Giáo án Toán 4-Kì 1 - Pdf 71

GIÁO ÁN TOÁN
HỌC KÌ I
Đ 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(Tiết 1)
I/ Mục tiêu
- Đọc, viết được các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
Bài 1, bài 2, bài 3: a) Viết được 2 số; b) dũng 1
II/ Đồ dùng dạy học
Giáo án , sgk , phiếu ht
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1, Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
(15p)
a, VD: 83251
Cho hs nêu các số ứng với các hàng.
Nhận xét – cho hs đọc
b, Cho hs đọc các số :
83001 ; 80201 ; 80001 .
c, Quan hệ giữa các hàng liền kề .
CH: 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? ...
Nhận xét
d, Ôn lại các số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn .
Cho hs lấy VD , GV đọc cho hs viết bảng
con .
Nhận xét

2, Thực hành
Bài 1(5)
- Gọi hs đọc yêu cầu

Nhận xét chữa bài
3, Củng cố – dặn dò
(1p)
Gọi hs nêu lại nội dung bài học
- Nêu miệng : 36 000; 37000; 38
000 .... 42 000.
-Đọc yêu cầu
5 hs nêu miệng
- Đọc yêu cầu
Làm phiếu
Nhận xét đổi bài KT
- Làm bảng
6000 + 200 + 30 = 6230...
- Đọc yêu cầu
Nêu miệng 5 hs
P ABCD = 6+4+3+4=17 (cm)
P MNPQ = (8+4)x 2 =24 (cm)
P GHIK = 5 x 4 = 20 (cm)
-2 hs nêu lại nội dung
§2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(Tiếp theo)
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân(chia) số
có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100 000.
- Làm các bài tập: Bài 1(cột1);
Bài 2(a)
Bài 3 (dòng 1,2)
Bài 4(b)
II/ Đồ dùng dạy học

- Làm bảng .
12882
8345
4634
+

9350
2316
7034
+

975
3
325
×
25968 3
19
16
18
0
8656
CH: Muốn so sánh hai số tự nhiên ta làm
như thế nào?
- Cho hs làm vở – nhận xét chữa bài .
Bài 4 (5p)
- Gọi hs nêu yêu cầu và hướng dẫn học
sinh trả lời miệng .
- Nhận xét chữa bài .
Bài 5 (7p) (nếu còn thời gian thì cho hs
khá-giỏi thực hiện)

- Tính nhẩm, thực hiện được phép tính cộng, phép trừ các số đến năm chữ số;
nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
II/ Đồ dùng dạy – học
GV: Giáo án – phiếu học tập
HS: Chuẩn bị bài chu đáo .
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/KTBC (5p)
* Kiểm tra bài tập 2
- Gọi 2 hs lên bảng, lớp làm bảng
con
Nhận xét chữa bài
II/Bài mới
1.Giới thiệu bài (1p)
*Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Bài tập
Bài 1: (4p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+ Cho HS trả lời miệng và giải
thích cách thực hiện
+ Nhận xét chữa bài
Bài 2: b(7p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+ Cho hs làm bảng con
+ Củng cố cách cộng, trừ, nhân,
chia.
Bài 3:a,b (7p)
- Gọi hs nêu yêu cầu
+ Gọi hs nêu lại thứ tự thực hiện

b, 21000 x 3= 63000
9000 – 4000 x 2 = 1000
(9000- 4000) x 2 = 10000
8000- 6000 : 3 = 6000
- 2 hs đọc
Đáp án:
59200
2854
56346
+

