Đề thi Vật Lý Đại cương. Hệ ĐHCQ. Trường ĐH CNTTTT Thái Nguyên - Pdf 18

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 1
ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

ĐỀ 1
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình
 
3 18 2 x sin t

1 17sin(2 )yt
. Qũy đạo của chất điểm có dạng:
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đường elíp. D. Đường sin.
Câu 2. Trong các trường hợp sau trường hợp nào chuyển động được coi là chuyển động của chất điểm?
A. Con sâu bò trên chiếc lá khoai lang. B. Ô tô đi từ cổng bến xe Thái Nguyên vào trong bến.
C. Thầy giáo đi trên mục giảng. D. Con kiến bò trên Quốc lộ 1A.
Câu 3. Xác định phương trình cơ bản của cơ học chất điểm?
A.
.ma F
B.
F
a
m

C.
a
F


A.8,66 m/s
2
B. 7,16 m/s
2
C. 10 m/s
2
D. 5 m/s
2

Câu 6. Khi nói về gia tốc rơi tự do, phát biểu nào sau đây sai?
A.Có giá trị tăng dần khi đi về phía hai cực của trái đất.
B.Có giá trị tăng dần khi xuống sâu trong lòng đất.
C.Có giá trị giảm dần khi xuống sâu trong lòng đất.
D.Không phụ thuộc vào khối lượng vật rơi.
Câu 7. Căn cứ vào định luật nào sau đây để đi đến kết luận một hệ chất điểm có tổng hợp nội lực bằng không?
A.Định luật Niuton I. B.Định luật Niuton II.
C.Định luật Niuton III. D. Định luật vạn vật hấp dẫn của Niwton.
Câu 8. Một vật có khối lượng m = 3kg được thả không vận tốc từ đỉnh A và
trượt trên mặt phẳng nghiêng ( hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
nghiêng là
0,3


. Góc nghiêng α = 30
o
và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
.
Biết AC = 18m, hãy xác định công của lực tổng hợp trên đoạn đường AC.

A m h B C
α

A
mh B

C
α
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 2
A. Đường thẳng song song với trục hoành (OV). V
B. Đường thẳng song song với trục tung (OP). 1
C. Đường thẳng có hệ số góc k > 0. 2

B. 80 N 3
C. 100N. t(s)
D. 75,6 N. 0 2,5 5 7
-2
Câu 14. Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có các phương trình
1 3 ( )x t m

2
18 2 ( )y t m
.
Hãy xác định tốc độ của chất điểm tại thời điểm t = 1s.
A. 3 m/s. B. 5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 6 m/s.
Câu 15. Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho:
A. Sự thay đổi về phương của gia tốc. C. Phương và chiều của chuyển động.
B. Hình dạng quỹ đạo của chất điểm. D. Sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
Câu 16. Một lượng khí oxy (coi là lý tưởng) thực hiện một quá trình biến đổi đẳng tích từ trạng thái (1) có các
thông số về nhiệt độ, áp suất và thể tích là T
1
= 97
0
C, P
1
= 2 at, V
1
= 6 lít, đến trạng thái (2) có áp suất P
2
= 3 at.
Hãy xác định nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong quá trình biến đổi.
A. 1500 J B. 1800 J C. 900 J D. 1502 J
Câu 17. Công của n mol khí lý tưởng trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) được tính theo

5
Pa.
A. 18 J B. 185 J C. 1800 J D. 900 J
Câu 19. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc nòng là 800 m/s theo phương hợp với mặt phẳng
ngang một góc 30
0
. Xác định độ cao cực đại mà viên đạn đạt được.
A. 8000m. B. 1856m C. 2000m D. 3600m
Câu 20. Nếu khoảng cách giữa tâm của hai quả cầu tăng lên 2 lần, thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi thế nào?
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 8 lần. C. Tăng 4 lần. D. Không thay đổi.
Câu 21. Từ kết quả nghiên cứu bài toán va chạm, điều này sau đây được ứng dụng vào thực tế?
A. Khi đóng đinh, dùng búa phải nặng hiệu quả hơn dùng búa nhẹ. (1)
B. Khi tán một đinh ốc, cần kê đinh ốc lên đe nặng và dùng búa nhẹ để tán. (2)
C. Khi rèn một vật, cần kê vật lên đe nặng và dùng búa nhẹ để rèn sẽ hiệu quả. (3)
D. 1, 2, 3 đều đúng.

