn.
Bi toỏn tng hp.
3,0
III
Hỡnh hc khụng gian (tng hp): Tớnh din tớch xung quanh
ca hỡnh nún trũn xoay, hỡnh tr trũn xoay; tớnh th tớch khi
lng tr, khi chúp, khi nún trũn xoay, khi tr trũn xoay;
tớnh din tớch mt cu v th tớch khi cu.
1,0
II. PHN RIấNG (3,0 im) Thớ sinh hc chng trỡnh no thỡ ch c
lm phn dnh riờng cho chng trỡnh ú (phn 1 hoc phn 2).
1. Theo chng trỡnh Chun:

hệ số phức. Dạng lượng giác của số phức.
• Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một
số yếu tố liên quan.
• Sự tiếp xúc của hai đường cong.
• Hệ phương trình mũ và lôgarit.
• Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể
tích khối tròn xoay.
1,0
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu Nội dung kiến thức Điểm
I
• Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
• Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ
thị của hàm số: Chiều biến thiên của hàm số. Cực trị. 
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Tiếp tuyến, tiệm
cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số. Tìm trên đồ thị
những điểm có tính chất cho trước; tương giao giữa hai
đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);...
2,0
II
• Phương trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số.

trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
2,0
VII.a
• Số phức.
• Tổ hợp, xác suất, thống kê.
• Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
1,0
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu Nội dung kiến thức Điểm
VI.b Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không
gian:
 Xác định toạ độ của điểm, vectơ.
 Đường tròn, ba đường cônic, mặt cầu.
 Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
 Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng,
mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng. Vị trí
2,0
- TrÇn V¨n Hoµn – Trêng THPT BC C¸t Ng¹n -
Câu Nội dung kiến thức Điểm
tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
VII.b
• Số phức.
• Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng
2
+ +
=
+
ax bx c
y
px q

b. Cho hàm số
2
1
sin
y
x
=
. Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng
đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M(
6
π
; 0) .
c.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
2 y x
x
= + +
với x > 0 .
Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng
6

đường cao h =
2
. Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
thẳng (d) :
2 3
1 2 2
x y z+ +
= =

và mặt phẳng (P) :
2 5 0x y z− + + + =

a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng (

) nằm trong (P), song song với (d) và
cách (d) một khoảng là
14
.
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm căn bậc hai của số phức
4z i= −
Đề số 2
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=

có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
- TrÇn V¨n Hoµn – Trêng THPT BC C¸t Ng¹n -
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) . .
Câu II ( 3,0 điểm )
a. Giải bất phương trình

+

và (Q) :
5 0x y z+ − + =
.
a. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q)
đồng thời vuông góc với mặt phẳng (T) :
3 1 0x y− + =
.
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y =
2
2x x− +
và trục hoành . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình (H) quanh trục hoành .
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
thẳng (d ) :
3 1 3
2 1 1
x y z+ + −
= =
và mặt phẳng (P) :
2 5 0x y z+ − + =
.
a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
b. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
c. Viết phương trình đường thẳng (

) là hình chiếu của đường thẳng (d)
lên mặt phẳng (P).
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Giải hệ phương trình sau :

a.Giải phương trình
log 2log cos 1
3
cos
log 1
3
3 2
x
x
x
x
π
π
− +

=
b.Tính tích phân : I =
1
0
( )
x
x x e dx+

c.Tìm GTLN, GTNN của y =
3 2
2 3 12 2x x x+ − +
trên
[ 1;2]−

Câu III ( 1,0 điểm )

,
2
2
( ) : 4 2
1
x t
y t
z
= −


∆ = +


=

và mặt phẳng (P) :
2 0y z+ =
a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng (
2

) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng
1 2
( ) ,( )∆ ∆
và nằm
trong mặt phẳng (P) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm m để đồ thị của hàm số
2
( ) :

− +
=
. Giải phương trình
2 0y y y
′′ ′
+ + =
- TrÇn V¨n Hoµn – Trêng THPT BC C¸t Ng¹n -
b.Tính tìch phân :
2
2
0
sin2
(2 sin )
x
I dx
x
π
=
+

c.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3 2
2sin cos 4sin 1y x x x= + − +
.
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB
của đáy bằng a ,
·
30SAO =
o


a. Chứng minh rằng đường thẳng
1
( )∆
và đường thẳng
2
( )∆
chéo nhau .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa
1
( )∆
và song song
2
( )∆
.
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình x
3
+ 8 = 0 trên tập số phức .
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0)
mặt phẳng (P):
2 1 0x y z+ + + =
& mặt cầu (S):
2 2 2
2 4 6 8 0x y z x y z+ + − + − + =
.
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Biểu diễn số phức z =
1−
+ i dưới dạng lượng giác

x x
dx
π
+

.
c.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
x
x
e
y
e e
=
+
trên
[ln2 ; ln4 ]
.
Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà
các cạnh đều bằng a .Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a
- TrÇn V¨n Hoµn – Trêng THPT BC C¸t Ng¹n -
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
đường thẳng
1
2 2
( ) : 3

x t
d y
z t

.
Câu IV.b ( 2,0 điểm ):
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (
α
) :
2 2 3 0x y z− + − =

hai đường thẳng (
1
d
) :
4 1
2 2 1
x y z− −
= =

, (
2
d
) :
3 5 7
2 3 2
x y z+ + −
= =

.
a. Chứng tỏ (
1
d
) song song mặt phẳng (

z

số phức liên hợp của số phức z .
Đề số 6.
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
4 2
y = x 2x− +
có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M (
2
;0) . .
Câu II ( 3,0 điểm )
a.Cho
lg392 , lg112a b= =
. Tính lg7 và lg5 theo a và b
b.Tính tìch phân : I =
2
1
0
( sin )
x
x e x dx+

c.Tìm GTLN, GTNN nếu có của hàm số
2
1
1
x
y

1;4;2)−

hai mặt phẳng (
1
P
) :
2 6 0x y z− + − =
, (
2
) : 2 2 2 0P x y z+ − + =
.
a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng (
1
P
) và (
2
P
) cắt nhau . Viết phương trình
tham số của giao tuyến

của hai mặt phằng đó .
b. Tìm điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên giao tuyến

.
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
(C) : y =
2
x
và (G) : y =
x

+ ≥ −
b.Cho
1
0
( ) 2f x dx =

với f là hàm số lẻ. Hãy tính tích phân : I =
0
1
( )f x dx


.
c.Tìm GTLN, GTNN nếu có của hàm số
2
4 1
2
x
x
y
+
=
.
Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam
giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng
(ABC) là trung điểm của AB . Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng
45
o
. Tính thể tích của khối lăng trụ này .
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz .Viết


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status