Đồ án Tính toán và thiết kế dao tiện định hình để gia công chi tiết định hình - pdf 11

Download Đồ án Tính toán và thiết kế dao tiện định hình để gia công chi tiết định hình miễn phí



MỤC LỤC
Tiêu đề Trang
+ Thiết kế dao tiện định hình 1
- Chọn công cụ 1
- Chọn điểm cơ sở 2
- Chọn góc trước và góc sau 2
- Tính toán chiều cao profile trong tiết diện vuông góc với mặt sau 2
- Tính toán kích thước kết cấu dao 3
- Tính toán chiều rộng lưỡi cắt 3
- Thiết kế dưỡng 4
+ Thiết kế dao phay định hình 5
- Chọn công cụ 6
- Tính toán profile dao trong tiết diện chiều trục 6
- Tính toán profile dao trong tiết diện mặt trước 8
- Chọn kết cấu dao 9
- Thiết kế dưỡng 9
+ Thiết kế dao phay dĩa module 10
- Xác định các thông số hình học của bánh răng cần gia công 10
- Tính toán profile thân khai của lưỡi cắt 10
- Chọn kết cấu dao 12
- Thiết kế dưỡng 12
+ Tài liệu tham khảo 13
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-336/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

ĐỀ TÀI 1 :
Tính toán và thiết kế dao tiện định hình để gia công chi tiết định hình với số liệu như trên hinh vẽ .
Vật liệu gia công : Thép A30
(b = 600 N/ mm2
Máy gia công : Máy tự động
Dạng phôi : Phôi thanh , khi gia công có chuẩn bị để cắt đứt
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN :
1 Phân tích chọn công cụ gia công
Chi tiết có dạng mặt ngoài
tròn xoay do đó ta chọn dụng
cụ gia công là dao tiện định
hình
Với dung sai cho phép ta
có thể bỏ qua sai sinh ra
ở các mặt côn do việc thay
thế lưỡi cắt cong bằng lưỡi
cắt thẳng .
Vậy ta dùng loại dao có góc
nâng ( = 0 để gia công chi
tiết. Ta nhận thấy rằng : Mặt đầu 3- 4
là mặt phẳng vuông góc với trục chi tiết.
Do đó khi gá dao thẳng , góc trước trong
tiết diện pháp tuyến (N = 0 , làm cho ma
sát giữa mặt đầu và mặt sau dao rất lớn
ảnh hưởng đến chất lượng bề chi tiết , tuổi
thọ dao , máy .Vì chiều rộng vành khăn
nhỏ do đó ta thay thế nó bằng một mặt
nón có góc đáy nón bằng 30 nhằm làm tăng góc sau (N trong tiết diện pháp do đó sẽ giảm được ma sát Vậy profile bây giờ có dạng như hình vẽ ở trên.
2 Chọn điểm cơ sở
Để thuận tiện cho việc tính toán ta chọn điểm cơ sở theo nguyên tắc : Điểm cơ sở là điểm xa chuẩn kẹp dao nhất . Vậy ta chọn điểm cơ sở là điểm 1 trên hình vẽ
3 Chọn góc trước ( và góc sau (
Theo đề ra vật liệu gia công là : Thép A30
(b = 600 N/ mm2
Theo bảng 1- 5 : 8[1] ta chọn : Góc trước ( = 200
Góc sau ( = 120
4 Tính toán chiều cao profile của dao trong tiết diện N- N vuông góc với mặt sau.
Sơ đồ tính toán
Xét điểm i bất kỳ trên profile chi tiết ta có điểm i’ tương ứng trên profile dao . Gọi chiều cao profile của dao tại điểm i’ là hi , theo hình vẽ ta có
hi = (i.cos(( + ()
(i = Ci- Bi = ri.cos(i – r.cos(
Ta có
Ai = ri.sin(i = r.sin(
( sin(i = r/ri.sin(
( (i = arcsin(r/ri.sin()
( (i = ri.cos(r/ri.sin() – r.cos(
(hi = [ri.cos(r/ri.sin() – r.cos(].cos(( + ()
Lập bảng tính toán chiều cao profile dao
Điểm 
ri 
(i 
hi 
li 

