Tài liệu 4 bộ đề kiểm tra chuyên đề vật lý lớp 10 - Pdf 97


1
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
Môn: Vật lí
 Nội dung đề: 1

Câu 1. Chật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc hướng
tâm của chất điểm là:
A.
2
225 /
ht
a m s
. B.
2
1/
ht
a m s
. C.
2
30 /
ht
a m s
. D.
2
15 /
ht
a m s
.
Câu 2. Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công
thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều

v v v
B. Khi
12
v


23
v

ngược hướng
13 12 23
v v v

C. Khi
12
v


23
v

vuông góc
22
13 12 23
v v v
D. Khi
12
v



A.
2
2v r fr r
T


  
. B.
2
2v fr r
rT


  
.
C.
2
2v r Tr r
f


  
D.
2
2v r fr r
T


  
.

D. Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.

2
Câu 11. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức
v 10 2t(m/ s)
.
Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t
1
=2s đến t
2
= 4s là
A. 2 m/s B. 3m/s C. 1 m/s. D. 4 m/s
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
A. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. B. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi. D. Vận tốc luôn có giá trị dương.
Câu 13. Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển
động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm và vị
trí nào sau đây :
A. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km
B. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.
C. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.
D. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.
Câu 14. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với v
0
, v
t

là vận tốc tại các thời điểm t
0
và t.

t0
0
vv
a
tt




Câu 15. Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển động chậm dần đều
với gia tốc 0,2 m/s
2
. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, một xe thứ hai khởi hành đi ngược chiều
với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s
2
. Thời điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau
là ?
A. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m. B. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.
C. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. D. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 120m.
Câu 16. Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là :
A. v =10m/s, cách mặt đất 10m B. v =10m/s, cách mặt đất 20m
C. v =5m/s, cách mặt đất 10m. D. v =5m/s, cách mặt đất 20m
Câu 17. Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời
gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s
2
)
A. t =2 s. B. t =1s. C. t =1,5 s D. t =3s.
Câu 18. Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển động t,
gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ?

v0

Câu 21. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?
A. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng không
C. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.

3
Câu 22. Phương trình chuyển động của một vật có dạng
2
3 4 2x t t  
. Công thức vận tốc tức thời của
vật là :
A.
4( 1)vt
m/s. B.
2( 2)vt
m/s. C.
2( 1)vt
m/s D.
2( 2)vt
m/s.
Câu 23. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành
đĩa là :
A. v=3,14 m/s. B. v =314 m/s C. v =0,314 m/s D. v =31,4 m/s
Câu 24. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40 km/h.
Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường
AB là :
A. 48 km/h. B. 24 km/h. C. 50 km/h. D. 40 km/h.

2
0
10 / , 1 /v m s a m s  
B.
2
0
16 / , 3 /v m s a m s  
C.
2
0
14 / , 4 /v m s a m s  
D.
2
0
13 / , 2 /v m s a m s  

Câu 29. Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?
A.
2
t





B.
s
t



a v.r
D.
2
ht
a v r4
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
Môn: Vật lí
 Nội dung đề: 2
Câu 1. Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công
thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều
A.
s v.t
B.
v
s
t

. C.
2
s v.t
D.
2
s v .t

Câu 2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều
A. Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
B. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.

19,6 /v m s
. B.
9,8 /v m s
. C.
9,6 /v m s
. D.
16,9 /v m s
.
Câu 6. Phương trình chuyển động của một vật có dạng
2
3 4 2x t t  
. Công thức vận tốc tức thời của
vật là :
A.
4( 1)vt
m/s. B.
2( 2)vt
m/s. C.
2( 2)vt
m/s. D.
2( 1)vt
m/s
Câu 7. Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là :
A. v =5m/s, cách mặt đất 10m. B. v =10m/s, cách mặt đất 10m
C. v =10m/s, cách mặt đất 20m D. v =5m/s, cách mặt đất 20m
Câu 8. Chật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc hướng
tâm của chất điểm là:
A.
2

đĩa là :
A. v=3,14 m/s. B. v =31,4 m/s C. v =314 m/s D. v =0,314 m/s
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ?
A. Lúc t=0 thì
v0
B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Tại một nơi và gần
mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.

