NGHIÊN CỨU QUY LUẬT LAN TRUYỀN SÓNG TRONG NỀN ĐẤT DO MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG.LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG - Pdf 76

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
HỌ VÀ TÊN: TRẦM CHÍ THIỆN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
----    ----

TRẦM CHÍ THIỆN

CƠNG TRÌNH GIAO THÔNG

CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

NGHIÊN CỨU QUY LUẬT LAN TRUYỀN SÓNG
TRONG NỀN ĐẤT DO MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THI CƠNG XÂY
DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TRÀ VINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG

KHỐ 31.XGT

TRÀ VINH

ĐÀ NẴNG – Năm 2017


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
----    ----


đó g góp từ phía quý thầy cô và bạ bè đồng nghiệp để luậ vă đƣợc hoàn thiệ hơ .

Đà Nẵng, tháng 9 năm 2017
Tác giả luận văn

Trầm Chí Thiện


LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xi cam đoa đ y

cô g trì h ghi

cứu của tác giả.

Các số liệu, kết quả tính tốn và kết quả nghiên cứu trong luậ vă
tru g thực,
không sao chép bất kỳ nguồn nào dƣới mọi hình thức. Việc tham khảo các nguồn tài
liệu (nếu có) đã đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đú g quy
định.

Tác giả luận văn

Trầm Chí Thiện


TÓM TẮT
NGHIÊN CỨU QUY LUẬT LAN TRUYỀN SÓNG TRONG NỀN ĐẤT DO
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO
THƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

people, the construction area and the project owners, causing great waste in
investment.
This dissertation combines theoretical and empirical analysis, to verify the field,
determine the attenuation formula and the radius of vibration that can damage
neighboring buildings of the vibrating roller. From this, it is predicted that the impact
of road vibration in Tra Vinh will be sufficiently trusted, help builders as the basis for
the planning, selection of construction technology, design of damping measures to
minimize the risk of surrounding buildings, save on investment costs and define range
of the edge when required to make the building.
Key words - Peak particle velocity (PPV), vibrating roller, vibration, wave
propagation, vibration sources, Finite Element (FEM), radius influence; vibration
limit velocity.


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
TÓM TẮT
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
Chƣơng 1.................................................................................................................... 3
Tổng quan về sóng chấn động do hoạt động............................................................ 3
thi cơng xây dựng lên cơng trình lân cận ................................................................. 3
1.1. Khái iệm chu g về a truyề só g tro g ề đất do guồ ru g ................................... 3

1.1.1. Só g địa chấ .............................................................................................. 3
1.1.2. Só g tro g ề đất do guồ ru g .............................................................. 3
1.1.3. Tốc độ truyề só g ...................................................................................... 4
1.1.4. Vị trí địa , điều iệ tự hi v đặc điểm guồ ru g tro g phạm vi
ghi cứu của đề t i. ............................................................................................ 5
1.1.5. Đặc điểm guồ ru g .................................................................................. 7

3.4. Kết quả đo ru g v phổ só g chấ độ g ............................................................................ 46
3.5. Nhậ xét v ết uậ ............................................................................................................. 50
3.6. So sá h ết quả ph tích giữa thuyết v thực ghiệm. ................................................ 53
PHẦN CUỐI ............................................................................................................ 55
Kết luận và kiến nghị .............................................................................................. 55
phụ lục 2 - 1 ............................................................................................................. 57
phụ lục 3 - 1 ............................................................................................................. 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 72


DANH MỤC CÁC BẢNG
Số
hiệu
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.

1.6.

1.7.
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.

13

14

14
29
36
38
38
445
50
51
52


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số
hiệu
1.1.
1.2.
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6.
2.7.
2.8.
2.9.
2.10.

