Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần thuỷ sản Cafatex - Đỗ Thị Xuân Khánh - Pdf 72

ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP GIỮA KHÓA
GVHD: ĐÀO THU GIANG
Báo cáo thực tập giữa khóa
Đề tài : Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần thuỷ sản
Cafatex.
Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty cổ phần thuỷ sản Cafatex.
1.1 Tóm tắt nội dung thực tập:
- Thời gian thực tập tại công ty : từ ngày 26/6/2008 đến ngày 17/7/2008.
- Tuần 1, từ ngày 26/6/2008 đến 3/7/2008: tham quan nhà máy chế bíên tôm Cafatex, gồm
4 xưởng : sơ chế tôm, điều phối và tinh chế tôm, xưởng tôm Nhật Bản, xưởng tôm Bắc Mỹ
và Châu Âu.
- Tuần 2, từ ngày 3/7/2008 đến 10/7/2008 : làm việc ở phòng xuất nhập khẩu và phòng tài
chính kế toán, thu thập các số liệu về tình hình xuất nhập khẩu và tình hình tài chính của
công ty.
- Tuần 3, từ ngày 10/7/2008 đến 17/7/2008: lập báo cáo thực tập giữa khóa, mang lên Tổng
giám đốc ký duyệt.
1.2 Khái quát quá trình hình thành và phát triển
- Công ty được thành lập vào tháng 7/1992, từ tháng 8/1992 nhãn hiệu Cafatex chính thức
bước vào thương trường.
- Từ 1997 đến nay, công ty luôn là một trong những doanh nghiệp hàng đầu về xuất khẩu
hải sản, kim ngạch xuất khẩu luôn duy trì trong top 5 cả nước.
- Năm 2000 Cafatex được nhà nước phong tặng danh hiệu “Đơn vị anh hùng lao động
trong thời kỳ đổi mới”.
-3/2004 Cafatex chính thức đổi thành công ty cổ phần thủy sản Cafatex (Cafatex
Corporation), kim ngạch xuất khẩu đạt 100 triệu usd/năm.
- Hiện nay mạng lưới cung cấp sản phẩm thủy sản đông lạnh tinh chế cao cấp của Cafatex
trải rộng trên khắp thế giới, đó những khách hàng lớn gồm các nhà nhập khẩu thủy sản và
hệ thống siêu thị, nhà hàng của Mỹ, Nhật Bản, Châu Âu.
SVTH : ĐỖ THỊ XUÂN KHÁNH Anh2- QTA-K44 1
ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP GIỮA KHÓA
GVHD: ĐÀO THU GIANG

bán hàng và cung cấp
dv
1.050.796.756.135 884.003.977.422 815.752.384.503
4 Giá vốn hàng bán 939.763.672.335 811.121.540.640 748.980.201.224
5 Lợi nhuận gộp 111.034.083.800 72.882.436.782 66.772.183.279
6 Doanh thu hoạt động
tài chính
6.123.826.960 7.737.368.449 6.527.908.018
7. Chi phí tài chính 22.966.358.732 23.922.975.958 25.327.106.146
Trong đó: chi phí lãi
vay
18.894.711.067 18.850.744.862 19.929.447.733
8 Chi phí bán hàng 72.581.081.377 38.359.470.888 27.704.542.251
9 Chi phí quản lý 15.156.293.041 13.996.572.216 15.842.495.169
10 Lợi nhuận thuần từ
họat động kinh doanh
6.545.213.610 4.340.786.169 4.425.947.731
11 Thu nhập khác 3.743.134.858 5.865.136.748 1.447.980.031
12 Chi phí khác 2.071.190.646 4.856.855.992 1.459.428.789
13 Lợi nhuận khác 1.671.944.212 1.008.280.756 11.448.758
14 Lợi nhuận trứơc thuế 8.126.157.822 5.349.066.925 4.414.498.973
15. Thuế thu nhập DN 363.854.069 115.667.468
16 Lợi nhuận sau thuế 8.126.157.822 4.975.212.856 4.298.831.505
PHÒN
G BÁN
HÀNG
P.XUẤT
NHẬP
KHẨU
trong đó: kho