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 3
Câu 22. Một vật có khối lượng m = 10 kg được đặt trên mặt phẳng ngang và chịu tác dụng của một lực không
đổi theo phương hợp với mặt phẳng ngang (hình dưới) một góc

= 30
0
, có độ lớn F = 30N. Biết hệ số ma sát
trượt giữa mặt phẳng ngang và vật là


.

m
D.
. . os .F ds c



v

Câu 24. Một khối khí ở trạng thái (1) có áp suất p
1
= 3 at và thế tích V
1
= 18 lít biến đổi đẳng nhiệt đến trạng
thái (2) có áp suất p
2
= 1 at. Xác định thể tích V
2
của khối khí tại trạng thái (2).
A. 27 dm
3
. B. 54 dm
3
. C. 60 dm
3
. D. 23 dm
3
.

2
thực hiện một chu trình như hình vẽ dưới đây. Biết t
1
= 27
0
C, V
1
= 3 lít, t
3
= 127
0
C,
V
3
= 9 lít. Ở đktc, Khối khí có thể tích V
0
= 8,19 lít. Tính áp suất khí ở trạng thái (1). Coi khí là khí ký tưởng và
lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

A. 1,3 at.
B. 2,0 at.
C. 3,0 at.

α m

v

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 4
Câu 30. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biết độ cứng của là xo
là k = 100N/m, khối lượng của vật là m = 500 g. Tính lực đàn hồi của lò xo khi vật ở dưới vị trí cân bằng 3cm.
A. 3 N. B. 5 N. C. 8 N. D. 2,5 N.

Hết
ĐỀ 2

Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biết độ cứng của là xo là
k = 50 N/m, khối lượng của vật là m = 0,3 kg. Tính lực đàn hồi của lò xo khi vật ở trên vị trí cân bằng 5cm.
A. 0,3 N. B. 9 N. C. 5,5 N. D. 0,5 N.
Câu 2. Trong va chạm giữa hai quả cầu, đại lượng nào của hệ được bảo toàn?
A. Động năng. B. Động lượng. C. Cơ năng. D. Vận tốc.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.
B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
Câu 3. Biến đổi đẳng nhiệt một khối khí từ trạng thái 1 có áp suất p
1
, thể tích V
1
= 4 lít đến trạng thái 2 có áp
suất p
2
, thể

tích V
2
= 1.5 lít. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 5P
1
= P

lớn của tổng hợp lực tác dụng lên vật.
A.17 N B. 16N C. 0N D. 15 N
Câu 6. Một động cơ ô tô có công suất 100kW. Tính lực phát động của ô tô khi vận tốc của ô tô là 36km/h.
A. 2000N. B. 1000N. C. 10000N. D. 100N.
Câu 7. Vật chuyển động trên đường ngang với vận tốc
v
, luôn chịu tác
dụng của lực
F
không đổi, có độ lớn F = 10N và tạo với phương thẳng
đứng một góc
0
30


như hình vẽ dưới đây. Hãy xác định công của lực

F
trên quãng đường s = 18m.
A. 156 J.
B. -156J.
C. 90 J.
D. -90 J.

Câu 8. Một lượng khí Argon thực hiện một chu trình như hình vẽ dưới đây. Biết T
1
= 17
0
C, V
1

α

m vBiên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 6
A. Vector gia tốc luôn không đổi.
B. Vector vận tốc luôn không đổi.
C. Chiều chuyển động luôn không đổi.
D. Nếu vector gia tốc cùng chiều với vector vận tốc thì chuyển động là nhanh dần, và ngược lại.
Câu 10. Có 18 gam khí O
2
(coi là khí lý tưởng) ở áp suất P = 3at, giãn nở đẳng áp, thể tích tăng gấp 3 lần. Biết
thể tích ban đầu là V = 1 lít. Hãy xác định công của khí sinh ra trong quá trình đó. Lấy 1 at = 10
5
Pa.
A. 600 J B. 215,5 J C. 7000 J D. 900 J
Câu 11. Một bình khí chứa N
2
có áp suất và nhiệt độ là p = 3 at, t = 27
0