Vậ tốc ớ hất của chất điểm
Sự suy giảm vậ tốc ớ hất của chất điểm
Hệ thố g cách y ru g độ g
Mặt cắt mơ phỏ g địa chất địa hì h hu vực thực ghiệm
Khai báo vật iệu
Mơ hì h hóa dạ g hối 3D
Khởi tạo điều iệ bi cho hối 3D
Gá điều iệ bi cho hối
Chạy tham số tro g Eige va ue
Kết quả tham số sau hi ph tích
Gá tải trọ g độ g
H m tải trọ g độ g của u ru g
Chạy chƣơ g trì h tí h tố hi đã gá tải trọ g
Phổ di chuyể của u ru g
Hiệu ứ g a truyề só g
Chuyể vị tại các út của mơ hì h
Qua hệ vậ tốc v bá í h V-R
Vị trí hiệ trƣờ g đo ru g
Lu ru g thí ghiệm Sa ai SV91
Hì h trụ ỗ hoa
Cơ g trì h h d
cận
Cảm biế đo ru g Geopho e
Card NI thu hậ tí hiệu từ cảm biế
Sơ đồ bố trí đầu đo ru g chấ tr hiệ trƣờ g
Xác đị h hiệ trƣờ g đo ru g
Sơ đồ bố trí đầu đo thực tr hiệ trƣờ g vị trí 1
Lắp đặt cọc v ch cảm biế
Lắp đặt cảm biế Geopho e v o vị trí đo ru g


43
43
43
44
44


3.12.
3.13.
3.14.
3.15.
3.16.
3.17.
3.18.

Kiểm tra ết ối cảm biế Geopho e với Card NI
Lắp đặt thiết bị v thực ghiệm đo đạc điểm 2
Qua hệ vậ tốc v bá í h V-R
Qua hệ vậ tốc v bá í h ( u ru g di chuyể – hô g giảm chấ )
Qua hệ vậ tốc v bá í h ( u ru g tại chổ – hô g giảm chấ )
Qua hệ vậ tốc v bá í h ( u ru g di chuyể –giảm chấ )
Qua hệ vậ tốc v bá í h ( u ru g tại chổ – giảm chấ )

45
46
51
53
53
53
54

cơng trình lân cậ đã để xảy ra nhiều sự cố đá g tiết hƣ sụt lún nền, gây nứt tƣờng và
thậm chí gây sụp đổ cơng trình lân cận gây ra hậu quả rất nghiêm trọng và lãng phí
tro g đầu tƣ. Do đó, việc “nghiên cứu quy luật lan truyền sóng trong nền đất do một
số hoạt động xây dựng cơng trình giao thơng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh” là rất cần
thiết. Nhờ những nghiên cứu này, dự báo đƣợc đủ tin cậy phạm vi ả h hƣởng do hoạt
động xây dự g g y ra, gƣời xây dựng sẽ không ngần ngại quyết định biện pháp thi
công phù hợp hạn chế gây nguy hiểm các cơng trình lân cận, tiết kiệm chi phí đầu tƣ
và tính tốn chính xác phạm vị giải phóng mặt bằng cần thiết khi thi công xây dựng.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Xác định qui luật lan truyền sóng chấ động trong nề đất một số hoạt động thi
cơng xây dự g cơ g trì h giao thơ g, đá h giá phạm vi ả h hƣởng của chấ độ g đến
cơng trình lân cận, kiến nghị giải pháp giảm chấ động.


2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
- Đối tƣợng nghiên cứu: Quy luật lan truyền sóng do hoạt động lu rung nền
đƣờng gây ra.
- Phạm vi nghiên cứu: Xác định qui luật lan truyền sóng trong nề đất do hoạt
động lu rung nề đƣờng trên nề địa chất điể hì h địa bàn tỉ h Tr Vi h, xác định
phạm vi ả h hƣởng.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Kết hợp phân tích lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng.
5. Kết quả dự kiến
Kết quả nghiên cứu dự kiế giúp cho gƣời thiết kế và thi công xây dựng dự báo
đƣợc phạm vi ả h hƣởng của chấ động do một số hoạt động thi cơng xây dựng cơng
trì h giao thô g tr địa bàn tỉ h Tr Vi h, qua đó quyết định giải pháp thi cơng phù
hợp, đảm bảo an tồn và kinh phí thấp nhất.



