Đề thi Vật lí đại cương - Pdf 68

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
MÔN VẬT LÝ - HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
Câu 1.( 1điểm)
Một hòn đá được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 120m, với vận tốc ban đầu
v
0
=10m/s. Tính quãng đường hòn đá rơi được trong 2 giây cuối. Lấy g = 10m/s
2
.
Câu 2.(3điểm)
Một xe ô tô khối lượng m = 600kg, chuyển động tới một dốc có độ dốc 4% (nghĩa là sinα
= 0,04, α là góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng ngang) với tốc độ 72km/h. Biết hệ số
ma sát giữa xe và dốc là 0,07. Tìm:
a, Nếu muốn xe chuyển động thẳng đều lên dốc với tốc độ vẫn là 72km/h, thì lực
kéo của động cơ phải bằng bao nhiêu?
b, Tính công suất của động cơ ôtô khi nó lên dốc đó
Câu 3.(2điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó:
ξ
1
= 6V; r
1
= 2Ω;
ξ
2
=9V; r
2
= 1Ω ; R = 4Ω. Điện trở vôn kế rất lớn. Xác định số chỉ
vôn kế. Tính cường độ dòng điện qua R.
Câu 4.(2điểm)

1
, r
1
V
E
2
, r
2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HẾT HỌC PHẦN
MÔN VẬT LÝ - HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
(đáp án này có 2 trang)
Câu1:
1điểm
- Thời gian rơi:
2
0
1
2
h v t gt= +
0,25đ
2
4
2 24 0
6
t s
t t
t s
=

⇒ + − = ⇒

P N F F
ur uur uur uuur
0,25đ
- Theo ĐL II Niutơn:
k ms
P N F F ma+ + + =
ur uur uur uuur r
0,25đ
- Xe chuyển động thẳng đều nên
0 0(*)
k ms
a P N F F= ⇒ + + + =
r r ur uur uur uuur r
0,25đ
- Chiếu (*) lên hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ, ta có:
.sin 0
. os 0
ms k
P F F
P c N
α
α
− − + =


− + =

0,25đ
- Với
. . . os

= =
=

αα
αα
αααα
α
y
x
2
Câu 3.
2điểm
- Dòng điện trong mạch có chiều
như hình vẽ 0,25điểm
- Áp dụng đl Ôm cho ta có:
1
1
1
6
2
AB AB
U U
I
r
ξ
− + − +
= =
0,25đ
2
2

6,86
7
AB
U V⇒ = =
Vậy số chỉ vôn kế là 6,86V
0,25đ
- Cường độ dòng điện qua R:
12
1,7
4 7
AB
U
I A= = =
0,5đ
Câu 4:
2điểm
a, Khối lượng khí Ôxy:
7 3
0,032.1,03.10 .20.10
2,735
8,31.290
PV
m kg
RT
µ

= = =

b, Áp suất khí:
' ' 7

S
x ki mm= = =
0,25đ
- Vị trí vân tối thứ 5:
5
1,5
(2 1) (2.4 1) 6,75
2 2
T
i
x k mm= + = + =
0,25đ
- Khoảng cách giữa 2vân:
5 3
6,75 4,5 2,25
T S
x x x mm∆ = − = − =
0,5đ
Lưu ý
Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Thí sinh ghi thiếu
đơn vị thiếu 1 lần thì trừ 0,25đ.(0,5 điểm cho toàn bài)
----------- HẾT ----------
I
1
I
2
I
R
A
B

Có 10g khí Ôxy ở nhiệt độ 10
0
C, áp suất 3at. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khối khí chiếm thể
tích 10lít. Khối lượng mol phân tử của Ôxy là 0,032kg/mol. Tìm:
a, Thể tích khối khí trước khi giãn nở. Nhiệt độ khối khí sau khi giãn nở.
c, Khối lượng riêng của khối khí trước và sau khi giãn nở.
Câu 4. (2điểm)
Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với nhau và chiều các dòng điện
như hình vẽ. Trên dây có các dòng điện I
1
= 2A và I
2
= 3A chạy qua. Hãy
xác định véc tơ cường độ từ trường tổng hợp tại M. Cho biết khoảng cách
giữa hai dây CD = 2cm và CM = 1cm
Câu 5.(2điểm)
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện trong không khí, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe D = 2m. Ánh sáng có
bước sóng 0,6µm. Xác định
a, Vị trí vân sáng bậc 3 và vị trí vân tối thứ 2.
b, Phải tịnh tiến màn dọc theo trục vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn
bao nhiêu theo chiều nào để vị trí vân sáng bậc ba lúc này trùng với vị trí vân tối thứ 2
ban đầu.
-------------- Hết --------------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
4
Đề số 2
+
D
C

= ⇔ − = ⇔ = =
0,5đ
- Độ cao cực đại:
2 2
ax
1 1
.10.2 20
2 2
m
h gt m= = =
0,5đ
c, Khi thế năng bằng hai lần động năng: W=W
đ
+W
t
=1,5W
t
0,25đ
Với
tmax max
W=W =mgh
, W
t
=mgh 0,25đ
Ta có:
ax ax
1,5. /1,5 13,33
m m
mgh mgh h h m= ⇒ = =
0,5đ

2 2
/ 2
12
l
l
M M Ml
dI x dx I dI x dx
l l

= ⇒ = = =
∫ ∫
0,25đ
Câu 3.
2điểm
a, Thể tích khối khí trước khi giãn nở.
3
3 3
1
1
4
10.10 .8,31.283
2,5.10
0,032.3.9,81.10
mRT
V m
P
µ


= = =

3
2
2
0,032.3.9,81.10
1( / )
8,31.1132
P
kg m
RT
µ
ρ
= = =
0,5đ
5
Đề số 2

0
dx
x
G


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status