60


(như hình dưới), có độ lớn F = 20N. Vật chuyển động
thẳng đều. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mpn là

và gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Hãy xác định lực
ma sát tác dụng lên vật.
A. 20N.
B. 10N.
C. 8,5N.
D. 2,86N.
Câu 14. Nhận xét nào sau đây về áp suất của khối khí chất là đúng?
A. Tỷ lệ thuận với vận tốc trung bình của các phân tử khí.
B. Tỷ lệ nghịch với vận tốc trung bình của các phân tử khí.
C. Tỷ lệ thuận với bình phương vận tốc trung bình của các phân tử khí.
D. Tỷ lệ nghịch với bình phương vận tốc trung bình của các phân tử khí.
Câu 15. Một bình đựng khí H
2
có thể tích V = 3 lít, nhiệt độ t = 27
0
C. Biết rằng trong bình chứa 1,6664.10
23

phân tử Hydro, hãy xác định áp suất trong bình. Lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1

2
khi đã cân bằng. Biết áp suất cả hai bình là 2,5 at.
A. 1,5 at. B. 3,5 at. C. 5,0 at. D. 1,6 at.
Câu 19. Xung lượng của lực có đơn vị là:
A. N. B. kg. C. kgm/s. D. N/s
2
.
Câu 20. Một vật có khối lượng m = 3 kg trượt trên mặt phẳng nghiêng được biểu
diễn như hình vẽ dưới đây. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là

F m α

A m h

B C α
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 7
. D. 1,02 m/s
2
.
Câu 22. Lực hấp dẫn có đặc điểm gì:
A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của hai vật và tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
B. Lực hút giữa hai điểm bất kỳ.
C. Phụ thuộc vào môi trường chứa vật.
D. Lực đẩy giữa hai vật bất kỳ.
Câu 23. Một lượng khí Nito (coi là lý tưởng) có khối lượng 8 gam, biến đổi đẳng tích từ trạng thái (1) với nhiệt
độ T
1
=83
0
C đến trạng thái (2) có nhiệt độ T
2
= 17
0
C. Hãy xác định nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong
quá trình biến đổi.
A. -215 J B. 260 J C. 852 J D. -299 J
Câu 24. Độ biến thiên nội năng của n mol khí lý tưởng đơn nguyên tử biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái
(2) là:
A.
3

2
U nR T  
B.
1


4

= 97
0
C. Ở đktc, Khối khí có thể tích V
0
= 9 lít. Tính nhiệt độ khối khí ở trạng thái (3). Coi khí là khí ký tưởng
và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

A. 276,6
0
C.
B. 158,7
0
C.
C. 123,5
0
C.
D. 100,5
0
C. Câu 28. Nghiên cứu về công của lực
F

A. 53,2 m. B. 15 m. C. 60 m. D. 15,02 m.

Hết

lớn biến đổi. Đồ thị vận tốc của chất điểm được biểu diễn bởi hình
dưới. Hãy xác định công của lực
F
trong ba giây cuối cùng của
quá trình chuyển động.
A. -375 J. 5
B. -300J.
C. 200J.
D. 0J. 0 2 6 8 t(s)
Câu 3. Có hai bình đựng cùng một chất khí, được nối với nhau bằng một ống có khóa. Áp suất và thể tích ở
bình I là 2.10
5
Pa và 15 lít, ở bình II là p
2
= 10
6
Pa và V
2
lít. Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông nhau sao cho
nhiệt độ không đổi. Tính dung tích bình II khi đã cân bằng. Biết áp suất cả hai bình là 4,5.10
5
Pa.
A. 1,5 dm
3
. B. 5.10
-3
m
3
. C. 5 dm
3

