Bài giảng Giáo án giáo dục kĩ năng sống môn Địa Lí - Pdf 78

MỘT SỐ BÀI SOẠN MINH HOẠ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG
CHO HỌC SINH THCS
ĐỊA LÍ LỚP 6
Bài 1
VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau bài học, HS cần đạt được:
1. Về kiến thức
- Nêu được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng và kích thước của
Trái Đất.
- Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến; quy ước về kinh tuyến gốc,
vĩ tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam, nửa
cầu Bắc, nửa cầu Nam.
2. Về kỹ năng
- Xác định được các kinh tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây; vĩ
tuyến gốc, vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam; nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam trên quả Địa
cầu.
II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
- Tìm kiếm và xử lí thông tin (HĐ1, HĐ2 , HĐ3)
- Tự tin ( HĐ 1, HĐ2)
- Phản hồi/Lắng nghe tích cực , giao tiếp( HĐ 3)
III. CÁC PP/KTDH TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
Động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ-cặp đôi-chia sẻ, trình bày 1 phút.
IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Quả Địa cầu.
- Tranh/ ảnh về Trái Đất và các hành tinh.
- Các hình vẽ trong SGK phóng to (nếu có thể)
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Khám phá
Động não
GV yêu cầu HS suy nghĩ nhanh và nêu một điều đã biết về Trái Đất. Sau khi

- GV yêu cầu HS dựa vào hình 2
( SGK) , cho biết:
+ Hình dạng của Trái Đất
+ Độ dài bán kính và đường Xích
đạo của Trái Đất.
- HS trả lời, sau đó GV chốt kiến thức
và sử dụng quả Địa cầu để khẳng định
về hình dạng của Trái Đất.
- GV kể cho HS nghe một số câu
chuyện liên quan đến tưởng tượng của
con người về hình dạng Trái Đất thời
cổ đại và quá trình tìm ra chân lí về
hình dạng Trái Đất của các nhà địa lí.
2. Hình dạng và kích thước của Trái
Đất
Trái Đất có dạng hình cầu và kích
thước rất lớn:
- Độ dài bán kính: 6370 km.
- Độ dài đường Xích đạo:
40.076km.
HĐ 3: Tìm hiểu về hệ thống kinh, vĩ
tuyến
3. Hệ thống kinh, vĩ tuyến.
42
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
* Suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ
Bước 1. HS làm việc cá nhân:
- Dựa vào hình 2 ( SGK), cho biết các
đường nối liền hai điểm cực Bắc và
cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là

Địa cầu vuông góc với các kinh tuyến,
3.2. Một số quy ước:
- Kinh tuyến gốc là kinh tuyến số 0
0
;đối
diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến
180
0
.
- Những kinh tuyến nằm bên phải kinh
43
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
tuyến gốc là những kinh tuyến Đông;
những kinh tuyến nằm bên trái kinh
tuyến gốc là những kinh tuyến Tây.
- Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số 0
0
(chính
là đường Xích đạo). Những vĩ tuyến
nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những
vĩ tuyến Bắc; những vĩ tuyến nằm từ
Xích đạo đến cực Nam là những vĩ
tuyến Nam.
- Đường Xích đạo chia quả Địa cầu ra
nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam.
- Hệ thống kinh, vĩ tuyến giúp cho con
người có thể xác định được vị trí của
mọi địa điểm trên quả địa cầu.
3. Thực hành /luyện tập
Trình bày 1 phút

