Mot so dia chi tich hop GD Ki nang song trong DH Sinh hoc - Pdf 61

III. NỘI DUNG VÀ ĐỊA CHỈ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG
TRONG MÔN SINH HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ
LỚP 6
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/kĩ
thuật dạy học tích cực
có thể sử dụng
Bài 1.
Đặc điểm của cơ
thể sống
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin để
nhận dạng được vật sống và vật không sống.
- Kỹ năng phản hồi, lắng nghe tích cực trong
quá trình thảo luận.
- Kỹ năng thể hiện sự tự tin trong trình bày ý
kiến cá nhân.
- Chúng em biết 3
- Dạy học nhóm
-Vấn đáp- tìm tòi
Bài 4.
Có phải tất cả
thực vật đều có
hoa?
- Kỹ năng giải quyết vấn đề để trả lời câu hỏi:
Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- Kỹ năng tìm kiếm và xữ lý thông tin về cây
có hoa và cây không có hoa. Phân biệt được
cây một năm và cây lâu năm.
- Kỹ năng tự tin trong trình bày, kỷ năng hợp
tác trong giải quyết vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.

- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin, so sánh hình
dạng ngoài của các loại rễ với nhau; các miền của rễ và
chức năng của chúng
Bài 11. sự hút
nước và
muối khoáng
của rễ (2 tiết)
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về nhu cầu nước,
muối khóang của cây, sự hút nước và muối khoáng của
rễ cũng như các điều kiện ảnh hưởng đến sự hút nước
và mối khoáng của rễ
- Kỹ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng trong thảo luận
nhóm.
- Kỹ năng quản lý thời gian trong khi chia sẻ thông tin,
trình bày báo cáo
- Chia sẻ cặp đôi.
- Thực hành- thí
nghiệm.
- Vấn đáp- tìm tòi
- Dạy học nhóm
Bài 12. Biến
dạng của rễ
- Kỹ năng hợp tác nhóm để sưu tầm mẫu vật và phân
tích mẫu vật(các loại rễ)
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin, so sánh, phân
tích, đối chiếu giữa các loại rễ với nhau.
- Kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình
kết quả thảo luận nhóm
- Dạy học nhóm.
- Trình bày 1 phút.

Bài 16. thân -Kĩ năng tìm và xữ lý thông tin để thấy đươc sự to ra - Thảo luận nhóm
to ra do đâu của thân là do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng
sinh võ và tầng sinh trụ; cách xác định tuổi của cây gỗ.
- Động não.
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp kỷ
thuật dạy học tích cực
có thể sử dụng.
-Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực trong thảo luận
nhóm .
-Kĩ năng tự tin khi trình bày trước tổ, lớp.
- Trực quan- tìm tòi
- Thực hành. thí
nghiệm
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 17. Vận
chyển các
trong thân
-Kĩ năng giải quyết vấn đề: giải thích các hiện tượng
trong thực tế cuộc sống liên quan đến sự vận chuyển
các chất trong thân.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK tìm
hiểu cách tiến hành thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ ,
lớp.
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
-Kĩ năng quản lý thời gian khi tiến hành thí nghiệm.
- Trực quan -tìm tòi.
- Thực hành – thí
nghiệm.

Quang hợp
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về điều kiện cần
cho cây tiến hành quang hợp và sản phẩm của quang
-Thực hành- thí
nghiệm.
( 2 tiết) hợp.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
-Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, lớp.
-Kĩ năng đảm bảo nhận trách nhiệm và quản lý thời
gian .
-Hoàn tất một nhiệm
-Vấn đáp- tìm tòi.
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp/ kỷ
thuật dạy học tích cực
có thể sử dụng.
Bài 22.Ảnh
hưởng cảu
các điều kiện
bên ngoài đến
quang hợp, ý
nghĩa của
quang hợp
-Kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước
nhóm, tổ, lớp.
- Kỹ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận.
-Kỹ năng tìm kiếm và và xử lý thông ti để tìm hiểu về
ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp
đối với sự sống trên Trái đất
-Kỹ năng quản lý thời gian trong thảo luận và trình bày.
-Dạy học nhóm.

