Tài liệu Hướng dẫn giải đề thi ĐH - CĐ năm 2008 môn Hóa khối B M195 - Pdf 92

Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008) Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :

HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ THI ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2008
Môn thi : HOÁ, khối B - Mã ñề : 195

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo ñvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 ñến câu 44)
Câu 1 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
;

2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2

Phát biểu ñúng là

Br

m

nh h
ơ
n c

a Fe
2+
.
D. tính oxi hoá c

a Cl
2
m

nh h
ơ
n c

a Fe
3+
.


ð
áp án D.
Br
2

c c

u)

Tính oxi hóa c

a Cl
2
m

nh h
ơ
n Fe
3+
.

Câu 2
: Dãy các nguyên t

s

p x
ế
p theo chi

u t
ă
ng d

n tính phi kim t

ng d

n

N < O < F.
N, P là các nguyên t

thu

c nhóm VA, có
ñ
i

n tích h

t nhân t
ă
ng d

n

P < N.
Tóm l

i : P < N < O < F.

Câu 3
: Nguyên t

c luy

ñộ
cao.
C. dùng CaO ho

c CaCO
3

ñể
kh

t

p ch

t Si, P, S, Mn, ... trong gang
ñể
thu
ñượ
c thép.
D. t
ă
ng thêm hàm l
ượ
ng cacbon trong gang
ñể
thu
ñượ
c thép.




ch HCl
(d
ư
), sau khi các ph

n

ng k
ế
t thúc thu
ñượ
c s

n ph

m là
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
H-CH
2
-CH
2
-COOH.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


2
-
COOHCl

, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-
COOHCl

.
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.


ð
áp án C.
Ph

n


a s

n ph

m nh
ư

ñề
bài là “có v

n
ñề
”, d

gây lúng
túng cho thí sinh !

Câu 5
: Cho s
ơ

ñồ
chuy

n hoá sau :
0 0
2
Br (1:1mol),Fe,t NaOH(d ),t ,p HCl(d )
Toluen X Y Z

o
-bromtoluen.
C.
o
-bromtoluen và
p
-bromtoluen. D.
o
-metylphenol và
p
-metylphenol.


ð
áp án D.
X :
o-
bromtoluen và
p-
bromtoluen ; Y :
o-
NaO-C
6
H
4
-CH
3

p-
NaO-C

ư
thì
chính xác h
ơ
n !

Câu 6
: M

t m

u n
ướ
c c

ng ch

a các ion : Ca
2+
, Mg
2+
,
3
HCO

,
Cl

,
2


ð
áp án A.
Nguyên t

c làm m

m n
ướ
c c

ng toàn ph

n (b

ng ph
ươ
ng pháp hóa h

c) là dùng Na
3
PO
4
ho

c
Na
2
CO
3


m hai r
ượ
u (ancol)
ñơ
n ch

c, m

ch h

, k
ế
ti
ế
p nhau trong dãy
ñồ
ng
ñẳ
ng v

i H
2
SO
4

ñặ
c

140

2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH


2
H
5
OH.
Nh

n xét :
ð
ây là m

t bài toán quen thu

c trong
Chuyên ñề. Ancol – Phản ứng tách nước.

Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008) Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :
Câu 8
: Cho các ch

t : r
ượ
u (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucoz
ơ
,

o ph

c và oxi hóa – kh

) ; axit fomic (ph

n

ng
axit – baz
ơ
).

Câu 9
: Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH b

ng CuO nung nóng, sau m

t th

i gian thu
ñượ
c h

n h

p
s

ch NH
3
,
ñượ
c 12,96 gam Ag. Hi

u su

t c

a ph

n

ng oxi hoá
CH
3
OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.


ð
áp án B.
n(CH
3
OH p
ư
) = n(HCHO) = 4n(Ag) = (12,96/108)/4 = 0,03 mol
n(CH
3

t
ă
ng
ñộ
khó (ví d

40%).