21692
21308
43000


8461
2378
6083
+

5404
23359
28763

52260
4
13065
×
12850

I/KTBC(5p)
-*Gọi hs làm bài tập 3
- Kiểm tra vở bài tập của 3HS
- Nhận xét chữa bài
II/Bài mới
1.Giới thiệu bài (1p)
*Giới thiệu và ghi đầu bài
2.Ví dụ:(10p
- Gọi hs đọc ví dụ sgk
Hướng dẫn hs làm ví dụ .
3 + a là biểu thức có chứa chữ (chữ a)
- Nếu a = 1 thì 3 + a= 3 + 1 = 4
4 là giá trị của biểu thức số3+ a.
- Các phần còn lại tương tự .
2hs lên bảng lớp làm nháp
c, (70850 – 50230 )x 3 = 20620 x 3
= 61860
d, 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500
= 9500
- Ghi đầu bài
- 2 hs
- Nhóm đôi làm nháp
- Nếu a = 2 thì 3+ a= 3+2 = 5
5 là giá trị của biểu thức số 3 + a.
? Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được
mấy giá trị số của biểu thức 3 + a ?
3.Thực hành
Bài 1 (7p)
* Hướng hs dẫn làm bài tập
- Gọi hs đọc yêu cầu (mẫu)

873-10=863
Giá trị của biểu thức 873G-n với n = 0 là
873-0=873
Giá trị của biểu thức 873G-n với n = 70 là
873-70=803
Giá trị của biểu thức 873-n với n = 300 là
873-300=573
- Gọi hs nêu lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- 2 hs
§ 5 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạch là a.
- Thực hiện bài tập 1,BT 2(2câu), BT4 (chon 1 trong 3 trường hợp)
II. Đồ dùng dạy –học
Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy –học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ KTBC(3P)
- Gọi hs nêu cách tính giá trị biểu thức
có chứa một chữ .
- Nhận xét
II/Bài mới
1. Giới thiệu bài(1p)
*Giới thiệu và ghi đầu bài
2.Bài tập
Bài 1: (10p)
*Hướng dẫn hs làm bài tập .
- Gọi hs đọc yêu cầu

37
90
97-18=79
97-37=60
97-90=7
- Gọi hs đọc yêu cầu
+ Hướng dẫn hs làm phần a, các phần
còn lại cho hs làm vở.
+ 2HS lên bảng thực hiện
+ Nhận xét chữa bài
Bài 4: (8p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs làm miệng theo nhóm .
+ Nhận xét chữa bài
III/Củng cố dặn dò (1p)
*Gọi hs nêu lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học .
- 2 hs
- Đáp án:
a, 35 +3 x n với n = 7
Nếu n = 7 thì: 35+3xn=35+3x7=56
d, Nếu y = 9
Thì : 37 x (18: y )= 37 x (18:9) = 72
- 2 hs
- Thảo luận nhóm đôi
+ Báo cáo
+ Nhận xét
- Nêu miệng
- P = 3x 4 = 12 (cm)
- P = 5 x 4 = 20 (cm)

nghìn
chục
nghìn
nghìn trăm chục đv
100000
100000
100000
100000 10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
100
100 10
1
1
1
1
1
1
4 3 2 5 1 6
VD:432516 đọc là : bốn trăm ba mươi hai
nghìn năm trăm mười sáu.
+ Tương tự cho hs đọc viết vài số có 6 chữ
số.
3.Bài tập
* Hướng dẫn làm bài tập

n
n t c đ
v
đọc số
369815
3 6 9 8 1 5
ba trăm...
579623
5 7 9 6 2 3
năm trăm
bảy ....
786612
7 8 6 6 1 2
bảy trăm.
tám....
- 2 hs đọc , nhiều hs nêu miệng
Đáp án :
+Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười
Bài 4a,b.(5p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+ Cho hs viết bảng con .
+ Nhận xét chữa bài
III. Củng cố dặn dò (1p)
* Gọi hs nêu lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học .
lăm .
+Bảy trăm chín mưới sáu nghìn ba
trăm mười lăm .
+Một trăm linh sáu nghìn ba trăn mười
lăm .

c. Thực hành :
Bài 1:
GV kẻ sẵn bảng số bài 1 lên bảng , yêu cầu
từng học sinh lên bảng làm bài, các học
sinh khác làm vào vở.
+ Yêu cầu HS phân tích số 653 267
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS làm theo lệnh của GV.

