Gián án một số bài toán casio-có đáp án - Pdf 82

Bài 1(5 điểm):
a) Tìm y biết:
13 2 5 1 1
: 2 1
15,2.0,25 48,51:14,7
44 11 66 2 5
1
y
3,2 0,8 5 3,25
2
 
− −
 ÷

 
=
 
+ −
 ÷
 
b) Giải phương trình 2x
4
– 21x
3
+ 74x
2
- 105x + 50 = 0
Cách giải Kết quả
a) Tính thu gọn từng phần lại ta có
15,2 x 0,25 – 48,51 : 14,7 = 0,5  A
 

2
+ 55x – 50 = 0
x
1
= 1
x
2
= 5
x
3
= 2
x
4
= 2,5
Chấm 2,5 điểm
Bài 2 (5 điểm):
1) Cho đa thức P(x) = x
3
+ bx
2
+ cx + d. Biết P(1) = -15; P(2) = -15; P(3) = -9.
a. Tìm các hệ số b, c, d của đa thức P(x).
b. Tìm số dư r khi chia P(x) cho x – 4.
Cách giải Kết quả
a) thay P(1), P(2), P(3) vào ta có hệ PT
16
4 2 23
9 3 36
b c d
b c d

3
+ 3x
2
- 2x + 15
Bấm CALC nhấp A = 4  kết quả P(4) = 9
3
2
15
b
c
d
= −


=


= −

P(x) = x
3
+ 3x
2
- 2x + 15
r = P(4) = 9
Bài 3 (5 điểm):
a) Tìm số dư trong phép chia sau đây:
30419753041975 : 151975
b) Tìm UCLN và BCNN của hai số A = 1234566 và B = 9876546
1

, bán kính
3,15 R cm=
. Từ một điểm
A
ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp
tuyến
AB

AC
(
B
,
C
là hai tiếp điểm thuộc (
O
)).
Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi hai tiếp tuyến và cung tròn nhỏ BC
biết rằng
7,85 AO a cm= =
(chính xác đến 0,01 cm).
Cách giải Kết quả
TÝnh α:
3,15
cos
7,85
OB R
OA a
α
= = =


180
R
π α


11,16 (cm
2
)
KQ = 11,16 cm
2
Bài 5 (5 điểm):
a) Tìm x chính xã tới 5 chữ số thập phân.
b) Giải hệ phương trình sau:
2
O
B
a
A
C
+ = + + +
+
+
+
x
4 172 20 5 400
1
1
1
2
1

3
4
=> x = A :
30
43
= 13,33593
x = 13,33593
b) Giải trực tiếp trên máy
Bấm MODE 3 lần bấm 1 (chọn EQN) bấm 3
Nhập các hệ số:
a1 = 3 ; b1 = 1 ; c1 = 2 ; d1 = 30
a2 = 2 ; b2 = 3 ; c2 = 1 ; d2 = 30
a3 = 1 ; b3 = 2 ; c3 = 3 ; d3 = 30
Bấm = x1 = 5; = y2 = 5; = z3 = 5
x = 5
y = 5
z = 5
Bài 6 (5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 15, BC = 26(cm). Kẻ đường phân giác trong BI ( I
nằm trên AC) . Tính IC.
Cách giải Kết quả
Dùng tính chất đường phân giác và tỷ lệ thức
2 2
26 15 41
13,46721
26 15
BC BA
CI AI CI AI
= => = = =


a a
x x x x x
x x
a a
x x x x x
x x
   
= + + + + +
   
   
 
= + + + = + +
 
 A
B
C
I
3
a
= [(x +1) -1] (1 + x) (®ång)
x
Cách giải Kết quả
Cuối tháng thứ 2 có:
Đầu tháng 3 có:
Cuối tháng thứ 3 có:
a a
3 3

.
b/ Xác lập công thức truy hồi tính U
n+2
theo U
n+1


U
n
.
c/ Lập qui trình ấn phím liên tục tính U
n+2
theo U
n+1


U
n ,
rồi tính U
7
đến U
10

Cách giải Kết quả
a)
0 SHIFT STO A
((10 + √3)∧A – (10 - √3) ∧A) : 2√3 : A = A + 1
Tính được U
1
= 1, U

a c 20
20a b c 303
303a 20b c 4120
=>

=

= −


=

a 20
b 97
c 0
Hệ thức truy hồi: U
n+2
= 20U
n+1
– 97U
n
c) A = 20B - 97A : B = 20A – 97B =
Bấm phím: 0 SHIFT STO A; 1 SHIFT STO B; 1 SHIFT STO X
A=20B – 97A : B = 20A – 97B
Có thể gắn thêm biến đếm để đếm.
U1 = 1
U2 = 20
U3 = 303
U4 = 4120
U7 = 8068927

a a
3 3
= (x+1) -1 - x + x = (x+1) -1
x x
   
   
   
Bài 9 (5 điểm)
Cho tam giác ABC có góc C = 20
0
và AB = AC. Gọi I là trung điểm của AC. Tính gần đúng số đo
(độ, phút, giây) của góc IBC.
Cách giải Kết quả
I là trung điểm => ID là đường TB của tam giác
=> BM = MH = HL
Tính tagB (tag 20
0
)
Có tanB = 0,3639700234
DM
BMTag góc IBC =
IL
BL

1
3 3
IL DM DM


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status