- Một số bản đồ: thế giới, châu lục, bán cầu Đông hoặc Tây.
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Khám phá
Động não
GV nêu một số câu hỏi cho cả lớp suy nghĩ nhằm định hướng cho HS tìm hiểu
bài mới : Các em có biết bản đồ là gì không? Vẽ bản đồ là gì và làm thế nào để
vẽ được bản đồ?
2. Kết nối
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ 1: Tìm hiểu về bản đồ và cách vẽ
bản đồ
* Phương pháp đàm thoại gợi mở và
thuyết trình tích cực
* Làm việc cả lớp
- GV yêu cầu HS đọc phần tóm tắt ở
trang 11 và nêu khái niệm bản đồ
- GV cho HS quan s¸t một số b¶n ®å như
1. Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong
hình cầu của Trái Đất lên mặt
phẳng của giấy
1.1. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ tương
đối chính xác về một khu vực hay toàn
bộ bề mặt Trái Đất
1.2. Vẽ bản đồ
- Bề mặt Trái Đất là mặt cong, còn bản
45
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
bn thế giới, bỏn cu ụng hoc bỏn
cu Tõy, bn Vit Nam... khc
sõu khỏi nim bn cho HS

+ c mc 1( SGK) bit din
tớch trờn thc t ca đảo Grơn-len v lục
địa Nam Mỹ, ri so sỏnh din tớch ca
đảo Grơn-len v lục địa Nam Mỹ c
th hin trờn bn .
l mt phng.
- Mun v c bn , ngi ta phi
chiu cỏc im trờn mt cong ca Trỏi
t hoc da vo cỏc phng phỏp
toỏn hc v chỳng lờn mt phng
ca giy.
46
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
+ Xỏc nh tờn cỏc lc a trờn cỏc
bn , ri so sỏnh hỡnh dng ca tng
lc a trờn cỏc bn
- Bc 2. HS s thc hin nhim v
ny mt mỡnh (suy ngh).
- Bc 3. Tho lun cp ụi.
- Bc 4. Mt s cp ụi trỡnh by ý
kin ca mỡnh vi c lp (chia s).
- Bc 5. GV túm tt v chun kin
thc.
GV khắc sâu cho HS: khi chuyển từ
mặt cong ra mặt phẳng, bề mặt Trái Đất
đợc biểu hiện trên bản đồ không hoàn
toàn chính xác, các vùng đất đợc biểu
hiện đều có sự biến dạng nhất định so
với hình dạng thực tế trên bề mặt Trái
Đất. Tùy theo các phơng pháp chiếu đồ

ng cong ; cú th kinh, v tuyn
u l nhng ng cong ( tr ng
xớch o).

2. Thu thp thụng tin v dựng cỏc kớ
hiu th hin cỏc i tng a lớ
trờn bn .
Mun v c bn , cn :
- Thu thp thụng tin v cỏc i tng
47
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
- GV tãm t¾t ý kiÕn cña HS vµ gi¶i thÝch
thªm vÒ ¶nh hµng kh«ng vµ ¶nh vÖ tinh.
địa lí
- Tính tỉ lệ
- Lựa chọn các kí hiệu để thể hiện các
đối tượng địa lí trên bản đồ.
3. Thực hành /Luyện tập
Trò chơi
Cho HS chơi trò chơi sắp xếp nhanh thứ tự các bước vẽ bản đồ để HS nắm chắc
trình tự các bước này. Mỗi đội tính thời gian xem đội nào sắp xếp nhanh đội đó
sẽ chiến thắng.
4. Vận dụng
Trình bày 1 phút
GV cho HS quan sát quả Địa cầu và cho biết hình dạng các đường kinh, vĩ
tuyến trên quả Địa cầu giống với các hình dạng các đường kinh, vĩ tuyến ở hình
nào ( hình 5,6 hoặc 7 trong SGK). Cho dẫn chứng
Bài 9
HIỆN TƯỢNG NGÀY, ĐÊM DÀI NGẮN THEO MÙA
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

