Đánh giá một số mô hình khai thác thức ăn chăn nuôi bò tại hai tỉnh Bắc Kạn và Vĩnh Phúc - pdf 14

Download miễn phí Luận văn Đánh giá một số mô hình khai thác thức ăn chăn nuôi bò tại hai tỉnh Bắc Kạn và Vĩnh Phúc



MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU . 1
I. Đặt vấn đề . 1
II. Mục đích nghiên cứu của Đề tài . 2
III. Đóng góp mới của Đề tài . 3
Chương I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU . 4
1.1. Tình hình chăn nuôi bò trên thế giới và ở Việt Nam . 4
1.1.1. Tình hình chăn nuôi bò trên thế giới . 4
1.1.2. Tình hình chăn nuôi bò ở Việt Nam . 8
1.2. Tình hình nghiên cứu cây thức ăn gia súc trên thế giới và Việt Nam . 11
1.2.1. Tình hình nghiên cứu cây thức ăn gia súc trên thế giới . 12
1.2.2. Tình hình nghiên cứu cây thức ăn gia súc Việt Nam . 15
1.3. Những nghiên cứu về đồng cỏ tự nhiên . . 16
1.3.1. Nghiên cứu về thành phần loài . . 16
1.3.2. Nghiên cứu về năng suất . . 17
1.3.3. Nghiên cứu về chất lượng cỏ . 18
1.4. Vấn đề sử dụng và thoái hoá đồng cỏ . . 20
1.5. Các loại thức ăn và đặc điểm thành phần dinh dưỡng của cỏ,
cây trồng làm thức ăn cho bò . 22
1.5.1. Các loại thức ăn . 22
1.5.1.1. Thức ăn thô . 22
1.5.1.2. Thức ăn tinh . 22
1.5.1.3. Các phế phụ phẩm ngành trồng trọt . 23
1.5.1.4. Thức ăn khoáng . 23
1.5.2. Đặc điểm thành phần dinh dưỡng của cỏ, cây trồng làm thức ăn . 23
1.5.2.1. Cỏ hòa thảo . 23
1.5.2.2. Cây họ Đậu . 24
1.5.2.3. Cây trồng khác . 25
1.6. Nhận xét chung . 27
CHưƠNG II: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN - XÃ HỘI VÙNG NGHIÊN CỨU . 28
2.1. Một số đặc điểm tự nhiên - xã hội xã Dương Quang, Phương Linh
và xã Hà Hiệu tỉnh Bắc Kạn . 28
2.1.1. Xã Dương Quang . 28
2.1.1.1. Đặc điểm tự nhiên . 28
2.1.1.2. Đặc điểm xã hội . 29
2.1.1.3. Đánh giá chung . 29
2.1.2. Xã Phương Linh . 30
2.1.2.1. Đặc điểm tự nhiên . 30
2.1.2.2. Đặc điểm xã hội . 30
2.1.2.3. Đánh giá chung . 31
2.1.3. Xã Hà Hiệu . 31
2.1.3.1. Đặc điểm tự nhiên . 31
2.1.3.2. Đặc điểm xã hội . 32
2.1.3.3. Đánh giá chung . 32
2.2. Một số đặc điểm tự nhiên - xã hội xã Đại Tự, An Tường tỉnh Vĩnh Phúc . 33
2.2.1. Xã Đại Tự . 33
2.2.1.1. Đặc điểm tự nhiên . 33
2.2.1.2. Đặc điểm xã hội . 34
2.2.1.3. Đánh giá chung . 34
2.2.2. Xã An Tường . 35
2.2.2.1. Đặc điểm tự nhiên . 35
2.2.2.2. Đặc điểm xã hội . 36
2.2.2.3. Đánh giá chung . 36
CHưƠNG III: ĐỐI TưỢNG, NỘI DUNG VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 38
3.1. Đối tượng và nội dung nghiên cứu . . 38
3.2. Phương pháp nghiên cứu . . 38
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu ngoài thiên nhiên. . 38
3.2.1.1. Lập tuyến điều tra . 38
3.2.1.2. Điều tra nghiên cứu theo ô tiêu chuẩn . 38
3.2.1.3. Phương pháp điều tra trong dân . 39
3.2.2. Các phương pháp nghiên cứu trong phòng thí nghiệm . 40
3.2.2.1. Xác định tên khoa học của các mẫu thực vật . 40
