phương pháp on tập hóa hữu cơ theo chủ đề - Pdf 66

PHƯƠNG PHÁP VÀ CÂU HỎI ƠN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
--------------------
1/ Đồng đẳng :
a/ Nội dung cần học : khái niệm đồng đẳng và cơng thức chung của các dãy đồng đẳng .
• Khái niệm các dãy đồng đẳng : este , amin , aminoaxit .
• Công thức chung một số hợp chất hữu cơ :
- Este :
+ Este no, đơn chức , mạch hở : C
n
H
2n + 1
COO C
m
H
2m + 1
( n

0 ; m

1 ) .


CTPT : C
t
H
2t
O
2
( t

2 )

NH
2
( n

1 ) .
- Aminoaxit :
+ Aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl , mạch hở :
H
2
NC
n
H
2n
COOH ( n

1)

CTPT : C
n
H
2n + 1
O
2
N ( n

1 ) .

+ Aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl , mạch hở :
H
2

c/ Aminoaxit là gì ? Viết CTC của aminoaxit no có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl .
Câu 2 : Este no , đơn chức , mạch hở có cơng thức chung là
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n + 2
O
2
C. C
n
H
2n - 2
O
2
D. C
n
H
2n
O
Câu 3 : Cơng thức tổng qt của amin no , đơn chức , mạch hở là :
A. C
Y
H
Y

Câu 6 : Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức :
A. cacboxyl và hiđroxyl . B. hiđroxyl và amino .
C. cacboxyl và amino . D. cacbonyl và amino .
2/ Đồng phân :
a/ Nội dung cần học : Cách viết đồng phân este , amin , aminoaxit .
b/ Các dạng câu hỏi thường gặp :
• Tự luận : Viết công thức cấu tạo các chất khi biết CTPT .
• Trắc nghiệm : Xác định số đồng phân khi biết CTPT .
c/ Một số câu hỏi tham khảo :
Câu 1 :
a/ Viết CTCT các este có CTPT C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
, C
4
H
6
O
2
.
b/ Viết CTCT các amin có CTPT C

N .
Câu 2 : Số đồng phân este có CTPT C
5
H
10
O
2
, mạch cacbon không quá 3C là :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 3 : Ứng với công thức phân tử C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4 : Có bao nhiêu hợp chất đơn chức là đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C
3
H
6
O
2
?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5 :Cho biết số đphân các este mạch hở có CTPT C
4
H
6
O

N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh ?
A. 4 B.5 C. 6 D.7
Câu 10 : Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C
4
H
11
N ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
3/ Danh pháp :
a/ Nội dung cần học : Cách gọi tên các este , amin , aminoaxit .
b/ Các dạng câu hỏi thường gặp :
• Tự luận :
- Gọi tên các hợp chất khi biết CTCT . Viết CTCT khi biết tên gọi .
- Cho tên sai xác định tên đúng
( cách làm : Từ tên sai viết CTCT , từ CTCT viết tên đúng . Đọc tên sai là do chọn mạch chính sai
hoặc đánh số thứ tự trên mạch chính sai )
• Trắc nghiệm :
- Xác định tên đúng khi biết CTCT .
- Xác định CTCT đúng khi biết tên .
- Từ tên sai chọn tên đúng .
c/ Một số câu hỏi tham khảo :
Câu 1 : a/ Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C
3
H
6
O
2
, C
4
H

2
N , C
4
H
9
O
2
N , C
4
H
7
O
2
N .
Câu 2 : Viết CTCT các chất có tên sau đây : isopropyl axetat , metyl metacrylat , đimetylamin ,
N- metyletanamin , axit 2-amino-3-phenylpropanoic(phenylalanin) .
Câu 3 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT :
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOC

CH
2
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)CH(CH
3
)COOH.
Câu 6 : Hợp chất CH
3
- CH(NH
2
) - COOH có tên là:
A. Axit α - amino propanoic. B. Alanin.
C. Axit β - amino propanoic. D. Axit 2 - amino propionic.
Câu 7 : Trong các tên gọi dưới đây , tên nào không phù hợp với hợp chất : CH
3
–CH(NH
2
)–COOH