Hoạt động của GV v à HS Nội dung chính
HĐ1: Tìm hiểu hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các
vĩ độ khác nhau trên Trái Đất
*HS làm việc cả lớp
- GV yêu cầu cả lớp quan sát hình 24 (SGK):
+ Phân biệt đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và
đường phân chia sáng tối ( ST)
+ Cho biết vì sao đường biểu thị trục Trái Đất và
đường phân chia sáng tối (ST) lại không trùng nhau?
- HS trả lời, GV tóm tắt và giải thích: Do đường phân
chia sáng tối vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo, còn
đường biểu hiện trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng
1. Hiện tượng ngày đêm,
dài ngắn ở các vĩ độ
khác nhau trên Trái Đất
49
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
qu o 1 gúc 66
o
33 nờn 2 ng ny khụng trựng
nhau, m hp vi nhau 1 gúc 23
o
27.
* Tho lun nhúm ( 10 phỳt)
-Bc 1.GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm:
+ 1/ 2 số nhóm trả lời các câu hỏi của phiếu học tập 1.
+ 1/ 2 số nhóm trả lời các câu hỏi của phiếu học tập 2.
- Bc 2. HS lm vic cỏ nhõn
- Bc 3. HS tho lun nhúm

và Nam, đây là những đ-
ờng mà ánh sáng mặt trời
chiếu thẳng góc vào mặt
đất trong ngày 22/6 và
50
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
22/12.
H2: Tỡm hiu hin tng ngy ờm hai min cc
* Suy ngh-cp ụi-chia s
- Bc 1. GV giao nhim v cho HS:
Quan sát hình 25 trong SGK và trả lời các câu hỏi ở
mục 2.
- Bc 2. HS s thc hin nhim v ny mt mỡnh
(suy ngh).
- Bc 3. Tho lun cp ụi.
- Bc 4. Mt s cp ụi trỡnh by ý kin ca mỡnh
vi c lp (chia s).
- Bc 5. GV túm tt cht kin thc và núi rừ thêm
+ Ti vũng cc mi nm cú 1 ngy di 24h (vũng
cc Bc l ngy 22/6; vũng cc Nam l ngy 22/12)
v 1 ờm di 24h (vũng cc Bc l ngy 22/12; vũng
cc Nam l ngy 22/6 )
+ Ti hai im cc Bc v Nam: mựa núng cú ngy
di 24 gi ( kộo di 6 thỏng) v mựa lnh cú
ờm di 24 gi (kộo di 6 thỏng)
* Trỡnh by 1 phỳt
- GV cho HS c phn túm tt trang 30 SGK, sau
ú nờu ngn gn nguyờn nhõn ca hin tng ngy,
ờm di ngn khỏc nhau theo mựa v theo v trờn
Trỏi t.

là những đờng giới hạn
khu vực có ngày hoặc đêm
dài 24 giờ.
3. Thc hnh /Luyn tp: Lm vic vi qu a cu
GV cho HS s dng qu a cu gii thớch hin tng ngy ờm di ngn
khỏc nhau trờn Trỏi t. Mi t 1-2 HS lờn bng trỡnh din v gii thớch. GV
nhn xột.
4. Vn dng
51
GV yờu cu HS su tm ( hoc hi cha m, ngi thõn trong gia ỡnh) cõu tc
ca dao tc ng núi v hin tng ngy ngn, ờm di/ ngy di, ờm ngn v vn
dng kin thc ó hc gii thớch cho mi ngi v hin tng ny.
VI. T LIU
Phiu hc tp (H 1)
Phiếu học tập 1
Quan sát hình 24 và đọc mục 1 trong SGK, trả lời các câu hỏi sau:
1. Vào các ngày 22/6 và 22/12, nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu nào
chếch xa phía Mặt Trời? Hiện tợng chênh lệch ngày, đêm (ngày dài, đêm ngắn;
ngày ngắn, đêm dài) diễn ra nh thế nào?
2. Vào ngày 22/6 và 22/12. ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với mặt đất ở vĩ
tuyến bao nhiêu? Vĩ tuyến đó là đờng gì?
Phiếu học tập 2
Quan sát hình 25 và đọc mục 1 trong SGK, trả lời các câu hỏi sau:
1. Sự khác nhau về độ dài của ngày, đêm của các địa điểm A, B ở nửa cầu Bắc và
các địa điểm tơng ứng A, B ở nửa cầu Nam vào các ngày 22/6 và 22/12.
2. Nhận xét hiện tợng ngày, đêm dài ngắn ở những địa điểm nằm ở các vĩ độ khác
nhau.
3. Rút ra kết luận về hiện tợng ngày, đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất.
Bi 16
THC HNH

- GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh 44 v
tr li 2 cõu hi ca bi 1.
- HS tr li. Sau ú GV túm tt v núi
rừ thờm: Dựa vào các đờng đồng mức
trên bản đồ có thể biết đợc hình dạng
của địa hình vì khoảng cách các đờng
đồng mức cho biết độ dốc của địa hình.
Các đờng đồng mức càng gần nhau thì
địa hình càng dốc.
H 2. Da vo cỏc ng ng mc,
tỡm cỏc c im ca a hỡnh trờn
lc
* Tho lun nhúm
- Bc 1. GV chia nhúm v giao nhim
v : Da vo lc ( hỡnh 44-SGK),
tr li cỏc cõu hi v hon thnh bi
1. Bi 1
- ng ng mc l ng ni nhng
im cú cựng cao trờn bn
- Da vo cỏc ng ng mc, ta cú
th bit c cao tuyt i ca cỏc
a im trờn bn v c im hỡnh
dng ca a hỡnh ( dc ca a hỡnh)
2. Bi 2.
53
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
tp 2.
- Bc 2. HS lm vic cỏ nhõn
- Bc 3. HS tho lun nhúm.
- Bc 4. i din mt s nhúm trỡnh

khoảng 7500m
(7,5km).
- Sờn phía tây của núi A
1
dốc hơn sờn
phía đông vì các đờng đồng mức ở phía
tây gần nhau hơn.
3. Thc hnh /Luyn tp : Lm vic vi bn
- Xỏc nh cao ca mt s a im trờn bn a hỡnh Vit Nam
- Tớnh khong cỏch thc t ca 2 a im trờn bn a hỡnh Vit Nam theo t
l ó cho.
4. Vn dng
Khong cỏch gia a im A v B trờn thc t l 15 km. Hi trờn bn cú t
l 1: 100.000 thỡ khong cỏch gia hai a im ú l bao nhiờu cm?
Bi 20
HI NC TRONG KHễNG KH, MA
I. MC TIấU BI HC
Sau bi hc, HS cn t c:
54
1. V kin thc
- Nờu c nguyờn nhõn l m cho không khí có độ ẩm, nhận xét đ ợc mối
quan hệ giữa nhiệt độ không khí và m
- Trình bày đợc hiện tợng bão hòa hơi nớc của không khí, hiện tợng ngng tụ
hơi nớc v quá trình tạo thành mây, m a.
2. V k nng
- Biết tính lợng ma trong ngày, trong tháng, trong năm và lợng ma trung bình
năm.
- Biết đọc biểu đồ lợng ma và đọc bản đồ phân bố lợng ma trên thế giới.
II. CC KNS C BN C GIO DC TRONG BI
- Tỡm kim v x lớ thụng tin ; Phõn tớch, so sỏnh, phỏn oỏn (H1, H 2)

55
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
độ ẩm?
- HS trả lời.
- GV tóm tắt, bổ sung:
Khụng khớ cú hi nc l do nc bc hi
t cỏc bin, ao, h...Ngun chớnh cung cp
hi nc cho khụng khớ l
nc trong cỏc bin v i
dng.
- GV yêu cầu HS dựa vào bảng Lợng hơi nớc
tối đa trong không khí (SGK) và nêu nhận
xét về mối quan hệ giữa nhiệt độ và khả năng
chứa nớc hơi nớc của không khí.
-HS trả lời.
- GV tóm tắt, bổ sung và giảng giải về khả
năng chứa hơi nớc của không khí, từ đó hình
thành cho HS khái niệm về độ bão hoà hơi nớc
trong không khí.
- GV nêu vấn đề: Khi không khí đã bão hoà
mà vẫn đợc cung cấp thêm hơi nớc hoặc bị
lạnh đi thì hiện tợng gì sẽ xảy ra?
- GV yờu cu HS da vo SGK, nờu cỏc iu
kin hi nc ngng t v cỏc hỡnh thc
ngng t ca hi nc.
- HS tr li. Sau ú GV túm tt v cht kin
thc
- Nhiệt độ không khí càng cao, l-
ợng hơi nớc chứa đợc càng nhiều,
tuy nhiên sức chứa đó cũng có