5
Câu 13. Một vật chuyển động với phương trình
2
x 6t 2t
. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. B. Vật chuyển động nhanh dần đều
C. Gia tốc của vật là 2 m/s
2
. D. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa
độ.
Câu 14. Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là :
A.
ht
a v.r
B.
2
ht
ar


C.

vv
a
tt



C.
t0
0
vv
a
tt



D.
22
t0
0
vv
a
tt




Câu 16. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40 km/h.
Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường
AB là :
A. 40 km/h. B. 50 km/h. C. 48 km/h. D. 24 km/h.



. B.
t





C.
2
t





D.
s
t




.
Câu 22. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?
A. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng không
C. Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.
D. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.



23
v

vuông góc
22
13 12 23
v v v
B. Khi
12
v


23
v

cùng hướng
13 12 23
v v v
C.
Khi
12
v


23
v

vuông góc

2
0
10 / , 1 /v m s a m s  
C.
2
0
13 / , 2 /v m s a m s  
D.
2
0
16 / , 3 /v m s a m s  

Câu 29. Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển động t,
gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ?
A.
22
0
v v 2as
B.
2
00
1
x x v t at
2
  
C.
2
0
1
s v t at



  
D.
2
2v r fr r
T


  
.

7
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
Môn: Vật lí
 Nội dung đề: 3
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
A. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. B. Vận tốc luôn có giá trị dương.
C. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. D. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.
Câu 2. Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công
thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều
A.
s v.t
B.

như nhau.
Câu 6. Khi sử dụng công thức cộng vận tốc
13 12 23
v v v
  
kết luận nào sau đây là đúng
A. Khi
12
v


23
v

ngược hướng
13 12 23
v v v
B. Khi
12
v


23
v

cùng hướng
13 12 23
v v v

C. Khi

19,6 /v m s
. C.
16,9 /v m s
. D.
9,8 /v m s
.
Câu 8. Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia
tốc 2m/s
2
. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là :
A. 16m và 25m. B. 16m và 72m. C. 16m và 36m. D. 16m và 18m.
Câu 9. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40 km/h.
Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường
AB là :
A. 24 km/h. B. 40 km/h. C. 50 km/h. D. 48 km/h.
Câu 10. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành
đĩa là :
A. v=3,14 m/s. B. v =0,314 m/s C. v =31,4 m/s D. v =314 m/s
Câu 11. Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời
gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s
2
)
A. t =3s. B. t =1s. C. t =1,5 s D. t =2 s.
Câu 12. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s
2
. Sau
thời gian bao lâu xe đạt vận tốc 36 km/h ?
A.
t 100s
B.

Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :

A. 25 km/h B. 10 km/h. C. 1 km/h. D. 15 km/h
Câu 17. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và
quãng đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là:
A.
2
0
10 / , 1 /v m s a m s  
B.
2
0
13 / , 2 /v m s a m s  
C.
2
0
14 / , 4 /v m s a m s  
D.
2
0
16 / , 3 /v m s a m s  

Câu 18. Một vật chuyển động với phương trình
2
x 6t 2t
. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. D. Gia tốc của vật là 2
m/s
2

1
s v t at
2

C.
22
0
v v 2as
D.
22
0
v v 2as

Câu 22. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với v
0
, v
t

là vận tốc tại các thời điểm t
0
và t.
A.
22
t0
0
vv
a
tt



Câu 23. Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?