3 Hàng tồn kho 310.270.287.945 212.107.154.955 391.459.933.235
4. Tài sản ngắn hạn khác 24.855.020.301 18.845.630.971 13.697.586.842
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 95.668.172.678 107.015.901.289 113.229.369.364
1. Tài sản cố định 95.668.172.678 93.868.990.402 96.434.236.944
2. Đầu tư tài chính dài hạn - - -
3. Tài sản dài hạn khác - 13.146.910.887 16.795.132.420
TỔNG TÀI SẢN 512.583.373.448 393.172.246.859 610.074.046.516
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 387.175.742.991 283.083.321.345 500.747.140.311
1. Nợ ngắn hạn 380.528.833.992 278.240.279.608 487.856.029.421
2. Nợ dài hạn 6.646.908.999 4.843.041.737 12.891.110.890
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 125.407.630.457 110.088.925.514 109.326.906.205
1. Vốn chủ sở hữu 121.375.458.973 108.637.480.245 109.306.252.600
2. Nguồn kinh phí, quỹ khác 4.032.171.484 1.451.445.269 200.653.605
TỔNG NGUỒN VỐN 512.583.373.448 393.172.246.859 610.074.046.516
SVTH : ĐỖ THỊ XUÂN KHÁNH Anh2- QTA-K44 5
ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP GIỮA KHÓA
GVHD: ĐÀO THU GIANG
Phân tích tình hình biến động tài sản, nguồn vốn:
2.1.1 Cơ cấu tài sản:
a) Bảng tỉ trọng tài sản ngắn hạn trong tổng tài sản:
Chỉ tiêu 2005 2006 2007
Chênh lệch (%)
06-05 07-06
Tài sản ngắn hạn 416.915 286.156 496.844 (31.36) 73.64
Tổng tài sản 512.583 393.172 610.074 (23.3) 55.17
Tài sản ngắn hạn/ Tổng
tài sản
81.34% 72.78% 81.44% (8.56) 8.66
Qua bảng phân tích ta thấy tổng tài sản của doanh nghiệp có mức biến động mạnh trong

Tài sản dài hạn 95.668 107.015 113.229 11.86 5.8
Tài sản cố định 95.668 93.868 96.434 (1.88) 2.73
Tổng tài sản 512.583 393.172 610.074 (23.3) 55.17
Tỉ suất đầu tư tổng quát
(%)
18.66 27.22 18.56 8.56 (8.66)
Tỉ suất đầu tư tài sản cố
định (%)
18.66 23.87 15.8 5.21 (8.07)
- Giai đoạn 2005-2006 : năm 2006 TSĐT tổng quát 27,22% nếu so với 2005 thì đã tăng
9,06%, trong đó TSĐT tài sản cố định là 23,87% tăng 5,21%. Ta có thể thấy nguyên nhân
tăng không đến từ việc DN đầu tư thêm vào TSCĐ ( TSCĐ giảm 1,88% so với 2005) mà
do chi phí trả trước dài hạn tăng. Trong đó là chi phí công cụ dụng cụ, chi phí sữa chữa, giá
trị lợi thế thương mại và chi phí cho vụ kiện chống bán phá giá phát sinh từ 2005 trở về
trước (13.146.910.887). TTS giảm khiến cả TSĐT tổng quát và TSĐT tài sản cố định tăng,
trong đó TSĐT tổng quát tăng 8.56%, TSĐT tài sản cố định tăng 5,21%.
-Giai đoạn 2006-2007: năm 2007 TSDH tăng nhẹ (5,8%) trong đó TSCĐ tăng 2.73%. Tuy
nhiên tỷ suất đầu tư tổng quát của DN giảm, thấp hơn 2005, ở mức 18,56%. Lý giải cho
điều này là TTS tăng đột biến 55,17%, trong đó chủ yếu là TSNH.
2.1.2 Cơ cấu nguồn vốn
a) Tỉ suất nợ:
Bảng phân tích tỷ suất nợ:
SVTH : ĐỖ THỊ XUÂN KHÁNH Anh2- QTA-K44 7


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status