1 
14.00 
20.00 
0.00 
0.00 

2 
14.00 
20.00 
0.00 
15.00 

3 
22.75 
12.15 
7.71 
24.72 

4 
28.00 
9.85 
12.24 
25.00 

5 
28.00 
9.85 
12.24 
35.00 

6 
21.00 
13.18 
6.18 
40.00 

7 
19.00 
14.60 
4.45 
50.00 

5 Tính toán kích thước kết cấu của dao tiện định hình
Kích thước kết cấu của dao tiện định hình được chọn theo chiều cao lớn nhất của profile chi tiết
Ta có
Theo 2-6:9[1] ta có
H = 90
B = 25
E = 10
A = 30
F = 20
d = 10
r = 1
H1 = 40%H = 36
B1 = 1,5tmax = 21
M = 45,77
6 Tính toán chiều rộng lưỡi cắt
Chiều rộng lưỡi cắt phụ a = 2
Chiều rộng phần lưỡi cắt xén mặt đầu c = 1
Góc vát (1 = 200
Chiều cao lưỡi cắt phần cắt đứt t ( tmax = 10
Chiều rộng lưỡi cắt phần cắt đứt b = 5
Chiều rộng phần lưỡi không tham gia cắt b1 = 1
Góc vát ( = 150
Chiều rộng phần cắt của lưỡi cắt Lc = l5 = 50
Chiều rộng dao Ld = Lc + a + b + c + b1 = 50 + 2 + 5 + 1 + 1 = 59
7 Thiết kế dưỡng đo dưỡng kiểm
Dưỡng đo dùng để kiểm tra dao sau khi chế tạo ,được chế tạo theo cấp chính xác7 với miền dung sai H, h . Theo luật kích thước bao và bị bao.
Dưỡng kiểm dùng để kiểm tra dưỡng đo , được chế tạo theo cấp chính xác 6 với miền dung sai Js , js . Theo luập kích thước bao và bị bao.
Vật liệu làm dưỡng : Thép lò xo 65(.
Độ cứng sau nhiệt luyện đạt 62..65 HRC.
Độ nhám bề mặt làm việc Ra ( 0,63(m . Các bề mặt còn lại đạt Ra ( 1,25(m.
Kích thước danh nghĩa của dưỡng theo profile dao.
Dung sai chế tạo dưỡng được thể hiện ở bảng sau:
0-1 
1-2 
2-3 
3-4 
4-5 
5-6 
6-7 
7-8 

