Giáo án Toán 6(2010-2011) - Pdf 61

TRƯỜNG THCS CAO PHONG
Ngµy gi¶ng :6A1…….…….. 6A2…….……..
6A3…….…….. 6A4…….……..

CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1: §1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I: Môc tiªu
1. Kiến thức
- HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp
trong toán học và trong đời sống.
2. Kĩ năng
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trước.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí
hiệu
;
∈ ∉
.
- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết
một tập hợp.
3. Thái độ
- Cẩn thận, trung thực, có ý thức xây dựng bài học.
II. ChuÈn bÞ TÀI LIỆU THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. GV: Phiếu học tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.
2. HS: Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức:
6A1:…………….. 6A2:……………..
6A3:…………….. 6A4:……………..
2. Kiểm tra chuẩn bị của học sinh:
3. Bài mới:

không? => Ta nói 1 thuộc tập hợp A.
Ký hiệu: 1

A.
GV: 5 có phải là phần tử của tập hợp A
không? => Ta nói 5 không thuộc tập hợp
A
Ký hiệu: 5

A
BT củng cố: Điền ký hiệu

;

vào
chỗ trống:
a/ 2… A; 3… A; 7… A
b/ d… B; a… B; c… B
GV: Giới thiệu chú ý (phần in nghiêng
SGK)
Nhấn mạnh: Nếu có phần tử là số ta
thường dùng dấu “ ; ” => tránh nhầm lẫn
giữa số tự nhiên và số thập phân.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Tập hợp các chữ cái a, b, c
2. Cách viết . Các kí hiệu:(sgk)
Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, X,
Y… để đặt tên cho tập hợp.
VD: A= {0;1;2;3 }
hay A = {3; 2; 1; 0} …

- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các
phần tử x của A là: x

N/ x < 4 (tính
chất đặc trưng là tính chất nhờ đó ta
nhận biết được các phần tử thuộc hoặc
không thuộc tập hợp đó)
HS: Đọc phần in đậm đóng khung SGK
GV: Giới thiệu sơ đồ Ven là một vòng
khép kín và biểu diễn tập hợp A như
SGK.
HS: lên vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?
1, ?2
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng
trình bày bài làm. Kiểm tra và sửa sai
cho HS
GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được
liệt kê một lần; thứ tự tùy ý.
VD: A= {0; 1; 2; 3}
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp đó.
VD: A= {x

N/ x < 4}
Biểu diễn: A
+ ?1:
D = {0;1;2;3;4;5;6}
2

+ Bi 3/6 (Sgk) : Dựng kớ hiu

;

+ Bi 5/6 (Sgk): Nm, quý, thỏng dng lch cú 30 ngy (4, 6, 9, 11)
Ngày giảng :6A1... 6A2...
6A3... 6A4...
Tit 2:
Đ2. TP HP CC S T NHIấN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS bit c tõp hp cỏc s t nhiờn, nm c cỏc quy c v th t trong
s t nhiờn, bit biu din mt s t nhiờn trờn tia s, nm c im biu din s
nh hn bờn trỏi im biu din s ln hn trờn tia s.
- Hc sinh phõn bit c tp hp N v N*.
2. Kĩ năng
- Bit s dng cỏc ký hiu v bit vit s t nhiờn lin sau, s t nhiờn lin
trc ca mt s t nhiờn.
- Rốn luyn hc sinh tớnh chớnh xỏc khi s dng cỏc ký hiu.
3. Thái độ
- Rốn luyn cho HS t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau vit
mt tp hp.
- Rốn tớnh cn thn, khoa hc, chớnh xỏc trong hoc tp.
II. Chuẩn bị tài liệu thiết bị dạy học :
1. GV: SGK, SBT, bng ph ghi sn bi ? v cỏc bi tp cng c.
2. HS: Bi tp v nh, sựng hc tp.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. n nh:
Giỏo viờn thc hin: Trn Th Liu Hnh - T KHTN
4

HS: Lên bảng phụ thực hiện.
GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiên được
biểu diễn một điểm trên tia số. Nhưng
1. Tập hợp N và tập hợp N*:
a/ Tập hợp các số tự nhiên.
Ký hiệu: N
N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là các phần tử của
tập hợp N.
0 1 2 3 4
- Mỗi số tự nhiên được biểu biểu diễn
bởi 1 điểm trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
gọi là điểm a.
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Liễu Hạnh - Tổ KHTN
5
TRƯỜNG THCS CAO PHONG
điều ngược lại có thể không đúng.
VD: Điểm 5,5 trên tia số không biểu
diễn số tự nhiên nào trong tập hợp N.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cách viết và
các phần tử của tập hợp N* như SGK.
- Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của tập hợp N* là:
N* = {x

N/ x

0}
BT cñng cè

x

8}
Bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
b/ Tập hợp số các tự nhiên khác 0. Ký
hiệu: N
*

N
*
= { 1; 2; 3; .....}
Hoặc : {x

N/ x

0}
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a) (Sgk)
+ a

b chỉ a < b hoặc a = b
+ a

b chỉ a > b hoặc a = b
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Liễu Hạnh - Tổ KHTN
6
TRƯỜNG THCS CAO PHONG
HS: Đọc mục (a) Sgk.
GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập.
Điền dấu < ; > thích hợp vào chỗ trống:

c) (Sgk)

d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp N có vô số phần tử
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Liễu Hạnh - Tổ KHTN
7
TRNG THCS CAO PHONG
HS: Cú vụ s phn t.
GV: => mc (e) Sgk
4. Cng c:
Bi 8/8 SGK : A = { x

N / x

5 }
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
5. Hng dn v nh:
- Bi tp v nh : 7, 10/ 8 SGK.
- Bi 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT
- Hng dn :
+ Bi 7: Lit kờ cỏc phn t ca A , B , C . Tp N
*
(khụng cú s 0)
+ Bi 10: in s lin trc, s lin sau.
Ngày giảng :6A1... 6A2...
6A3... 6A4...
Tit 3:

Đ3. GHI S T NHIấN


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status