Phân tích xu hướng lựa chọn báo in và báo điện tử của bạn đọc báo Tuổi Trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh - pdf 14

Download miễn phí Luận văn Phân tích xu hướng lựa chọn báo in và báo điện tử của bạn đọc báo Tuổi Trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh



MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC BẢNG . . . ix
DANH MỤC CÁC HÌNH . . . x
DANH MỤC CÁC CHỮVIẾT TẮT . . . x
Lời m ởđầu : GIỚI THIỆU VẤN ĐỀNGHIÊN CỨU . . 1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀTÀI . . . 1
2. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU . . . 3
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. . . 4
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU . . . 4
5. Ý NGHĨA . . . . 4
6. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . . . 4
7. KẾT CẤU ĐỀTÀI NGHIÊN CỨU . . . 5
Chương 1 : CƠ SỞLÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU . 7
1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM . . . 7
1.1.1 Sựlựa chọn . . . . 7
1.1.2 Xu hướng lựa chọn. . . . 7
1.2 NHỮNG ĐẶC TRƯNG CỦA SẢN PHẨM BÁO CHÍ . . 7
1.2.1 Chất lượng thông tin . . . 7
1.2.2 Tốc độthông tin . . . . 8
1.2.3 Hình thức tờbáo . . . . 8
1.2.4 Giá cảsản phẩm . . . . 9
1.3 PHÂN BIỆT BÁO IN VÀ BÁO ĐIỆN TỬ . . 10
1.3.1 Báo in . . . . 10
1.3.1.1 Khái niệm báo in . . . . 10
1.3.1.2 Phân loại báo in. . . . 10
1.3.1.3 Đặc điểm của loại hình báo in . . . 11
1.3.2 Báo điện tử. . . . 13
1.3.2.1 Khái niệm báo điện tử . . . 13
1.3.2.2 Những đặc trưng của báo điện tử . . . 13
1.3.2.3 Đặc điểm độc giảbáo điện tử . . . 16
1.3.2.4 So sánh đặc điểm độc giảbáo in và báo điện tử . . 17
1.4 CÁC MÔ HÌNH THÁI ĐỘ . . . 17
1.4.1 Mô hình thái độđơn thành phần (single component attitude model) . 17
1.4.2 Mô hình thái độba thành phần (tricomponent attitude model) . 18
1.4.3 Mô hình thái độđa thuộc tính (multi-attribute attitude model) . 19
1.4.4 Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action –TRA). 20
1.4.5 Thuyết hành vi dựđịnh (Theory of Planned Behaviour –TPB) . 22
1.5 CÁC MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU TRƯỚC . . 24
1.5.1 Mô hình 1 . . . . 24
1.5.2 Mô hình 2 . . . . 25
1.5.3 Mô hình 3 . . . . 26
TÓM TẮT CHƯƠNG 1. . . . 27
Chương 2 : ĐÁNH GIÁ THỰC TẾ VỀBÁO IN VÀ BÁO ĐIỆN TỬTẠI BÁO
TUỔI TRẺ . . . . 28
2.1 TỔNG QUAN VỀBÁO TUỔI TRẺ . . . 28
2.1.1 Chức năng –nhiệm vụvà đối tượng phục vụ . . 28
2.1.1.1 Chức năng . . . . 28
2.1.1.2 Nhiệm vụ . . . . 29
2.1.1.3 Đối tượng phục vụ . . . 29
2.1.2 Quá trình phát triển . . . 29
2.1.3 Cơ cấu tổchức . . . . 31
2.2 THỰC TRẠNG BÁO TUỔI TRẺIN . . . 33
2.2.1 Vềcông tác phát hành . . . 33
2.2.2 Chất lượng nội dung. . . 34
2.2.3 Tốc độthông tin . . . . 37
2.2.4 Hình thức báo in . . . . 37
2.2.5 Giá cảbáo in . . . . 37
2.2.6 Bạn đọc của báo Tuổi Trẻin . . . 38
2.3 THỰC TRẠNG BÁO TUỔI TRẺĐIỆN TỬ(TUỔI TRẺONLINE -TTO) . 41
2.3.1 Thống kê lượt truy cập . . . 41
2.3.2 Chất lượng nội dung. . . 43
2.3.3 Tốc độthông tin . . . . 44
2.3.4 Hình thức(Giao diện) báo điện tử . . . 44
2.3.5 Giá cảbáo điện tử . . . . 45
2.3.6 Bạn đọc của TTO . . . . 45
TÓM TẮT CHƯƠNG 2. . . . 46
Chương 3 : THIẾT KẾNGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU . 47
3.1 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU . . . 47
3.2 NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH . . . 48
3.2.1 Thiết kếnghiên cứu. . . 48
3.2.2 Xác định các biến độc lập . . . 48
3.2.2.1 Yếu tốchất lượng nội dung . . . 49