2 
15-0,018 
9,72-0,025 
0,25-0,01 
10-0,015 
5-0,012 
10-0,015 
2 

2 
0 
7,71-0,015 
4,54-0,012 
0 
6,060,015 
1,75-0,01 
2 

2 
15(0,0055 
9,72 -0,045 
0,25(0,003 
10(0,0045 
5(0,004 
10(0,0045 
2 

2 
0 
7,71(0,004 
4,54(0,004 
0 
6,06(0,00 
1,75(0,003 
2 

Các kích thước thể hiện cụ thể trên bản vẽ chi tiết
ĐỀ TÀI 2
Tính toán thiết kế dao phay định hình có góc trước dương (( < 0) để gia công chi tiết ở hình vẽ sau .Với vật liệu chi tiết là thép 40 có (b = 500N/mm2.Trong đó các mặt I và II không gia công
I II
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
1 Phân tích chi tiết và chọn dao
Chi tiết có dạng rãnh , có profile phức tạp bao gồm các đoạn thẳng và cung tròn . Vì vậy ta chọn dao phay hình hớt lưng , là loại dao phổ biến dùng để gia công các chi tiết định hình . Với dạng profile phức tạp như vậy ta chỉ hớt lưng dao 1 lần , tức là không mài lại mặt sau sau khi đã nhiệt luyện . Để giảm nhẹ lực cắt ta chế tạo dao có góc trước dương (( > 0 ) . Vì chiều cao profile lớn nhất hcmax = 7,3 mm , chiều rộng rãnh l=15mm ,ta nhận thấy rằng kết cấu của lưỡi cắt đủ cứng vững do đó ta chế tạo dao có đáy rãnh thoát phoi thẳng.
Vậy để gia công chi tiết này ta chế tạo dao là dao phay định hình hớt lưng 1lần, có góc trước dương, đáy rãnh thoát phoi thẳng.
2 Tính toán profile dao
trong tiết diện chiều trục
Sơ đồ tính
Ta cần xác địnhchiều cao profile dao trong tiết diện chiều trục
Các thông số trên sơ đồ
Góc trước (.
Theo 2-5:5[2]
Vật liệu : Thép 40
Ứng suất bền : (b = 500N/mm2
Ta chọn được góc trước ( = 100(ứng với dao cắt tinh)
Góc sau ( = 120
Chiều cao lớn nhất của profile chi tiết hcmax = 7,3 mm
Bán kính đỉnh dao R theo 9-5:16[2] ta có
R = 45 mm
Dựng profile dao bằng đồ thị
Xét điểm i trên chi tiết , để gia công được điểm i thì phải có một điểm i’ tương ứng thuộc profile chi tiết . Ta xác định điểm i’ đó như sau
Từ điểm i trên profile chi tiết dóng ngang sang phía dao cắt đường OT tại E . Lấy O làm tâmquay một cung tròn có bán kính OE cắt vết mặt trước tại F . Vẽ đường cong hớt lưng acsimet qua F cắt OT tại G . Từ g dóng đường ( ngược lại phía chi tiết , từ điểm i thuộc profile chi tiết hạ đường thẳng vuông góc xuống đường ( cắt đường ( tại i’ ta được điểm i’ là điểm trên profile dao dùng để gia công điểm i trên profile chi tiết
Theo sơ đồ ta có
hdi = GT = ET- EG = hdi – EG
EG chính là độ giáng của đường cong hớt lưng acsimet ứng với góc ở tâm (
Ta có

( = (i - (
Trong đó
K : lượng hớt lưng
Z : số răng dao phay
Theo 2-9:16[2] ta có K = 6 ; Z = 10
Nhận thấy rằng profile chi tiết có một đoạn cung tròn . Vậy profile dao cũng có một đoạn cong tương ứng. Nếu xác định profile đoạn đó cũng như các đoạn khác thì đẻ đảm bảo độ chính xác yêu cầu thì số lượng điểm tính toán phải đủ lớn như thế khối lượng tính toán sẽ rất nặng nề . Để đơn giản cho việc tính toán ta sẽ thay thế đoạn cong đó bằng một cung tròn thay thế đi qua 3 điểm . Trên sơ đồ tính ta đã có 2 điểm là 4 và 6 . Vậy ta chỉ còn phải tính thêm 1 điểm nữa là điểm 5
Ta chọn điểm 5 có l5 = 12
Lập bảng tính toán
Điểm 
hci 
hdi 
Li 

1 
7.30 
6.62 
0.00 

2 
0.00 
0.00 
2.63 

3 
0.00 
0.00 
7.63 

4 
5.10 
4.65 
9.70 

5 
5.46 
4.98 
12.0 

6 
7.30 
6.62 
15.0 

3 Tính toán profile trong tiết diện chiều trục
Sơ đồ tính toán
Từ sơ đồ ta có
ở trên ta đã có
Trong tiết diện chiều trục đoạn profile cong cũng được thay thế bằng một cung tròn thay thế
Lập bảng tính toán
Đi
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status