A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đường elíp. D. Đường sin.
Câu 7. Một hệ khí lý tưởng thực hiện một quá trình biến đổi tuần hoàn khép kín (chu trình). Gọi A, Q và
U

công hệ khí nhận được, nhiệt hệ nhận được và độ biến thiên nội năng của hệ. Hãy chọn đáp án đúng dưới đây:
A. A = - Q. B. A = Q. C.
U
= A. D.
U
= -A.
Câu 8. Một bình kín chứa O
2
ở áp suất 1,8 at. Bơm thêm khí vào bình để áp suất tăng thêm một lượng 1,7 at,
quá trình là đẳng nhiệt. Tính khối lượng riêng của khí trong bình sau khi bơm. Cho biết lúc đầu, khí trong bình
có khối lượng riêng là 1 g/lit. Coi khí là khí ký tưởng và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

m
2

m
1


17
1
cos
x
t


18
3
cos
y
t

. Qũy đạo
của chất điểm có dạng: ( 0<t<1)
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đường elíp. D. Đường sin.
Câu 12. Một vật có khối lượng m = 10 kg được đặt trên mặt phẳng ngang và chịu tác dụng của một lực không
đổi theo phương hợp với mặt phẳng ngang (hình dưới) một góc

= 30
0
, có độ lớn F = 30N. Biết hệ số ma sát
trượt giữa mặt phẳng ngang và vật là

và gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
.Vật chuyển động với gia tốc a =
5m/s
2
. Hãy xác định

= 27
0
C, áp suất p
1
= 3 at và thể tích V
1
= 3 lít, dãn nở đẳng
áp đến trạng thái (2) có thể tích V
2
= 6 lít. Xác định nhiệt độ khối khí ở trạng thái (2).
A. 54
0
C. B. 327
0
C. C. 118
0
C. D. 73
0
C.
Câu 14. Để duy trì áp suất của một khối khí là không đổi trong quá trình dãn nở thể tích tăng gấp 2 lần nên làm
theo cách nào sau đây:
A. Làm lạnh khối khí để nhiệt độ khối khí giảm đi 2 lần
.

B. Giữ nguyên nhiệt độ của khối khí và không thay đổi gì.C. Hơ nóng khối khí để nhiệt độ khối khí tăng gấp 4 lần.
D. Hơ nóng khối khí để nhiệt độ khối khí tăng gấp 2 lần
.



m
v
v

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 11
Câu 17. Hình vẽ dưới đây là 3 đường đẳng nhiệt với nhiệt độ tương ứng T
1
, T
2
và T

=T
2
= T
3.
T
3
0 V
Câu 18. Chất điểm chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thộc tọa độ x theo quy luật
2 ( / )v x m s
. Lúc t = 0 s chất điểm ở góc tọa độ. Xác định quãng đường đi được trong 3 giây đầu.
A. 9 m. B. 7 m. C. 11 m. D. 7,5 m.
Câu 19. Một quả bóng nhỏ, năng 300 gam, đập vào tường theo phương hợp với tường một góc 30
0
với vân tốc
10 m/s rồi nảy ra theo phương đối xứng với phương đập vào qua pháp tuyến của tường với vận tốc cũ. Tính
xung lượng của lực mà tường đã tác dụng vào bóng.
A. 3 kgm/s. B. 2,45 kgm/s. C. 1,1 kgm/s. D. 6,3 kgm/s.
Câu 20. Có 10 gam khí O
2
đựng trong bình kín nhiệt đọ và áp suất của khí trong bình là 117
0
C và 8 at. Dng tích
của bình là: (lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K

3
.at.mol
-1
.K
-1

A. 220,3
0
C.
B. 168,7
0
C.
C. 237,3
0
C.
D. 36,5
0
C.
Câu 23. . Một vật có khối lượng m = 3 kg được đặt trên mặt phẳng ngang và chịu tác dụng của một lực không
đổi theo phương hợp với mặt phẳng ngang (hình dưới) một góc

= 30
0
, có độ lớn F = 30N. Biết hệ số ma sát
trượt giữa mặt phẳng ngang và vật là

và gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Hãy xác định



m

α

F

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 12
Câu 25. Một vật có khối lượng m = 2kg được thả không vận tốc từ đỉnh A và trượt trên mặt phẳng nghiêng (
hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ = 0. Góc nghiêng α = 30o và gia tốc trọng trường g =
10m/s
2
. Biết AC = 27m. Hãy xác định công của lực tổng hợp trên đoạn đường AC.
A. 170 N.
B. 270 N.
C. 375 N.
D. 256 N. Câu 26. Hãy chọn phát biểu đúng của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học:
A. Trong một quá trình biến đổi, độ biến thiên nội năng của hệ có giá trị bằng tổng công và nhiệt mà hệ
nhận được trong quá trình đó.
B. Trong một quá trình biến đổi, độ biến thiên nội năng của hệ có giá trị bằng tổng công và nhiệt mà hệ
truyền cho môi trường bên ngoài trong quá trình đó.