3.2.2.2. Nghiên cứu năng suất. 40
3.2.2.3. Xác định dạng sống . 40
3.2.2.4. Đánh giá chất lượng cỏ . 40
3.2.2.5. Phân tích mẫu đất . 47
CHưƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN . 49
4.1. Thực trạng nguồn thức ăn gia súc tại các địa phươ ng của Bắc Kạn . . . 49
4.1.1. Các thảm cỏ tự nhiên trong vùng nghiên cứu . 49
4.1.1.1. Điểm nghiên cứu xã Dương Quang . 49
4.1.1.2. Điểm nghiên cứu xã Phương Linh. 56
4.1.1.3. Điểm nghiên cứu xã Hà Hiệu . 62
4.1.2. Thành phần dạng sống . 71
4.1.2.1. Điểm nghiên cứu xã Dương Quang . 71
4.1.2.2. Điểm nghiên cứu xã Phương Linh. 76
4.1.2.3. Điểm nghiên cứu xã Hà Hiệu . 80
4.1.3. Năng suất và chất lượng cỏ ở các điểm nghiên cứu . 87
4.1.4. Kết quả điều tra và phân tích mẫu đất . . 93
4.1.5. Các thảm cỏ trồng trong vùng nghiên cứu . 94
4.2. Các thảm cỏ tự nhiên và cỏ trồng tại Vĩnh Phúc . 95
4.2.1. Các bãi cỏ vùng ven sông Hồng . . 95
4.2.1.1. Thành phần loài . . . 95
4.2.1.2. Năng suất và chất lượng đồng cỏ ven sông Hồng . 99
4.2.2. Cỏ trồng . . . 100
4.2.2.1. Năng suất cỏ . . . 100
4.2.2.2. Chất lượng cỏ . . . 101
4.3. Thực trạng về khai thác thức ăn hiện nay của từng địa phương . 101
4.3.1. Thực trạng về khai thác. 101
4.3.2. So sánh các mô hình chăn nuôi . 103
4.3.3. Đánh giá và đề xuất phương hướng . 104
Kết luận và đề nghị . 107
Danh mục các công trình của tác giả . 109
Tài liệu tham khảo . 110
Phụ lục



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung:

p nhôm (mở nắp), sấy trong tủ sấy ở
105
0c đến trạng thái không đổi trong thời gian 12 giờ đồng hồ, tiến hành lặp lại ba
lần. Sau khi sấy xong, đậy nắp hộp nhôm, cho vào bình hút ẩm (đáy bình chứa CaCl2
hay xilicagen) để hạ nhiệt độ cùng với nhiệt độ trong phòng, thông thƣờng để nguội
từ 20 - 30 phút, sau đó cân trọng lƣợng đất khô tuyệt đối và so sánh với khối lƣợng
ban đầu.
- Xác định độ pH (pH(KCL)) theo phương pháp đo bằng máy pHmeter:
Cho vào bình thủy tinh 5 gam đất đã qua dây 1mm, sau đó thêm vào 25ml
KCL (1N), lắc trong 10 phút rồi ngâm qua đêm, lắc lại và đo trên máy Meter
đọc trị số pH ở trên máy .
- Xác định hàm lượng mùn (%) theo phương pháp Tiurin: Cân 0,2 gam đất đã
qua rây 0,25mm cho vào bình tam giác 100ml, sau đó thêm 5ml dung dịch
K2C2r2O7 (0,4N) lắc nhẹ, cắm phễu con trên miệng bình để ngƣng lạnh. Sau đó đặt
bình trong nồi Parafin, đun sôi dung dịch trong 5 phút ở nhiệt độ 1700c - 1800c trên
bếp điện cho đến khi dung dịch không còn màu xanh. Để nguội dung dịch rồi đổ
vào bình tam giác, dùng nƣớc cất để tráng phễu, bình từ 2- 3 lần và đổ vào bình tam
giác. Thêm 1ml H3PO4 và 8 giọt chỉ thị màu Fenylantranyn, sau đó dùng dung dịch
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
48
muối Mo chuẩn độ lƣợng Kali bicromat thừa đến lúc dung dịch biến đổi sang màu
xanh và tính kết quả.