3.2.2.2 Yếu tốhình thức. . . . 49
3.2.2.3 Yếu tố ảnh hưởng xã hội . . . 50
3.2.2.4 Yếu tốkiểm soát hành vi cảm nhận . . . 50
3.2.3 Đo lường thang đo xu hướng lựa chọn loại hình báo Tuổi Trẻ. 50
3.2.4 Thang đo hiệu chỉnh. . . 50
3.3 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀNGHỊ . . . 51
3.4 NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG . . . 52
3.4.1 Đối tượng nghiên cứu . . . 52
3.4.2 Thiết kếmẫu nghiên cứu . . . 52
3.4.3 Phương pháp thu thập dữliệu. . . 53
3.4.4 Thiết kếbảng câu hỏi . . . 53
3.4.5 Phương pháp xửlý sốliệu . . . 53
TÓM TẮT CHƯƠNG 3. . . . 56
Chương 4 : PHÂN TÍCH KẾT QUẢVÀ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU. 57
4.1 MẪU DÙNG TRONG PHÂN TÍCH DỮLIỆU . . 57
4.1.1 Mô tảmẫu thu được . . . 57
4.1.2 Các nhóm bạn đọc tham gia trảlời phỏng vấn . . 57
4.1.2.1 Theo giới tính. . . . 57
4.1.2.2 Theo nhóm tuổi . . . . 58
4.1.2.3 Theo trình độhọc vấn . . . 59
4.1.2.4 Theo nghềnghiệp . . . 59
4.1.2.5 Theo thu nhập . . . . 61
4.1.2.6 Các trang mục thường đọc của bạn đọc báo TT . . 61
4.1.2.7 Thói quen đọc báo của bạn đọc . . . 62
4.1.2.8 Các loại báo thường đọc của bạn đọc báo Tuổi Trẻ . . 65
4.1.2.9 Tỷlệbạn đọc sửdụng internet . . . 65
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢMÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH
BÁO TUỔI TRẺIN. . . . 65
4.2.1 Kết quảthống kê mô tảxu hướng chọn báo in của bạn đọc báo TT . 66
4.2.1.1 Kết quảđánh giá xu hướng chọn báo TT in . . 66
4.2.1.2 Kết quảđánh giá vềchất lượng nội dung báo TT in . . 67
4.2.1.3 Kết quảđánh giá hình thức báo TT in . . . 68
4.2.1.4 Kết quảđánh giá mức độ ảnh hưởng xã hội của bạn đọc báo TT in . 69
4.2.1.5 Kết quảđánh giá kiểm soát hành vi cảm nhận của bạn đọc báo TT in . 71
4.2.2 Kiểm định phương trình hồi quy của báo TT in . . 72
4.2.2.1 Kết quảđánh giá độtin cậy của thang đo . . 72
4.2.2.2 Phân tích nhân tốkhám phá EFA . . . 75
4.2.2.3 Điều chỉnh mô hình nghiên cứu từkết quảEFA . . 77
4.2.2.4 Kết quảphân tích hồi quy bội. . . 78
4.2.3 Phân tích sựkhác biệt theo các đặc điểm cá nhân đối với các yếu tố ảnh hưởng đến
xu hướng chọn báo in . . . . 81
4.3 PHÂN TÍCH KẾT QUẢMÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH
BÁO TUỔI TRẺĐIỆN TỬ . . . 82
4.3.1 Kết quảthống kê mô tảxu hướng chọn báo điện tửcủa bạn đọc TT. 82
4.3.1.1 Kết quảđánh giá xu hướng chọn TTO. . . 82
4.3.1.2 Kết quảđánh giá chất lượng nội dung TTO . . 83
4.3.1.3 Kết quảđánh giá hình thức của TTO . . . 84
4.3.1.4 Kết quảđánh giá mức độ ảnh hưởng xã hội của bạn đọc TTO . 86
4.3.1.5 Kết quảkiểm soát hành vi cảm nhận của bạn đọc TTO . . 87
4.3.2 Kiểm định phương trình hồi quy của TTO . . 88
4.3.2.1 Kết quảđánh giá độtin cậy của thang đo . . 88
4.3.2.2 Phân tích nhân tốkhám phá EFA . . . 90
4.3.2.3 Kết quảphân tích hồi quy bội. . . 92
4.3.3 Phân tích sựkhác biệt theo các đặc điểm cá nhân đối với các yếu tố ảnh hưởng đến
xu hướng chọn báo điện tử. . . 95
TÓM TẮT CHƯƠNG 4. . . . 96
CHƯƠNG 5 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . . 98
5.1 KẾT QUẢNGHIÊN CỨU . . . 98
5.2 KIẾN NGHỊ. . . . 100
5.2.1 Đối với báo Tuổi Trẻin. . . 100
5.2.2 Đối với báo Tuổi Trẻđiện tử . . . 102
5.2.3 Một sốgiải pháp bổtrợ . . . 104
5.2.3.1 Tăng cường sựtương tác với bạn đọc . . 104
5.2.3.2 Tăng cường quảng bá thương hiệu . . . 105
5.2.3.3 Thực hiện thăm dò ý kiến bạn đọc . . . 106
5.2.3.4 cách thực hiện . . . 106
5.3 HẠN CHẾCỦA ĐỀTÀI. . . 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO . . . 10