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 3 : Cho chuỗi phản ứng :
A
 →
+
xtOH ,
2
B
 →
xtO ,
2
C
 →
+
A
D
 →
+
NaOH
Natri axetat + anđêhit axetic . A là
A. CH
2
=CH
2
B. CH
3
–CH =CH
2
C. CH
3

D. Cả A , B , C đều đúng .
Câu 8 : Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)
2
/NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. H
2
O ( xúc tác enzim) D. A và C
Câu 9 : Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
(1) Cu(OH)
2
; (2) AgNO
3
/NH
3
; (3) H
2
/Ni, t
0
; (4) H
2
SO
4
loãng , nóng
A. (1), (4) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4)
Câu 10 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột


H
22
O
11
D. Không xác định được .
Câu 12 : Cacbohiđrat X tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH cho dd màu xanh , đun nóng lại tạo ra kết tủa
đỏ gạch . X là chất nào sau đây ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. A , C đều đúng .
Câu 13 : Trong công nghiệp điều chế ruột phích người ta thường dùng phản ứng nào sau đây :
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

2
C. CH

CH D. CH
3
– CHO
Câu 17 : Từ chuỗi phản ứng sau : C
2
H
6
O

X

axit axetic
2 5
C H OH+
→
Y .
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CHO , CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3

Câu 19 : Chất nào tạo được kết tủa đỏ gạch khi nung nóng với Cu(OH)
2
?
A. HCHO B. HCOOH C. HCOOCH
3
D. Tất cả đều đúng
Câu 20 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?
A. tinh bột , xenlulozơ , glucozơ B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.tinh bột , xenlulozơ , fructozơ. D.tinh bột , saccarozơ , fructozơ.
Câu 21 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit , đun nóng không tạo glucozơ . Chất đó là :
A. Protein B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 22 : Trong cơ thể, protein chuyển hóa thành :
A. Aminoaxit. B. Axit béo. C. Glucozơ . D. Axit hữu cơ.
Câu 23 : Anilin cho được phản ứng với :
A. dd NaOH và dd Br
2
B. dd NaOH và dd HCl
C. dd HCl và dd Br
2
D. Câu A và B
Câu 24 : Cho chuỗi phản ứng : C
6
H
6

 →
3
HNO
X
 →

3
, C
6
H
5
(NH
2
)
3
, C
6
H
2
(NH
3
OH)
3
C. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl , C

A. HCl , KOH , dd Br
2
B. C
2
H
5
OH , HCl , NaOH
C. HCHO, H
2
SO
4
, KOH D. C
6
H
5
OH , HCl , Cu(OH)
2
Câu 26 : Trong cơ thể, protit chuyển hóa thành :
A. Aminoaxit. B. Axit béo. C. Glucozơ . D. Axit hữu cơ.
Câu 27 : Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. NH
3
. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3

. B. CH
3
CHO và C
2
H
5
OH .
C. C
2
H
5
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 29 : Tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ , mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương.
Câu 30 : Phản ứng : một mol X cộng một mol nước
 →
+
0
,tH
hai mol glucozơ. X là :
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Mantozơ. D. Fructozơ.
Câu 31 : Axit amino axetic không phản ứng với :

2
= C(CH
3
) – CH = CH
2
.
C. CH
2
= C(CH
3
) – CH
2
– C(CH
3
) = CH
2
.
D. CH
2
= CHCH
3
và CH
2
= C(CH
3
)CH = CH
2
.
4/ Xác định CTCT khi biết CTPT và một dữ kiện nào đó của đề bài :
a/ Nội dung cần học : Tính chất hóa học và phương pháp điều chế các este , amin , aminoaxit .

H
5
COOCH
3

Câu 2 : Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C
2
H
3
O
2
Na . CTCT của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status