v tr li cỏc cõu hi kốm theo.
- HS trao i theo cp
- i din mt s cp trỡnh by kt qu (trỡnh
by 1 phỳt)
- GV chun xỏc kin thc
Khụng khớ bc lờn cao, b lnh
dn, hi nc s ngng t thnh
cỏc ht nc nh, to thnh mõy.
Gp iu kin thun li, hi nc
tip tc ngng t, lm cỏc ht
nc to dn, ri ri xung t
thnh ma.
a) Tính lợng ma trung bình của
một địa phơng
- Dụng cụ để tính lợng ma ri:
thựng o ma ( v k)
- Cách tính lợng ma:
+ Lợng ma trong ngày đợc tính
bằng chiều cao tổng cộng của cột
nớc ở đáy thùng đo ma sau các
trận ma trong ngày.
+ Lợng ma trong tháng: cộng l-
ợng ma của tất cả các ngày trong
tháng
+ Lợng ma trong năm: cộng
toàn bộ lợng ma trong cả 12
tháng.
+ Tớnh lng ma trung bỡnh
ca mt a phng: Ly lng
ma nhiu nm ca mt a

Trung Á, một phần Đông Bắc
Á...
- Trên Trái Đất, lîng ma ph©n bè
kh«ng ®Òu tõ XÝch ®¹o vÒ cùc.
3. Thực hành/luyện tập
- GV yêu cầu HS tính lượng mưa trung bình trong 3 năm của Hà Nội với số liệu
sau:
Năm Lượng mưa trong năm (mm)
1997 1872
58
1998
1999
1339
1558
- Quan sát H.54 ( SGK) cho biết Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa
trung bình năm là bao nhiêu mm?
4. Vận dụng
GV yêu cầu HS dựa vào nội dung bài học, vẽ một sơ đồ đơn giản thể hiện quá
trình tạo thành mây và mưa.
( GV gợi ý HS về nhà vẽ. HS sẽ trình bày sản phẩm vào đầu tiết học sau)
Bài 26
ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau bài học, HS cần đạt được:
1. Về kiến thức:
- Trình bày được khái niệm lớp đất và hai thành phần chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất (đá mẹ, sinh vật, khí hậu).
2. Về kỹ năng:
Sử dụng được tranh ảnh để mô tả một phẫu diện đất.
II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC

- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu đất
(H. 66 – SGK) và trả lời câu hỏi kèm theo.
- HS trả lời. Sau đó GV chuẩn kiến thức và nói
rõ thêm: nhìn vào một mẫu đất, người ta có thể
biết được thành phần cấu tạo và đặc điểm của
đất ( SGK).
1. Lớp đất trên bề mặt các lục
địa
- Lớp đất ( hay thổ nhưỡng) là
lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao
phủ trên bề mặt các lục địa và
đảo.
- Màu sắc của các tầng đất khác
nhau: tầng chứa mùn có màu
đen hoặc xám thẫm, tầng tích
tụ và tầng đá mẹ có màu vàng,
đỏ hoặc đỏ vàng.
- TÇng tÝch tô lµ tÇng dµy nhÊt
vµ tÇng ®¸ mÑ lµ tÇng máng
nhÊt.
HĐ 2: Tìm hiểu thành phần và đặc điểm của
thổ nhưỡng
* Thảo luận nhóm .
-Bước 1. GV chia nhãm vµ giao nhiÖm vô cho
c¸c nhãm: Đọc mục 2 ( SGK) và dựa vào kiến
thức đã học, hoàn thành nội dung phiếu học
2. Thành phần và đặc điểm
của thổ nhưỡng
60
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính

trưởng của thực vật.
HĐ 3 : Tìm hiểu các nhân tố hình thành đất
* HS làm việc cá nhân/Trình bày 1 phút
- GV yêu cầu HS đọc mục 3 ( SGK) và ghi lại
các ý chính ra giấy nháp.
- GV chỉ định một vài HS trình bày kết quả
làm việc ( mỗi HS trình bày 1 phút), các HS
khác góp ý và bổ sung
- GV tóm tắt các ý kiến của HS và chốt kiến
thức.
GV lấy ví dụ thực tế hoặc cho HS xem một
3. Các nhân tố hình thành đất
- Đá mẹ, sinh vật, khí hậu là
các nhân tố quan trọng trong
việc hình thành đất.
- Ngoài ra, sự hình thành đất
chịu ảnh hưởng của địa hình và
thời gian hình thành đất.
61
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
số hình ảnh về các loại đất được hình thành
trong những điều kiện (đá mẹ, khí hậu, địa
hình...) khác nhau để cho HS hiểu rõ hơn về
các nhân tố hình thành đất.
3. Thực hành /Luyện tập
Trò chơi lắp ghép nội dung
Yêu cầu: Chọn các mảnh giấy/ bìa có các cụm từ cho trước dưói đây và sắp xếp
vào các cột cho đúng:
Chất khoáng, sinh vật, nước, địa hình, đá mẹ, độ phì, chất hữu cơ, không khí,
khí hậu, thời gian.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
- Phản hồi/ lắng nghe tích cực (HĐ 1, HĐ2, HĐ 3)
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng (HĐ 2, HĐ 3)
III. CÁC PP/KTDH TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
Thảo luận theo nhóm nhỏ; Đàm thoại, gợi mở; Trình bày trong 1 phút;
Thuyết giảng tích cực
IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số thế giới.
- Hình vẽ các dạng tháp tuổi cơ bản.
- Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở các nước phát triển và đang phát triển.
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Khám phá
GV nêu câu hỏi: các em biết gì về dân số Việt Nam, thế giới. GV cho HS
biết vai trò quan trọng của dân số, đó là nguồn lực làm ra của cải, tạo nên sự
phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia và dẫn vào bài.
2. Kết nối
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ 1: Tìm hiểu Dân số, nguồn lao động
* HS làm việc cá nhân, nhóm/Phương pháp
thảo luận theo nhóm nhỏ.
Bước 1.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung Dân số
trong SGK và trả lời:
+ Muốn biết dân số của một nước hay
một địa phương cần phải tiến hành làm
công việc gì?
+ Theo em công tác điều tra dân số cho
chúng ta biết được những đặc điểm gì về
dân số?
1. Dân số, nguồn lao động

xét.
- Chuyển ý
số của một địa phương, nó cho biết:
+ Kết cấu dân số theo độ tuổi và
giới tính.
+ Nguồn lao động hiện tại và dự
đoán được nguồn lao động bổ sung
trong thời gian tới.
Tình trạng dân số của địa phương
“già” hay “trẻ”...
HĐ 2: Tìm hiểu sự gia tăng dân số thế
giới trong thế kỉ XIX – XX
* HS làm việc cá nhân/ Đàm thoại, gợi mở
Bước 1.
- GV yêu cầu HS quan sát H. 1.2 SGK
và nhận xét tình hình tăng dân số thế
giới từ đầu thế kỉ XIX đến cuối thế kỉ
XX.
- HS trả lời
- GV nhận xét, bổ sung
Bước 2.
- HS quan sát biểu đồ H.1.3 và 1.4 SGK
(trang 5) theo gợi ý của GV:
- Quan sát H. 1.3 và 1.4, cho biết tỉ lệ
2. Dân số thế giới tăng nhanh
trong thế kỉ XIX – thế kỉ XX
- Gia tăng dân số do gia tăng tự
nhiên và gia tăng cơ giới. (trừ trên
phạm vi toàn cầu)
TL sinh – TL tử


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status