- HS làm bài theo yêu cầu.
- HS nêu miệng các số vừa làm.
+ 653 267 : Sáu trăm năm mươi ba, hai
+ GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng trình
bày bài làm của mình.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài,
cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS đọc các số: 2 453; 65 243;
762 543; 53 620…
+ Cho biết mỗi số 5 ở trên thuộc hàng nào,
lớp nào?
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3a,b,c:
- GV yêu cầu HS tự viết số vào vở.
- GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào
vở.

- HS viết số vào vở:
4 300 ; 24 316 ; 24 301 ; 180 715 ; 307
421 ; 919 999
- HS chữa bài vào vở
- HS điền số theo yêu cầu.
+ 300 000; 400 000; 500 000; 600 000;
700 000; …
+ 350 000; 360 000; 370 000; 380 000;
390 000 ; ….
+ 399 000 ; 3999 100 ; 399 200 ; 399
300 ;…
+ 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; 399
970 ; …
456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; 456 787 ;
……

- HS tự nêu.
- Lắng nghe - Ghi nhớ
- Yêu cầu HS nêu từng dãy số.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập (VBT) và
chuẩn bị bài sau: “ Hàng và lớp”
Bài 8. HÀNG VÀ LỚP
I.M.TIÊU
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
Bài 1, bài 2, bài 3

654000 6 5 4 0 0 0
.
654321...................................................
...............
- hàng đvị, h.chục, h.trăm hợp thành
lớp đvị
-h.nghìn, h.chục nghìn, h.trăm nghìn
hợp thành lớp nghìn
-Viết các chữ số vào cột nên viết từ
nhỏ đến lớn
-Khi viết các số có nhiều chữ số nên
viết cho khoảng cách giữa 2 lớp
*Thực hành
Bài1:(8p)
gọi hs đọc yc
cho hs dùng chì điền vào sgk nêu miệng
Bài 2:(9p)
- gọi hs đọc yc.
- Y/C hs h.động nhóm 2, báo cáo kết quả
phần a)
- GVNX kết quả
b,Cho hs làm nháp + b.lớp
- Nx-sửa chữa
Bài 3(7p)
- Gọi hs đọc yc
- Cho hs làm vở + b.lớp
Bài 4(Nếu còn thời gian)
- Cho hs làm b.con
gv củng cố cách viết số
Bài 5(Hướng dẫn thực hiện ở nhà)

- hs đọc
viết số: đ.án
a,500 735 c,204 060
b,300 402 d,80 002
Bài 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU.á
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1, bài 2, bài 3
II.Đ.DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC(5P)
Goi hs nêu các hàng trong 1lớp
GV nx-đg
B. Bài mới
1. GTB(1p)
gv ghi tên bài học
2. Nội dung
a.So sánh số có nhiều chữ số(10p)
GV ghi ví dụ mẫu:
a, So sánh 99 578và100 000
? Căn cứ vào đâu mà điền dấu đó
*GVchốt: + Căn cứ vào số chữ sốsố nào
có nhiều chữ số hơn số đó lớ hơn và ngược
lại
b, So sánh 693251và693500
- yc hs điền dấu và giải thích
*GVchốt: Số chữ số bằng nhau ta so sánh

- hs ghi vở nx đó
- 1hs đọc
- hs hoạt động nhóm 2-báo cáo kq
9 999<10 000 653 211=653 211
99 999 <100 000 43 256<432 510
726 585 >557 652 845 713< 854 713
- Học sinh đọc
- hs làm bảng con Đ/A: Số lớn nhất 902
011
- Học sinh nêu y/c
thứ tự cần điền :
2467<28092<932018<943567.
- hs nêu miệng
là: - 999
- 100
- 999 999
- 100 000
Bài 10
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I . MỤC TIÊU:
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.
Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn bảng như SGK trong bảng phụ.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

từ bé đến lớn.
c. Thực hành :
Bài 1: Cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu
dến 10 triệu.
+ Yêu cầu HS đếm thêm 10 triệu từ 10
triệu đến 100 triệu.
GV nhận xét chung.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm
bài , cả lớp làm bài vào vở.
+Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
M: 1 chục triệu 2 chục triệu
10 000 000 20 000 000
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3:
- GV Yêu cầu HS viết số rồi trả lời câu hỏi:
- GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào
vở.
Bài 4(Nếu còn thời gian):
+ HS nhắc lại.