Sóng P, sóng S và sóng R di chuyển với tốc độ hác hau. Só g P đi ha h
nhất, sau đó só g S v só g R. Dọc theo mặt đất, sóng P và sóng S tiêu tán nhanh
hơ só g R. Do đó, só g R g y xáo trộn lớn nhất ở mặt nền và có thể nhận biết rõ ràng
từ một khoảng cách xa nguồn rung.
- Só g é (P): só g y đƣợc truyề đi do thay đổi thể tích của vật chất,
gây biến dạ g éo v é tro g ò g đất. Hƣớng chuyể động của các hạt vật chất
trùng với hƣớng chuyể động của sóng. Sóng P có khả ă g truyền qua nề đá cứng
hƣ Gra it v chất lỏ g hƣ du g ham úi ửa hoặc ƣớc biển.
- Sóng cắt (S): Hƣớng chuyể động của các phần tử vật chất vng góc với
hƣớng di chuyển của sóng. Sóng S gây ra hiệ tƣợng xoắn và cắt mà không làm thay


4
đổi thể tích của mơi trƣờng sóng. Sóng này khơng thể lan truyề tro g mơi trƣờng lỏng
v hí vì môi trƣờng này không chịu ứng suất cắt. Ở mặt đất sóng S gây chuyể động
theo phƣơ g ga g v phƣơ g đứng.
- Sóng Rayleigh (R): là loại sóng làm cho các phần tử vật chất chuyể động
theo quỹ đạo hình ellipse trong mặt phẳng thẳ g đứng song song với hƣớng truyền
sóng. Chuyể độ g y tƣơ g tự chuyể động sóng biển gây ra nén hoặc kéo và cắt
trong nề đất.
1.1.3. Tốc độ truyền sóng
1.1.3.1. Đối với động đất
Tốc độ truyền của sóng P và sóng S phụ thuộc vào mật độ và tính chất đ hồi
của các lớp tạo nên nề đất v đá m chú g đi qua, đất, đá c g cứng, nén càng chặt
tốc độ truyền sóng càng lớn.
* Nếu mơi trƣờ g đ hồi tƣởng vô hạ , đồng nhất v đẳ g hƣớng tốc độ của
só g P v só g S đƣợc xác định theo công thức:
VP 

E (1  v)

đú g tốc độ só g R hƣ sau: vR≈0.92vS.
Bi độ của sóng khối P và S giảm tuyến tính khi khoảng cách với chấn tiêu
tă g.
Bi độ của sóng mặt giảm tỉ lệ nghịch với că bậc hai của khoảng cách chấn
ti u. Do đó, sóng mặt tắt ha h hơ só g hối.
1.1.3.2. Đối với nguồn rung.
Trên mặt nề đất, só g R g y ra ru g động lớn nhất và có thể cảm nhận rõ từ
một khoảng cách xa nguồ ru g vì só g P v só g S ti u tá ha h hơ só g R.
Ví dụ:
Khi nguồn rung tạo ra lực kích thích tác động thẳng góc với phƣơ g truyền
sóng thì sóng R chiếm 67% tổ g ă g ƣợng, sóng S chiếm 26% và sóng P chiếm 7%
(Richart et al 1970).
Để mô tả sự suy giảm sự lan truyền sóng chấ động trong nề đất có nhiều công


5
thức thực nghiệm để xác đị h. Tro g đó, phƣơng pháp tỷ lệ theo khoả g cách đƣợc
giới thiệu theo công thức dƣới đ y đƣợc sử dụng rộng rãi cho hoạt động nổ mìn và
đó g cọc (Svinkin 1999 and Wiss 1981) [8, 9].