Câu 10
: Kh

i l
ượ
ng c

a tinh b

t c

n dùng trong quá trình lên men
ñể
t

o thành 5 lít r
ượ
u
(ancol) etylic 46
0
là (bi
ế

5

H = 72%
→
2C
2
H
5
OH

m(tinh b

t) =
46% 5 0,8 0,5 162
4,5
46 72%
× × ×
× =
kg
Chú ý :
b

qua h

s

n c

a tinh b



cu

i cùng là kg).
Nh

n xét : Các ph
ươ
ng án l

a ch

n ch
ư
a th

hi

n
ñượ
c m

c
ñộ
nhi

u c

n thi
ế

và b mol FeS
2
trong bình kín ch

a không
khí (d
ư
). Sau khi các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn,
ñư
a bình v

nhi

t
ñộ
ban
ñầ
u, thu
ñượ
c ch

t
r


ế
t sau các ph

n

ng, l
ư
u hu

nh

m

c oxi hoá +4, th

tích
các ch

t r

n là không
ñ
áng k

).
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.


ð
áp án B.

2
O
3
+ 8SO
2

Áp su

t không
ñổ
i

3a = 3b

a = b.
Nh

n xét trên giúp bài toán
ñượ
c gi

i quy
ế
t nhanh h
ơ
n.
Nh

n xét : Các ph
ươ


c (có th

thay b

ng a = 5b).

Câu 12
: Cho 9,12 gam h

n h

p g

m FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác d

ng v

i dung d

ch HCl (d
ư

Quy
ñổ
i h

n h

p
ñầ
u ch

có FeO và Fe
2
O
3
: FeO

FeCl
2
; Fe
2
O
3


2FeCl
3

m(Fe
2
O

a ch

n ch
ư
a th

hi

n
ñượ
c m

c
ñộ
nhi

u c

n thi
ế
t, h

u nh
ư
ch


mang tính hình th

c (có th

ch

t
và ion trong dãy
ñề
u có tính oxi hoá và tính kh


A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.


ð
áp án B.
Có tính oxi hóa và tính kh



s

oxi hóa trung gian : Cl
2
, SO
2
, Fe
2+
, Mn
2+
.
Nh


0
t
→
2KNO
2
+ O
2
B. NH
4
NO
2

0
t
→
N
2
+ 2H
2
O
C. NH
4
Cl
0
t
→
NH
3
+ HCl D. NaHCO
3

3
b

n, không b

nhi

t phân ti
ế
p trong
ñ
i

u ki

n thông th
ườ
ng !

Câu 15
: Cho dãy các ch

t : KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2


ð
áp án B.
Các ch

t
ñ
i

n li : KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008) Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



ượ
ng mu

i khan thu
ñượ
c khi
làm bay h
ơ
i dung d

ch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.


ð
áp án B.
n(e Mg nh
ườ
ng) = (2,16/24)*2 = 0,18 mol > n(e N

NO) = (0,896/22,4)*3 = 0,12 mol

Trong dung d

ch có t

o thành NH
4
NO
3

3
trong dung d

ch HNO
3
d
ư
!
Nên thay ph
ươ
ng án C b

ng m

t s

khác (5,92 ; 17,76).

Câu 17
: Thành ph

n chính c

a qu

ng photphorit là
A. A. Ca
3
(PO
4

:
ð
un nóng m

t r
ượ
u (ancol)
ñơ
n ch

c X v

i dung d

ch H
2
SO
4

ñặ
c trong
ñ
i

u ki

n
nhi

t

3
H
8
O. B. C
2
H
6
O. C. CH
4
O. D. C
4
H
8
O.


ð
áp án B.
d(X/Y) = 1,6428 > 1

ph

n

ng tách n
ướ
c t

o anken.
X : C


u
ñề
bài b

“nh

m”
ñ
áng ti
ế
c ch


ñ
áng l

ph

i h

i

công thức phân tử của X là
” thì l

i h

i “
công thức phân tử của Y là

2
+ Cl
2


CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2


3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O 4KClO
3

a vào s

thay
ñổ
i s

oxi hóa c

a các nguyên t

.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008) Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :
Nh