Để xác định hàm lƣợng đạm, lân, kali cần qua giai đoạn công phá mẫu:
Cân 1 gam đất đã rây qua rây 1mm cho vào bình thủy tinh dung tích 50ml. Thêm
vào bình một ít nƣớc cất để mẫu đất hơi ẩm, rồi cho vào 8ml H2SO4 đặc, lắc đều,
cho vào thêm 10 giọt HClO4 70%. Đậy bình bằng một chiếc phễu nhỏ, đun từ từ
cho nhiệt độ tăng dần. Khi dung dịch bắt đầu chuyển thành màu trắng thì tiếp tục
đun thêm 20 phút nữa. Toàn bộ thời gian công phá mẫu hết khoảng 30 - 40 phút.
Sau đó nhấc xuống để nguội cho vào 3 giọt HClO4 và đun cho trắng màu.
- Xác định hàm lượng đạm tổng số (N%) theo phương pháp Kjeldahl: Đem
mẫu đất đã đƣợc công phá chƣng cất Kjeldahl với thời gian 20 - 30 phút, thu đƣợc
dung dịch màu tím đỏ chuyển sang màu lục và tính kết quả.
- Xác định hàm lượng lân tổng số (P2O5%) theo phương pháp quang phổ hấp
phụ: Lấy 5ml dung dịch mẫu sau khi công phá cho vào bình thủy tinh, chỉnh độ pH
cho đến 7 bằng dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm 10ml dung dịch H2SO4 5N,
thêm 1,25ml dung dịch Amonimolipdat 2% và 3ml dung dịch axit ascobic 1N. Đun
cách thủy trên bếp khi cƣờng độ màu lớn nhất, để nguội đến nhiệt độ phòng, định
mức 50ml, đem so màu trên máy Derll/2000, số đọc là P2O5%.
- Xác định hàm lượng kali tổng số (K2O%) theo phương pháp quang phổ phát
xạ: Nguyên tắc của phƣơng pháp này là thu bức xạ nguyên tử kali phát ra dƣới tác
dụng kích thích của ngọn lửa hồ quang. Khi bức xạ này đi qua máy quang phổ
nhiễm xạ thu đƣợc phổ bức xạ. Cƣờng độ vạch phổ tỷ lệ với nồng độ nguyên tố kali
trong mẫu. Đo cƣờng độ vạch phổ ta tính đƣợc nồng độ nguyên tố. Phép đo thực
hiện trên máy quang phổ loại DEF 8-3, độ nhạy vạch là 0,01%.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
49
CHƢƠNG IV
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Thực trạng nguồn thức ăn gia súc tại các địa phƣơng của Bắc Kạn
4.1.1. Các thảm cỏ tự nhiên trong vùng nghiên cứu
Để đánh giá thực trạng nguồn thức ăn tự nhiên của các điểm nghiên cứu
thuộc tỉnh Bắc Kạn. Từ mỗi điểm chúng tui đã lập các tuyến điều tra, tuyến đi
cắt qua các địa hình trong vùng mà các gia đình tiến hành chăn thả . Trên
tuyến đi lập các ô tiêu chuẩn để nghiên cứu thêm về thành phần loài, dạng
sống và đặc biệt là năng suất của thảm cỏ. Tại xã Dƣơng Quang thị xã Bắc
Kạn, chúng tui đã lập các ô nghiên cứu trong hai loại hình là Thảm cỏ ven
đƣờng đi và dƣới rừng trồng (rừng mỡ và bạch đàn). Tại xã Phƣơng Linh đã
nghiên cứu các loại hình đồi cỏ và thảm cỏ dƣới rừng phục hồi tự nhiên. Tại
xã Hà Hiệu bao gồm loại hình đồi cỏ và thảm cỏ dƣới rừng trồng và phục hồi
tự nhiên. Kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong các bảng 4.1và bảng 4.2.
4.1.1.1. Điểm nghiên cứu xã Dương Quang
Trong quá trình điều tra, chúng tui đã thu đƣợc 75 loài thuộc 26 họ khác nhau.
Mặc dù đây chƣa phải là con số đầy đủ về số loài và số họ ở các điểm nghiên cứu, xong
chắc chắn rằng những loài, họ phổ biến và thƣờng gặp đã đƣợc chúng tui thống kê ở
bảng 4.1.