- Giải quyết vấn đề.
- Trực quan
- Dạy học nhóm.
- Trình bày 1 phút
Bài 25: Biến
dạng của lá
- Kĩ năng hợp tác nhóm để sưu tầm mẫu vật và phân
tích mẫu vật (các loại lá).
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi quan sát, so
sánh sự khác nhau của các loại biến dạng của lá.
-Kĩ năng quản lý thời gian và đảm nhận trách nhiệm
khi thực hành.
- Kỹ năng thuyết trình kết quả thảo luận nhóm.
- Dạy học nhóm.
- Trình bày 1 phút
- Biểu đạt sáng tạo-
Trực qua.
- Thực hành-thí
nghiệm.
Bài 27. Sinh
sản sinh
-Kỹ nằng lắng nghe tích cực hợp tác.
-Kỹ năng tìm kiếm, xử lý thông tin về các hình thức
-Trình bày 1 phút
-Vấn đáp- tìm tòi
dưỡng do
người
sinh sản sinh dưỡng do con người.
-Kỹ năng quản lý thời gian, đảm nhận trách nhiệm.
-Dạy học nhóm -Thực

- Kỷ năng hợp tác ứng xử/giao tiếp trong thảo luận
- Dạy học nhóm
- Trực quan
- Trình bày1 phút
- Vấn đáp – tìm tòi
- Trực quan
Bài 33. Hạt
và các bộ
phận của hạt
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm để tìm hiểu và phân biệt
hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cấu tạo của
hạt.
- Kĩ năng ứng xử/giao tiếp trong thảo luận nhóm.
- Dạy học nhóm
- vấn đáp – tìm tòi
- Trực quan
Bài 34. Phát
tán của quả
và hạt
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm để thu nhập, xử lý thông
tin về đặc điểm cấu tạo của quả và hạt thích nghi với
các cách phát tán khác nhau.
- Kỹ năng tự tin khi trình bày ý kiến trong thảo luận,
báo cáo.
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
- Dạy học nhóm
- Sáng tạo trong trình
bày
- Vấn đáp – tìm tòi.

Bài 38 Rêu –
cây rêu
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ,
lớp.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý
tưởng, hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về đặc điểm cấu
tạo, sinh sản, phát triển, môi trường sống và vai trò của
cây rêu.
- Dạy học nhóm
- trực quan – tìm tòi
vấn đáp – tìm tòi
Bài 39. Quyết
– cây dương
xỉ
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ,
lớp.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực trình bày suy nghĩ, ý
tưởng hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin để tìm hiểu về
đặc điểm cơ quan sinh dưỡng, túi bào tử, sự phát triển
của cây dương xỉ và sự hình thành than đá.
- Dạy học nhóm
- Động não
- trực quan – tìm tòi
vấn đáp – tìm tòi
Bài 41. Hạt
kín - đặc
điểm của
thực vật hạt

-Hỏi chuyên gia
Vấn đáp- tìm tòi.
cây trồng và cây hoang dại và những biện pháp cãi tạo cây
trồng.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
-Trực quan
Bài 46. Thực
vật góp phần
điều hoà khí
hậu
- Kĩ năng đề xuất và giải quyết vấn đề để tìm giải pháp
làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cánh trồng nhiều
cây xanh.
-Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về bảo vệ cây
xanh, bảo vệ môi ttrường.
-Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cự.
-Tìm kiếm và xữ lý thông tin khi, tìm hiểu vai trò của
thực vật trong việc góp phần điều hoà khí hậu.
- Giải quyết vấn đề.
- Biểu đạt sáng tạo.
- Vấn đáp tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
- Hỏi chuyên gia.
Bài 47. Thực
vật bảo vệ đất
và nguồn
nước
- Kĩ năng tìm kiếm và xữ lý thông tin để xác định vai
trò bảo vệ đất, nguồn nước và vai trò góp phần hạn chế
ngập lụt và hạn hán của thực vật.