- HS đếm theo yêu cầu:
1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu, 6
triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu, 10 triệu
+ 10 triệu, 20 triệu, 30 triệu, 40 triệu, 50
triệu, 60triệu, 70 triệu, 80 triệu, 90 triệu,
100 triêụ.
- HS chữa bài vào vở.
- HS làm bài vào vở.
3 chục triệu 4 chục triệu 5 chục triệu

làm của nhóm mình.
- HS chữa bài vào vở
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Bài 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
(Tiếp theo)
I) MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
- Học sinh được củng cố về hàng và lớp.
Bài 1, bài 2, bài 3
II)ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn bảng như SGK trong bảng phụ, nội dung bài tập 1.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III) PHƯƠNG PHÁP:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
IV)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy
1.Ổn định tổ chức :
Cho hát, nhắc nhở học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS đọc số: 342 100 000 và
834 000 000
GV nhận xét, ghi điểm cho HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
b. Hướng dẫn đọc và viết số:
GV đưa ra bảng số rồi yêu cầu HS viết
số.
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.

- HS theo dõi và nhắc lại cách đọc.
- HS đọc, nêu cách đọc.- HS viết số vào bảng và đọc số đã viết
+ Ba mươi hai triệu
+ Ba mươi hai triệu năm trăm mươi
sáu nghìn, bốn trăm chín mươi bảy.
……..
- HS chữa bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc số.
+ Bảy triệu, ba trăm mười hai nghìn,
tám trăm ba mươi sáu.
+ Năm mươi bảy triệu, sáu trăm linh
hai nghìn, năm trăm mười một.
+ Ba trăm năm mươi mốt triệu, sáu
trăm nghìn, ba trăm linh bảy.
+ Chín trăm triệu, ba trăm bảy mươi
nghìn, hai trăm.
+ Bốn trăm triệu, không trăm bảy
mươi nghìn, một trăm chín mươi hai
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nối tiếp lên viết số:
+ 10 250 214
khác lần lượt lên bảng viết số
- GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào
vở.
Bài 4: (Nếu còn thời gian)
Yêu cầu HS xem bảng sau đó trả lời các
câu hỏi:

Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ ghi bài 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KTBC :5p
Gọi hs nêu các hàng,các lớp từ nhỏ đến
lớn
Gvnx+ghi bảng
B. Bài mới
1. GTB: 1p
- 2hs nêu
- Hs ghi vở
Gv nêu yc-ghi bảng tên bài
2. Luyện tập
Bài 1 :5p
Gọi hs nêu yc
Cho hs viết số vào bảng con + nêu miệng
tên các hàng
Bài 2: 10p
Gọi hs nêu yc
Cho hs nêu miệng
32 640 507

85 000 120
8 500 658

178 320 005
GV NX CC cách đọc số
Bài 3:(a,b,c)9 p

- HS nêu yêu cầu.
số 715638 571638 836571
giá trị
chữ số 5
5000 500 000 500
Bài 13: LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU :
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số, bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4
II/ĐỒ DÙNGDẠY HỌC
GV:Giáo án , sgk
HS: Chuẩn bị bài chu đáo
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.KTBC:4P
- Cho hs đọc viết một số , số có 9 chữ số .
- Nhận xét
B.Bài mới
* Giới thiệu và ghi đầu bài
*Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: 10p
Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu
- Cho hs nêu miệng cách đọc số và cách ghi
giá trị từng số .
Nhận xét – chữa bài
Bài 2:10p
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
- Cho hs làm bảng con , viết số.
- Nhận xét , chữa bài

