giáo án vật lí 10- tuần 19 - Pdf 64

BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Các dạng cân bằng, cân bằng của một vật có mặt chân đế.
- Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay của vật rắn. Ngẩu lực.
2. Kỹ năng
- Trả lời được các câu hỏi trắc ngiệm về sự cân bằng, chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật rắn.
- Giải được các bài tập về chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật rắn.
3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn vật lí,…
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.
Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa rỏ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1: Giải các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 7 trang 100 : C
Câu 8 trang 100 : D

Xác định các lực tác dụng lên vật.
Viết biểu thức định luật II.
Viết các phương trình có được khi
chiếu lên từng trục.

Tính gia tốc của vật.
Tính vận tốc của vật.
Tính quãng đường vật đi được.

Bài 17.1
Vật chịu tác dụng của ba lực : Trọng lực

P
,
phản lực vuông góc

N
của mặt phẳng nghiêng
và lực căng

T
của dây.
Điều kiện cân bằng :

P
+

N
+


+

N
+

ms
F
Chiếu lên các trục Ox và Oy ta có :
ma = F – Fms = F – µN (1)
0 = - P + N => N = P = mg (2)
a) Gia tốc của vật :
Từ (1) và (2) suy ra :
a=
40
10.40.25,0200.. −
=

m
gmF
µ
=2,5(m/s
2
)
b) Vận tốc của vật cuối giây thứ 3 :
Ta có : v = v
o
+ at = 0 + 2,5.3 = 7,5 (m/s)
c) Đoạn đường mà vật đi được trong 3 giây :
Tiết: 35 Tuần: 19
Ngay soạn: 21 / 12/ 2009

nằm ở vị trí thẳng đứng.
Tính mômen của ngẫu lực khi thanh
đã quay đi một góc α so với phương
thẳng đứng.
Ta có s = v
o
t +
2
1
at
2
=
2
1
.2,5.3
3
= 11,25 (m)
Bài 6 trang 115.
Vật chịu tác dụng các lực :

F
,

P
,

N
,

ms

10.4.3,025,1.4
sincos +
+
=
+
+
αµα
µ
mgma
= 17 (N)
b) Để vật chuyển động thẳng đều (a = 0) :
Từ (1) và (2) suy ra :
F =
5,0.3,087,0
10.4.3,0
sincos +
=
+
αµα
µ
mg
= 12(N)
Bài 6 trang 118.
a) Mômen của ngẫu lực khi thanh đang ở vị
trí thẳng đứng :
M = F
A
.d = 1.0,045 = 0,045 (Nm)
b) Mômen của ngẫu lực khi thanh đã quay đi
một góc α so với phương thẳng đứng :


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status