của Việt Nam và trên thế giới.
-Kĩ năng giải quyết vấn đề khi đưa ra các giải pháp bảo
vệ đa dạng thực vật.
Kĩ năng tự tin khi pháp biểu ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
-Dạy học nhóm.
-Hỏi chuyên gia.
-Khăn trãi bàn.
-Vấn đáp-tìm tòi.
-Trực quan.
Bài 50
Vi khuẩn
-Kĩ năng phân tích để đánh giá mặt lợi và mặt hại của
vi khuẩn trong đời sống.
-kĩ năng hợp tác, ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận.
-Kĩ năng tìm kiếm và xữ lý thông tin khi tìm hiểu về
khái niệm, đặc điểmcấu tạo, phân bố và số lượng và vai
trò của vi khuẩn trong thiên nhiên, trong nông, công
-Dạy học nhóm.
-Khăn trãi bàn.
-Vấn đáp-tìm tòi.
-.Trình bày.
nghệp và đời sống.
Bài 51.
Nấm
-Kĩ năng phân tích để đánh giá mặt lợi và hại của nấm
trong đời sống.
- Kĩ năng hợp tác ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận.
- Kĩ năng tìm kiếm xử lý thông tin khi đọc SGK, quan
sát tranh hình về khái niệm, đặc điểm cấu tạo, về cấu
tạo, về vai trò một số nấm.

--Kĩ năng giao tiếp, lắng nghe tích cực trong hoạt động
nhóm
-Động não
-Chúng em biết3.
-Vấn đáp- tìm tòi
-Trực quan.
-Kĩ năng tự tin trong trình bày ý kiến trước tổ, lớp.
Bài2. Phân
biệt động vật
với thực vật
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để phân biệt giữa động vật và thực
vật và vai trò của của động trong thiên nhiên và đời
sống con người.
-Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
-Kĩ năng tự tin khi trình bày suy nghĩ/ ý tưởng trước tổ,
nhóm.
-Hỏi chuyên gia.
-Trình bày 1 phút.
-Dạy học nhóm
-Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 3.
Thực hành:
Quan sát một
số động vật
nguyên sinh
-Kĩ năng hợp tác chia sẻ thôg tin trong hoạt động
nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi quan sát tiêu
bản động vật nguyên sinh, tranh hình để tìm hiểu đặc

có thể sử dụng.
-Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực trong thảo luận
nhóm về cách phòng tránh bệnh sán lá gan .
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan tranh hình để tim hiểu đặc điểm nơi sống, cấu tạo
dinh dưỡng, sinh sản và vòng đời của sán lá gan
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan.
Bài 12.
Một số giun
dẹp khác và
đặc điểm
chung của
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bện do
giun dẹp gây nên.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để rút ra những đặc điểm cấu tạo
chung của ngành giun dẹp.
-Thảo luận nhóm.
-Trình bày 1 phút.
-Trực quan- tìm tòi.
-Vấn đáp- tìm tòi
ngành giun
dẹp
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc
điểm cấu tạo của một số loại giun dẹp để rút ra đặc
điểm cấu tạo chung của ngành giun dẹp.
- Kĩ năng hợp tác, ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận
nhóm về cách phòng tránh bệnh do giun dẹp gây
nên.

điểm cấu tạo của một số loại giun tròn, từ đó rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ tư duy
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
Bài 16. Thực
hành: Mổ và
quan sát giun
đất
- Kĩ năng chia sẻ thông tin trong khi mổ và quan sát
giun đất.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ nhóm.
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm, quản lý thời gian và
đảm nhận trách nhiệm được phân công.
-Thực hành – quan
sát
-trực quan
Bài 17. Một số
giun đốt khác
và đặc điểm
chung của
ngành giun đốt
-Kĩ năng phân tích, đối chiếu, khái quát phân biệt được
đại diện của ngành giun đốt.
-Kĩ năng tìm kiếm, xử lý thông tin khi đọc SGK, quan
sát tranh hình để tìm hiểu về cấu tạo và hoạt động sống
của từng đại diện giun đốt qua đó rút ra đặc điểm chung
của ngành Giun đốt cũng như vai trò của chúng đối với
-Dạy học nhóm.