(1.4)
Trong đó:
+ V - Vận tốc chất đỉnh tại điểm cách khoảng R từ nguồn rung;
+ W - Nă g ƣợng của nguồn gây rung;
+ k và n - Các tham số thực nghiệm xác định từ đồ thị quan hệ V và R trên trục
logarit.
Ghi chú: Xây dự g đồ thị quan hệ V v R (Phƣơ g pháp, thiết bị đo ru g chấn
theo hƣớng dẫn tại TCVN 7378: 2004 và sẽ đƣợc mô tả chi tiết ở chƣơ g III).
+ Sử dụng Hệ thống thiết bị đo ru g độ g thƣờng bao gồm: Các cảm biến rung
(transducers), hệ thống thu thập tín hiệu dao động (dattalogger) và phần mềm thu thập,

Tro g hữ g ăm gầ đ y do hiệ tƣợ g biế đổi hí hậu to cầu. diễ biế
thời tiết tro g tỉ h cũ g thay đổi phức tạp hiệ tƣợ g ph mùa cũ g thay đổi, hiệt độ
trung bình tă g tro g ăm tă g. Nhiệt độ tru g bì h giữa các thá g biế thi từ 260 ÷
280C, cao hất v o thá g 4 v thấp hất v o thá g 1.
Độ ẩm tru g bì h 83-85%/ ăm, ƣợ g mƣa tru g bì h 1.500 mm, ít khi bị ả h
hƣở g bởi bão, ũ v rất thuậ ợi cho đầu tƣ, sả xuất i h doa h.
1.1.4.3. Đặc điểm địa hình:
Địa hình mang tính chất vù g đồng bằng ven biển, chịu ả h hƣởng bởi sự giao
thoa giữa sông và biể đã hì h th h các vù g trũ g, phẳng xen lẫn các giồng cát, các
huyện phía bắc có địa hình bằng phẳ g hơ các huyện ven biể . Địa hình dọc theo 2
bờ sơ g thƣờng cao, vào sâu nội đồng bị các giồng cát hình cánh cung chia cắt tạo nên
các vù g trũ g cục bộ, xu thế độ dốc chỉ thể hiện ở trên từ g cá h đồng.
Cao trình biến thiên của tỉnh từ 0,1 m – 1,0 m chiếm 66% diện tích tự nhiên.
Địa hình cao nhất trên 4,0 m gồm đỉnh các giồng cát phân bố ở xã Nhị Trƣờ g, xã
Lo g Sơ (huyệ Cầu Nga g); xã Ngọc Bi (huyệ Tr Cú) Lo g Hữu (Duyên Hải).
Địa hình thấp nhất dƣới 0,4 m tập trung tại các cá h đồ g trũ g ở xã Tập Sơ , xã Ngãi
Xuy huyệ Tr Cú, xã Tha h Mỹ huyệ Ch u Th h; xã Mỹ Ho , xã Mỹ Lo g, xã
Hiệp Mỹ huyệ Cầu Nga g v xã Lo g Vĩ h huyệ Duy Hải.
Nhì chu g địa hì h với các cao độ hác hau
việc đầu tƣ cải tạo đồ g
ruộ g, x y dự g cơ sở hạ tầng trong tỉ h há tố ém.
1.1.4.4. Địa chất
Đặc điểm địa chất ma g tí h phù sa bồi đắp u g y, đặc biệt phát triể các
trầm tích hạt sét, hạt cát đại diệ
các ớp bù sét, sét, sét pha, cát hạt hỏ, mặt cắt
địa chất đại diệ theo hƣớ g từ tr xuố g gồm
- Lớp sét trạ g thái dẻo cứ g, ớp y có hả ă g chịu ực v sức chịu tải cho
phép tru g bì h, với chiều d y mỏ g v phạm vi ph bố tƣơ g đối rộ g.
- Các ớp bù sét pha v bù sét, ớp y có hả ă g chịu ực v sức chịu tải
cho phép rất thấp, bề d y ớp rất ớ ph bố rộ g.