0
C. Thể tích ban đầu của không khí là 2 lít. Sau lần dãn đẳng nhiệt thứ nhất nó
chiếm thể tích là 5 lít và sau khi dãn đoạn nhiệt nó chiếm thể tích là 8,1 lít. Tìm công mà động cơ sinh ra trong
quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2).
A. 1210J. B. 1310 J. C. 1205 J. D. 2000 J.

Hết
A
m

h

B C
α
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 13
ĐỀ 4

Câu 1. Một vật nỏ có khối lượng m = 300g được thả không vận tốc từ độ cao h = 20 m và rơi xuống mặt đất.

2
t
E k x
.
Câu 3. Một khối khí N
2
có thể tích V = 6 lít và áp suất p = 3at. Biết rằng trong bình có 1,6664.10
24
phân tử khí
O
2
. Coi khí là khí ký tưởng và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

A. 27
0
C. B. 78,4
0
C. C. 12,5
0
C. D. -194,6
0
C.
Câu 4. Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có vận tốc
3.V i x j
(hệ SI). Ban đầu vật ở gốc tọa

A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 9. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế
năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 100 J
Câu 10. Một cái bơm chứa 100cm
3
không khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 10
5
Pa. Khi không khí bị nén xuống
còn 20cm
3
và nhiệt độ tăng lên tới 327
0
C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A.
Pap
5
2
10.7
. B.
Pap
5
2
10.8
. C.
Pap
5
2

= 0,3 và gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
.Vật chuyển động với gia tốc a =
3m/s
2
. Hãy xác định F.
A. 24,3 N.
B. 35,4 N.
C. 17,7 N.
D. 12,9 N.

Câu 14. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A.
2211
VpVp 
. B.
2
2
1
1
V
p
V
p

. C.
2
1
2
1

A. 1,75 m/s
2
.
B. 2,53 m/s
2

C. 2,02 m/s
2
.
D. 1,99 m/s
2
.

Câu 18. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương
chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x
0 .
Phương trình chuyển động của vật là:
A.
2
00
1
2
x x v t at  
. B. x = x
0
+vt. C.
2
0
1
2

quá trình là đẳng nhiệt. Tính khối lượng của khí đã bơm vào trong. Cho biết lúc đầu, khí trong bình có khối
lượng 3g. Coi khí là khí ký tưởng và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1 Fm α m
2 m
1
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 15
A. 3g. B. 6,2 g. C. 2,55 g. D. 1,79 g.
Câu 22. Hình dưới biểu diễn đường:

= 10m/s
2
. Biết AC = 18m. Hãy xác định
công của lực tổng hợp trên đoạn đường AC.
A. 25 J.
B. -25J.
C. 270J.
D. -270J.

Câu 25. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s
2
thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ
độ cao 20m xuống tới đất sẽ là :
A.v
tb
= 15m/s. B. v
tb
= 8m/s. C. v
tb
=10m/s. D. v
tb
= 1m/s.
Câu 26. Một động cơ làm việc theo chu trình cácnô, có công suất P = 73600 W. Nhiệt độ của nguồn nóng là
100
0
C, nhiệt độ nguồn lạnh là 0
0
C. Nhiệt lượng mà tác nhân nhận được của nguồn nóng trong một phút và hiệu
suất của động cơ là:
A. 16520 J và 27%. B. 26304 J và 54%. C. 16470 J và 27%. D. 16450 J và 17%.

, tại thời điểm vận tốc có độ lớn v = 20 m/s,
lực tác dụng
F
không đổi, có độ lớn F = 10N và tạo với phương ngang một góc
0
30


lên vật như hình vẽ.
Hãy xác định công của lực
F
tại thời điểm đó.
A. 125,03 W.
B. 173,21 W.
C. 123,01 W.
D. 256,23 W.