n xét : Câu này có v

n
ñề
,

ch

, theo
ñ

n có s

thay
ñổ
i s

oxi hóa c

a Cl (t

oxi hóa – kh

) :
Ca(OH)
2
+ Cl
2


CaOCl
2
+ H
2
O


ñ
ây ph

i xét

n
bị nhầm
(do quên ph

n

ng trên) ho

c
ăn may
(do quên ph

n

ng
trên nh
ư
ng l

i tính ph

n

ng O
3


O
2
+ O là ph


u c
ơ
X có công th

c phân t

C
3
H
7
O
2
N ph

n

ng v

i
100 ml dung d

ch NaOH 1,5M. Sau khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, cô c


COOH.
C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
.


ð
áp án D.
Nh

n th

y : các ch

t
ñề
u ph

n

ng v


COOCH
3
.
Chú ý :
nh

n xét t

l

ph

n

ng và l
ượ
ng NaOH d
ư
.

Câu 21
: D

n 1,68 lít h

n h

p khí X g

m hai hi


c phân t

c

a hai
hi
ñ
rocacbon là (bi
ế
t các th

tích khí
ñề
u
ñ
o


ñ
ktc).
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. CH
4
và C


Lo

i D.
n(hi
ñ
rocacbon không no) = (2,8 – 1,12*1)/0,56 = 3

CTPT c

a hai hi
ñ
rocacbon là : CH
4
và C
3
H
6

Chú ý :
Tính toán ngay v

i th

tích mà không c

n chuy

n v


c

a X là
A. C
6
H
8
O
6
. B. C
3
H
4
O
3
. C. C
12
H
16
O
12
. D. C
9
H
12
O
9
.




i n

m v

ng công th

c tính
ñộ
b

t bão hòa k.

Câu 23
: Cho cân b

ng hoá h

c : N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
←
2NH
3
(k) ; ph

n

a h

. B. thay
ñổ
i n

ng
ñộ
N
2
.
C. thay
ñổ
i nhi

t
ñộ
. D. thêm ch

t xúc tác Fe.


ð
áp án D.
Chú ý :
Cân b

ng hóa h

c ch

có vai trò làm t
ă
ng t

c
ñộ
ph

n

ng (thu

n và ngh

ch) mà
không

làm cho cân b

ng chuy

n d

ch !
Nh

n xét :
ð
ây là m


i cacbonat và hi
ñ
rocacbonat c

a kim lo

i ki

m M tác
d

ng h
ế
t v

i dung d

ch HCl (d
ư
), sinh ra 0,448 lít khí (


ñ
ktc). Kim lo

i M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.


ð

ng quen thu

c trong
Chuyên ñề. Xác ñịnh tên kim loại.Câu 25
: Th

tích dung d

ch HNO
3
67,5% (kh

i l
ượ
ng riêng là 1,5 g/ml) c

n dùng
ñể
tác d

ng
v

i xenluloz
ơ
t


3
)
3

V(HNO
3
) = {[3*(89,1/297)/80%]*63/67,5%}/1,5 = 70 lít.
Nh

n xét : Câu này quá ph

c t

p,
nặng về tính toán
. N
ế
u không c

n th

n r

t d

b

nh

m.

i t
ươ
ng t

câu 10.

Câu 26
: Cho m gam h

n h

p X g

m Al, Cu vào dung d

ch HCl (d
ư
), sau khi k
ế
t thúc ph

n

ng sinh ra 3,36 lít khí (


ñ
ktc). N
ế
u cho m gam h

t,


ñ
ktc). Giá tr

c

a m là


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status