1.1.4.5. Thủy văn
Nguồ cu g cấp ƣớc chủ yếu
2 sô g ớ : sông Cổ Chi v sơ g Hậu.
Ngồi các sơng chính này cị có hệ thố g sô g
h chằ g chịt tạo
hệ thố g dị g
chảy ƣu thơ g tr to tỉ h, cu g cấp ƣớc tƣới v o mùa hô v ti u ú g v o mùa ũ
v chịu ả h hƣở g của chế độ bá hật triều Biể Đơ g, có thể ợi dụ g triều để tƣới
ti u tự chảy.
H g ăm có tr 90% đất tự hi bị hiễm mặ với chiều d i x m hập của
ƣớc mặ (4gr/ ít) đế 30 m từ biể v o. Sự truyề mặ bắt đầu từ thá g 12 tại Hƣ g
Mỹ tr sô g Cổ Chi v Tr Kha tr sô g Hậu. Mặ
cao hất v o thá g 4 tại
cửa Cầu Qua (sô g Hậu) v cửa sô g Vũ g Li m (sô g Cổ Chi ). Mặ ết thúc v o
thá g 6, thời gia sớm hay muộ phụ thuộc v o ƣợ g mƣa tại thƣợ g guồ v ở địa
phƣơ g.
1.1.5. Đặc điểm nguồn rung
Tro g phạm vi ghi cứu của đề t i guồ ru g do hoạt độ g u rung ề
đƣờ g (bằ g xe u ru g) tr địa b tỉ h Tr Vi h.
Đặc tí h thơ g số ỹ thuật thiết bị thƣờ g đƣợc sử dụ g tr địa b tỉ h Tr
Vi h hƣ sau:


8
Bảng 1.1. Thông số lỹ thuật xe lu rung một bánh sắt
LU HAMM 1
LU 1 BÁNH
THƢƠNG HIỆU/MODEL
ĐƠN VỊ
BÁNH SẮT

12.800/6.250

Tải trọng mỗi lốp xe, phía sau

kg

2.457,5

Tải trọng tuyế tí h tĩ h, phía trƣớc

kg/cm

27,0

60,1

Nhà sản xuất

DEUTZ

DEUTZ

Model

BF4M 2012C

BF6M 2012C

Số xylanh



30/40

23/31

mm

1,9 / 0,8

2,0/1,1

Lực y t m, phía trƣớc, I / II

kN

246/144

314/240

Lực rung lớn nhất, phía trƣớc, I/II

kG

25.085/ 14.684

32.000/24.500

Tiêu chuẩn khí thải EU / USA
RUNG ĐỘNG
Tần số ru g động, phía trƣớc, I / II

trá h, trú bão cho t u cá cửa Cu g Hầu huyệ Cầu Nga g; Dự á hu eo, đậu,
trá h, trú bão cho t u cá cửa Đị h A , huyệ Tr Cú; Dự á Kè bảo vệ xu g yếu bờ
biể xã Hiệp Thạ h, thị xã Duy Hải…
Các dự á
y đã có hiều tra h chấp giữa gƣời d v chủ đầu tƣ về vấ đề
ru g chấ do hoạt độ g thi công x y dự g g y hƣ hại h d xu g qua h, cơng trình
c … Sự tra h chấp y m cả trở hoạt độ g thi cô g g y éo d i tiế độ v tạo
dƣ uậ xã hội hô g tốt cho dự á
Để hạn chế những thiệt hại do hoạt động thi cơng xây dựng gây ra sóng lan
truyền ả h hƣởng cơng trình lân cận khi lập dự á đầu tƣ hoặc thi công xây dựng cần
lựa chọn công nghệ/thiết bị thi công phù hợp hoặc sử dụng các biện pháp giảm chấn
động do sóng lan truyền trong nề đất.
Trên thế giới, nhiều quốc gia đã v đa g x y dựng các qui định “giới hạn mức
độ rung chấn đối với cơng trình lân cận”, có nhiều tiêu chuẩ đã đƣợc ban hành về
thiết lập các mức rung giới hạ để không ả h hƣở g đế co gƣời và cơng trình lân
cậ hƣ: BS 6472-1:2008 hoặc QCVN 27:2010/BTNMT. Bảng 1.2 giới thiệu giá trị
tối đa cho phép về mức gia tốc rung theo Quy chuẩn Việt Nam.
Bảng 1.2. Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động xây dựng
(QCVN 27:2010/BTNMT)
Thời gian áp dụng trong Mức gia tốc rung cho phép
TT
Khu vực
ngày
(dB)