9
A.
t





B.
2
t





C.
s
t




. D.
R




a
r


C. Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
D. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
Câu 26. Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là :
A.
2
ht
ar


B.
2
ht
a v r
C.
ht
a v.r
D.
ht
ar



Câu 27. Hai xe A và B chuyển động trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, vận tốc của hai xe là 8
m/s và 6 m/s. Vận tốc của A so với B là :
A. 14 m/s B. 16 m/s C. 10 m/s D. 2 m/s
Câu 28. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?

B.
2
2v r fr r
T


  
.
C.
2
2v fr r
rT


  
. D.
2
2v r fr r
T


  
.

10
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
Môn: Vật lí
 Nội dung đề:4
Câu 1. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức
v 10 2t(m/ s)


là vận tốc tại các thời điểm t
0
và t.
A.
t0
0
vv
a
tt



B.
22
t0
0
vv
a
tt



C.
t0
0
vv
a
tt


A.
22
0
v v 2as
B.
2
0
1
s v t at
2

C.
2
00
1
x x v t at
2
  
D.
22
0
v v 2as

Câu 6. Chật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc hướng
tâm của chất điểm là:
A.
2
225 /
ht
a m s

vật là :
A.
2( 2)vt
m/s. B.
2( 2)vt
m/s. C.
4( 1)vt
m/s. D.
2( 1)vt
m/s
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số.
D. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 11. Khi sử dụng công thức cộng vận tốc
13 12 23
v v v
  
kết luận nào sau đây là đúng

11
A. Khi
12
v


23
v




23
v

vuông góc
22
13 12 23
v v v

Câu 12. Một vật chuyển động với phương trình
2
x 6t 2t
. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. B. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa
độ.
C. Gia tốc của vật là 2 m/s
2
. D. Vật chuyển động nhanh dần đều
Câu 13. Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?
A.
2
t





B.
t

m/s và 6 m/s. Vận tốc của A so với B là :
A. 10 m/s B. 2 m/s C. 14 m/s D. 16 m/s
Câu 17. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A tới bến B hết 2h, còn nếu đi ngược dòng từ B về A hết 3h.
Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :

A. 10 km/h. B. 25 km/h C. 1 km/h. D. 15 km/h
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
A. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. B. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau.
C. Vận tốc luôn có giá trị dương. D. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.
Câu 19. Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s
2
. vận tốc của vật khi chạm đất là :
A.
19,6 /v m s
. B.
16,9 /v m s
. C.
9,8 /v m s
. D.
9,6 /v m s
.
Câu 20. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc (

), tốc độ dài (v), chu kì quay (T),
và tần số (f) của chuyển động tròn đều?
A.
2
2v fr r
rT




B.
2
ht
a v r
C.
ht
ar


D.
ht
a v.r

Câu 22. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?
A. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng không
C. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.
Câu 23. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40 km/h.
Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường
AB là :

12
A. 50 km/h. B. 48 km/h. C. 24 km/h. D. 40 km/h.
Câu 24. Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều
A. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.
B. Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.

. B.
t 300s
C.
t 100s
D.
t 200s

Câu 29. Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công
thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều
A.
2
s v.t
B.
s v.t
C.
2
s v .t
D.
v
s
t

.
Câu 30. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ?
A. Lúc t=0 thì
v0

B. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.

03. { - - - 12. { - - - 21. - | - - 30. - | - -

04. - - - ~ 13. - - } - 22. - - - ~

05. { - - - 14. - | - - 23. - - } -

06. { - - - 15. { - - - 24. - - } -

07. { - - - 16. - - } - 25. { - - -

08. { - - - 17. { - - - 26. { - - -

09. - - } - 18. { - - - 27. - | - -

3. Đáp án đề: 3

01. { - - - 10. { - - - 19. - | - - 28. { - - -

02. { - - - 11. - - - ~ 20. - - - ~ 29. - | - -

03. - - - ~ 12. { - - - 21. - - } - 30. - - - ~

14

04. - | - - 13. { - - - 22. - - } -

05. { - - - 14. { - - - 23. { - - -

06. - - } - 15. { - - - 24. - | - -


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status