F

m
v

A
m

0
C, V
1
= 3 lít, t
3
=
127
0
C, V
3
= 9 lít. Ở điều kiện tiêu chuẩn, khối khí có thể tích V
0
= 8,19 lít. Tính áp suất khí ở trạng thái (3). Coi
khí là khí lý tưởng và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

A.

3 at.
B.

1,2 at.
C.

6 at.
D.

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 17
ĐỀ 5

Câu 1. Một vật có khối lượng m = 3 kg trượt trên mặt phẳng nghiêng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây. Hệ
số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
0


. Góc nghiêng 60
0
và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
.
Hãy xác định độ lớn của tổng hợp lực tác dụng lên vật.
A. 25 N.

A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công.
Câu 6. . Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy
lên độ cao
hh
2
3


. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:
A.
0
2
gh
v 
. B.
0
3
2
v gh
. C.
0
3
gh
v 
. D.
0
v gh

và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí
thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 1. 10
6
J. B. 2.10
6
J. C. 3.10
6
J. D. 4.10
6
J.
A
m

h B C

α
A
m

h

B C

α
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

A. p ~ T. B. p ~ t. C.

T
p
hằng số. D.
2
2
1
1
T
p
T
p


Câu 15. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m (khối lượng
không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo
vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 25.10
-2
J. B. 50.10
-2

J. C. 100.10
-2

J. D. 20,52.10
-2

J.

không đổi. Tính áp suất cả hai bình khi đã cân bằng.
A. 1,5 at. B. 2,2 at. C. 1,6 at. D. 0,5 at.
Câu 20. Một chất điểm chuyển động từ A đến B với vận tốc không đổi v
1
= 40km/h rồi sau đó chuyển động từ
B đến A với tốc độ không đổi v
2
= 50km/h. Hãy xác định tốc độ trung bình của chất điểm.
A. 14,14 km/h. B. 14,14 m/s. C. 44,44 m/s. D. 44,44 km/h.
Câu 21. Biến đổi đẳng nhiệt một khối khí từ trạng thái 1 có áp suất p
1
, thể tích V
1

= 2 lít đến trạng thái 2 có áp

m

F
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 19
suất p

là động lượng
của chất điểm và t là thời gian). Hãy xác định biểu thức của định lý 2 về động lượng.
A.
2
1
21
.
t
t
k k k F dt   

C.
2
1
12
.
t
t
k k k F dt   


B.
.k F dt
D.
.dk F dt

Câu 23. Quá trình đẳng tích được biểu diễn trên đồ thị PT là:
A. Đường thẳng song song với trục hoành (OV).
B. Đường thẳng song song với trục tung (OP).
C. Đường thẳng có hệ số góc k > 0.

-1

A. Không sinh công, không nhận công, nhận nhiệt lượng.
B. Sinh công, nhận nhiệt lượng.
C. Nhận công, nhả nhiệt lượng.
D. Không sinh công, không nhận công, nhả nhiệt lượng. Câu 26. Cho hệ như hình vẽ dưới đây. Các vật m
1
, m
2
có khối lượng lần lượt là 100g, 300g và hệ số ma sát
trượt giữa vật m
1
và mặt phẳng ngang là k = 0,3. Xác định lực căng của dây. Bỏ qua na sát của dòng dọc, dây
không dãn và có khối lượng không đáng kể và g = 10m/s
2
.
A. 0.256 N.
B. 0,235 N.
C. 0,975 N.
D. 0,502 N.
Câu 27. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 28. Vật chuyển động trên đường ngang với vận tốc
v

v
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 20
D. 53 J.
Câu 29. Một động cơ làm việc theo chu trình cácnô, có công suất P = 73600 W. Nhiệt độ của nguồn nóng là
100
0
C, nhiệt độ nguồn lạnh là 0
0
C. Nhiệt lượng mà tác nhân nhả cho nguồn lạng trong một phút là:
A. 12540 J. B. 12054 J. C. 25601 J. D. 25140 J.
Câu 30. Một hạt chuyển động trong mặt phẳng (Oxy) từ vị trí (1) có véctơ bán kính
1
2 ( )r i j m
đến vị trí
(2) có
2
2 3 ( )r i j m
với quỹ đạo có bán kính tròn. Trong quá trình chuyển động hạt luôn chịu tác dụng của
lực
34F i j
(N). Tính công của lực


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status