1

2

Khu vực đặc biệt

tốc ru g tí h theo mét tr gi y bì h phƣơ g (m/s2) sử dụng Bảng sau:

Mức gia tốc rung, dB
Gia tốc rung, m/s2

Bảng 1.3. Mức gia tốc rung
55
60
65
0,006

0,010

0,018

70

75

0,030

0,055

Nhiều quốc gia trên thế giới đã ba h h các ti u chuẩ để “đánh giá ảnh
hƣởng của rung động lên các cơng trình lân cận”, để đảm bảo an tồn và phịng
ngừa hƣ hại cho cơ g trì h, các phƣơ g tiện trong q trình hoạt độ g hơ g đƣợc gây
ra mức vận tốc ru g vƣợt quá giới hạn. Các tiêu chuẩ sau đ y hƣớng dẫn phù hợp
nhất cho việc đá h giá hả ă g hƣ hỏng cơng trình lân cận do các hoạt động thi công
xây dựng.
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7378: 2004 Ru g động và chấ động - Rung


5

5 ÷ 15

Tr

50 đến
100 Hz

Trên
100Hz

Tất cả các tần số

40 ÷ 50

40

40

15 ÷ 20

15

15


13
Loại III


10
Hz1
N

46
Hz 2 
H

chiều cao của cơng trình, tính bằng mét.

Bảng 1.5. Giá trị vận tốc rung giới hạn đối với cơng trình khi chịu tác động rung liên
tục (TCVN 7378: 2004)
Loại cơng trình (*)
Giá trị vận tốc rung giới hạn Vi, mm/s
Loại I

10,0

Loại II

5,0

Loại III

2,5

(*) Loại cơng trình:
1. Cơng trình loại I: Là các cơng trình xây dựng cơng nghiệp kiên cố có kết cấu
khung bằng thép, bê tông cốt thép hoặc các công trình kiến trúc xây dự g tƣơ g tự.

4

Các máy móc, cơng nghệ gây chấ động lớn
trong các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất
(ép, rèn dập, nghiền sàng v.v.)

5

Các phƣơ g tiện, thiết bị dân dụng: Hệ thống
điều hòa nhiệt độ trung tâm, máy xay xát thóc
gạo, máy nén khí, . . .

Liên tục, giá đoạn

6

Mìn (khi phát nổ)

Giá đoạn

Liên tục, giá đoạn

Bảng 1.7. Đánh giá ảnh hưởng dao động nền đất lên cơng trình theo Tiêu chuẩn DIN
4150-3:1999
Ngƣỡng vận tốc dao động làm hƣ hỏng kết cấu, PPV
(mm/s)
Nguồn rung
Nguồn rung ngắn hạn
dài hạn
Loại kết cấu


15
1.3. Kết luận
Từ những phân tích nêu trên cho thấy việc xác định những ả h hƣởng của rung
động lên các cơng trình lân cậ đã đƣợc rất nhiều ƣớc trên thế giới nghiên cứu trong
đó có Việt Nam v đã ba h h hiều tiêu chuẩ quy đị h. Tuy hi , do đặc tính của
mõi nguồn rung khác hau v điều kiệ địa chất mõi vùng miề cũ g hác hau
việc “nghiên cứu quy luật lan truyền sóng trong nền đất do một số hoạt động xây
dựng công trình giao thơng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh” là rất cần thiết.
Kết quả nghiên cứu hạn chế đƣợc những hạn chế trong việc xác định phạm vi ảnh
hƣởng của rung chấ , đá h giá đú g v quyết đị h đƣợc biện pháp thi công phù hợp
với từng khu vực xây dựng ort tỉnh Trà Vinh góp phần hoàn thành dự á đú g tiế độ.
Đồng thời kết quả nghiên cứu cũ g có thể đƣợc áp dụng trong một số tỉnh lân cậ hƣ
Vĩ h Lo g, Sóc Tră g, Bến Tre.



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status