Bảng 4.1: Thành phần loài tại các điểm nghiên cứu xã Dƣơng Quang
TT Tên khoa học Tên địa phƣơng
Điểm NC số
DS
1 2 4
1 2 3 4 5 6 7
LYCOPODIOPHYTA
(1) Lycopodiaceae HỌ THÔNG ĐẤT
1 Lycopodiella cernua (L.) Franco et Vacs. Thông đất + + 5
2 L. complanatum L. Thông đá dẹp + + 5
POLYPODIOPHYTA
(2) Gleicheniaceae HỌ GUỘT
1 Dicranopteris linearis (Burn.f) Linderw Guột + + 14
(3) Schizaeaceae HỌ BÕNG BONG
1 Lygodium flexuosum (L.) SW Bòng bong + + 11
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
50
2 Lygodium scandens (L.) SW Bòng bong leo + 11
ANGIOSPERMAE
DICOTYLEDONEAE
(4) Altingiaceae HỌ SAU SAU
1 Liquidamba formosana Hance Sau sau + + + 1
(5) Apiaceae HỌ RAU MÁ
1 Centella asiatica (L.) Urb. Rau má + 15
(6) Asteraceae HỌ CÖC
1 Ageratum conyzoides L. Cỏ cứt lợn + 16
2 Aster ageratoides Turez Cúc sao + 6
3 Blumea balsamifera (L.) DL. Đại bi + + 6
4 Blumea lanceolata (Roxb.) Druce Xƣơng sông + 3
5 Chromolaena odorata (L.)R.King&H.Robins Cỏ lào + + + 6
6 Eclipta prostata (L.) L. Cỏ nhọ nồi + 3
7 Elephantopus scaber L. Cúc chỉ thiên + + 10
8 Sigesbeckia orientalis L. Cỏ dĩ + 16
9 Xanthium inaequilaterum DC. Ké đầu ngựa + 16
10 Wedelia chinensis (Osb.) Merr.) Sài đất + 7
(7) Boraginaceae HỌ VÕI VOI
1 Heliotropium indicum L. Vòi voi + 16
(8) Commelinaceae HỌ THÀI LÀI
1 Commelina communis L. Thài lài + + 11
(9) Convolvulaceae HỌ KHOAI LANG
1 Ipomoea chrysoides (Kerr) Ham Bìm bìm + 3
(10) Euphorbiaceae HỌ THẦU DẦU
1 Aporosa dioica (Roxb) Muell-Ang Thàu táu + + 1
2 Breynia fruticosa (L.) Hook.f. Bồ cu vẽ + + 2
3 Glochidion arnottianum Amell-Arg Bọt ếch + 2
4 Phyllanthus emblica L. Me rừng + 1
5 Phyllanthus urinaria L. Chó đẻ + + 4
(11) Fabaceae HỌ ĐẬU
1 Crotalaria ferruginea Grat ex Benth Sục sặc sét + + 4
2 Desmodium gangeticum (L.) DC Thóc lép lá mác + + + 4
3 Desmodium microphyllum (Mers)DC. Tràng quả lá nhỏ 7
4 Sesbania cannabina (Retz) Pers Muồng hoa vàng + 4
5 Pachyrrhizus erosus (L.) Urb. Củ đậu + 3
6 Uraria logopodiodes DC. Đậu 3 lá + 16
(12) Hypericaceae HỌ BAN
1 Cratoxylon formosum subsp. prumnifolium (Kutz) God Thành ngạnh + + 1
(13) Juglandaceae HỌ ÓC CHÓ
1 Engelhardtia roxburghiana Wall Chẹo + + 1
(14) Malvaceae HỌ BÔNG
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
51
1 Sida rhombifolia L. Ké hoa vàng + + 6
2 Urena lobata L. Ké hoa đào + + 6
(15) Melastomaceae HỌ MUA
1 Melastoma sanguineum Sims Mua đồi + + + 2
2 Melastoma septemnervium Lour Mua đất + + + 9
(16) Mimosaceae HỌ TRINH NỮ
1 Mimosa pudica L. Trinh nữ + 1
(17) Myrtaceae HỌ SIM
1 Baeckea frutescens L. Chổi sể + + 4
2 Rhodomyrtus tomentosa (Sit) Hassk Sim + + + 2
(18) Oxalidacaea HỌ CHUA ME ĐẤT
1 Oxalis corniculata L. Chua me đất + 5
(19) Rubiaceae HỌ CÀ PHÊ
1 Hedyotis multiglomerulata (Pitard) Cỏ lạc vừng + + 17
2 Mussaenda baviensis Herbier Bƣớm bạc + + 2
3 Randia dasycarpa (Kutz) Bakh Găng trắng + 2
4 Wendlandia glabrata DC. Gạc hƣơu 1...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status