Nam; Liên Bang Nga; Hoa Kỳ ; Ấn
Độ
- 2 hs
-Nêu miệng
Đáp án :
- Số tiếp sau 900 triệu là 1 000 triệu
- 5 tỉ , 315 tỉ , 3 000 triệu- 3 tỉ
- 2 hs
Bài 14 : DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I/MỤC TIÊU :
Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy
số tự nhiên.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
II/ĐỒ DÙNGDẠY HỌC
GV:Giáo án , sgk
HS: Chuẩn bị bài chu đáo
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.KTBC:2P
- Cho hs đọc một vài số tự nhiên
VD: 1, 2 , 3 , 4 , 5 ...
- Nhận xét
B. Bài mới
*Giới thiệu và ghi đầu bài
1.Dãy số tự nhiên (7p)
- Gọi hs lấy vd về các số tự nhiên
KL: Đó là các số tự nhiên
Các số tự nhiên được xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn gọi là dẫy số tự nhiên .
VD: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 ,... có

thị các số tự nhiên lớn hơn 10.
- Đây là dãy số tự nhiên được biểu
diễn trên tia số. Mỗi số tự nhiên
trên tia số ứng với một điểm trên tia
số. Số 0 ứng với điểm gốc 0 trên tia
số .
- Không có số tự nhiên lớn nhất .
- Số tự nhiên bé nhất là 0.
- 2 hs đọc yêu cầu
- Nêu miệng .
6;7 29;30 1000;1001
99;100 100;101
- Nhận xét chữa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs viết bảng con
+Nhận xét chữa bài
+Củng cố số liền trước số liền sau.
Bài 3: 6p
-Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs làm vở nháp + bảng lớp
+Nhận xét chữa bài
Bài 4a:6p
-Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs làm vở ô li + bảng lớp
+Nhận xét chữa bài
3. Củng cố,dặn dò(1p)
*Gọi hs nêu lại nội dung bài
-Nhận xét giờ học .
- 2 hs đọc yêu cầu
- Viết bảng con .

+ Viết dãy số tự nhiên bắt đầu từ số 201.
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho
HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
b. Đặc điểm của hệ thập phân:
- Yêu cầu HS làm bài :
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm viết dãy số tự nhiên
theo yêu cầu
+ 10 ;11 ;12 ;13 ;14 ;15 ;16 ;17 ;18 ;19 …
+ 201 ;202 ;203 ;204 ;205 ;206 ;207 ;….
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS làm bài theo yêu cầu.
10 đơn vị = ……chục
10 chục = …….trăm
10 trăm = .........nghìn
....nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = …..trăm nghìn
+ Trong hệ thâp cứ 10 đơn vị ở một hàng
thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền
tiếp nó?
KL : Đây chính là hệ thập phân.
c.Cách viết số trong hệ thập phân :
- Hướng dẫn HS viết số với các chữ số
đã cho: 3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 ;9
Viết các số sau:
+ Chín trăm chín mươi chín.
+ Hai nghìn không trăm linh năm.
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm

+ 2 005
+ 685 402 793
- HS nhắc lại.
- HS tự nêu
- HS nhắc lại
- HS làm bài.
+ 80 712 : gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 1
chục, 2 đơn vị.
+ 5 864 : gồm 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục và
4 đơn vị.
+ 2 020 : gồm 2 nghìn, 2 chục.
+ 55 500 : gồm 5 chục nghìn, 5 nghìn và
5 trăm.
+ 9 000 509 : gồm 9 triệu, 5 trăm và 9
đơn vị.
- HS làm bài vào vở.
+ 873 = 800 + 70 + 3
+ 4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8
+ 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
- HS chữa bài vào vở
- Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở
bảng sau:


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status