một số thân
mềm
- Kĩ năng tìm kiếm, xử lý thông tin khi đọc SGK, quan
sát tranh hình mẫu vật thật để tìm hiểu cấu tạo ngoài,
cấu tạo trong của một số loại thân mềm.
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm .
- Kĩ năng quản lý thời gian, đảm nhận trách nhiệm
được phân công.
- THực hành – quan
sát
- Trực quan
- vấn đáp – tìm tòi
- Trình bày 1 phút
Bài 21. Đặc
điểm chung và
vai trò của
ngành thân
mềm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh, hình để tìm hiểu cấu tạo, hoạt động sống
của một số đại diện ngành thân mềm qua đó rút ra đặc
điểm chung của ngành thân mềm cũng như vai trò của
chúng trong thực tiễn cuộc sống.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm.
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp – tìm tòi
- trình bày 1 phút
Bài 23. Thực
hành: Mổ và

hoạt động sống của một số loài giun tròn kí sinh,
qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc
điểm cấu tạo của một số loại giun tròn, từ đó rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ tư duy
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
Bài 27.
Đa dạng và đặc
điểm chung
của lớp sâu bọ
-Kĩ năng tìm kiếmvà xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu sự đa dạng và đặc điểm
chung của lớp Sâu bọ và vai trò thực tiễn của lớp Sâu
bọ trong thiên nhiênvà đời sống con người.
-Kĩ năng lắng nghe tích cực.
-Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp.
-Dạy học nhóm.
-Khăn trãi bàn
Bản đồ tư duy.
-Vấn đáp-tìm tòi.
-Trực quan.
Bài 28.
Thực
hành:Xem
băng hình về

-Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
-Dạy học nhóm.
-Trực quan.
-Trình bày 1 phút.
-Vấn đáp- tìm tòi.
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp/
kỷ thuật dạy học
Bài14.
Một số giun
tròn khác và
đặc điểm
chung của
ngành giun
tròn
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh
do giun tròn gây nên.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và
hoạt động sống của một số loài giun tròn kí sinh,
qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc
điểm cấu tạo của một số loại giun tròn, từ đó rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ tư duy
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
tích cực có thể sử

sát cấu tạo
trong của ếch
đông trên mẫu
mỗ
-Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực và chia sẻ thông tin
quan sát được.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát hình ảnh trên tiêu bản để tìm hiểu cấu tạo
ngoài và cấu tạo trong cảu ếch đồng, quản lý thời gian
và đảm nhận trách nhiệm được phân công.
-Thực hành- quan
sát.
-Trực quan.
-Trình bày 1 phút
Bài37.
Đa dạng và đặc
điểm chung
của lớp Lưỡng

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành
phần loài và môi trường sống;đặc điểm chung về
cấu tạo, hoạt động sống và vai trò của lưỡng cư với
đời sống.
-Dạy học nhóm.
-Biểu đạt sáng tạo
Vấn đáp-tìm tòi
Bài14.
Một số giun
tròn khác và

với môi trường sống, về hoạt động sống và vai trò của
bò sát với đời sống.
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng so sánh, phân tích ,khái quát để rút ra đặc
điểm chung củ lớp bò sát.
-Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
-Dạy học nhóm.
-Biểu đạt sáng tạo
-Vấn đáp- tìm tòi
Bài 44. đa dạng
và đặc điểm
chung của lớp
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành
phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi
với môi trường sống, và vai trò của lớp chim trong tự
nhiên và đời sống.
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc
điểm chung của lớp chim
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
-Dạy học nhóm.
-Biểu đạt sáng tạo
-Vấn đáp- tìm tòi
Bài 45. Thực
hành; xem
băng hình về
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi xem băng
hình để tìm hiểu về đời sống và các tập tính của chim.
- Kĩ năng hợp tác quản lý thời gian và đảm nhận trách

- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
Bài 51.
Đa dạng của
lớp Thú (Tiếp
theo): Cán bộ
móng guốc và
bộ Linh trưởng
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi xem SGK
và quan sát tranh hình để nêu được các đặc điểm cáu
tạo và hoạt động sống của bộ móng guốc; bộ linh
trưởng; từ đó nêu được đặc điểm chung của lớp thú
cũng như nêu được vai trò của lớp thú trong đời sống.
Phê phán những hành vi săn bắt các loài thú, đặc biệt là
các loài thú quý hiếm, có giá trị.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng ứng xử/giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng trình bày sáng tạo.
-Dạy học nhóm.
-Biểu đạt sáng tạo
-Vấn đáp- tìm tòi
- Trực quan – tìm
tòi
Bài 52. Thực
hành xem băng
hình về đời
sống của thú
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi xem băng
hình để tìm hiểu về môi trường sống và các tập tính
của thú.
- Kĩ năng hợp tác quản lý thời gian và đảm nhận trách


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status