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung:

quả khảo sát thì tỷ lệ giới tính của độc giả đối với hai loại báo in và báo điện
tử không chênh lệnh nhiều. Đối với báo in thì tỷ lệ nam là 59,6% và nữ là 40,4%. Tương tự
đối với báo điện tử thì tỷ lệ nam là 57,4% và nữ là 42,6%. Kiểm định Chi-bình phương cho
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
Trang 58
thấy giới tính bạn đọc không ảnh hưởng đến lựa chọn loại hình báo để đáp ứng nhu cầu thông
tin.
Biểu đồ 4.1 : Giới tính độc giả báo TT
Giới tính độc giả
59.6 57.4
40.4 42.6
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
Báo in Báo điện tử
Loại báo
T

lệ
% Nam
Nữ
Nguồn : Số liệu điều tra, 2011
2 = 0.136; df = 1, Sig = 0.712 > 0.05 (Phụ lục 2-1)
4.1.2.2 Theo nhóm tuổi
Biểu đồ 4.2 : Nhóm tuổi độc giả báo TT
Nhóm tuổi độc giả
5.9
22.1
36.0
14.7
21.3
6.6
52.2
30.9
1.5
8.8
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
Dưới 22 23-33 34-44 45-55 Trên 55
Nhóm tuổi
Tỷ
l

% Báo in
Báo điện tử
Nguồn : Số liệu điều tra, 2011
2 = 39.017; df = 4, Sig = 0.000 < 0.05 (Phụ lục 2-2)
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
Trang 59
Qua nghiên cứu 272 mẫu ta thấy nhóm tuổi 23-33 và 34-44 chiếm tỷ lệ khá cao,
70.6 % mẫu khảo sát. Đối với nhóm tuổi dưới 22 và 34-44 thì tỷ lệ chênh lệch giữa báo in
và báo điện tử là không đáng kể.
Đối với báo in, nhóm tuổi 34 – 44 đạt 36%, nhóm tuổi 23 – 33 là 22,1% , kế đến là
nhóm tuổi trên 55 đạt 21,3%, nhóm tuổi 45 – 55 đạt 14,7% và thấp nhất là nhóm tuổi dưới
22 với 5,9%.
Về báo điện tử thì nhóm tuổi 23 – 33 chiếm tỷ lệ rất cao 52,2%, tiếp theo là nhóm
tuổi 34 – 44 với 30,9%, nhóm tuổi trên 55 đạt 8,8%, nhóm tuổi dưới 22 chiếm tỷ lệ 6,6%
và nhóm tuổi 45 – 55 chỉ chiếm tỷ lệ 1,5%.
Kiểm định Chi-bình phương cho thấy nhóm tuổi bạn đọc có ảnh hưởng đến việc
lựa chọn loại hình báo
4.1.2.3 Theo trình độ học vấn
Biểu đồ 4.3 : Trình độ học vấn độc giả báo TT
Trình độ học vấn độc giả
27.9
10.3
47.1
14.7
0.7 4.4
59.6
35.3
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
Phổ thông Cao đẳng Đại học Sau đại học
Trình độ học vấn
Tỷ
lệ
% Báo in
Báo điện tử
Nguồn : Số liệu điều tra, 2011
2 = 51.815; df = 3, Sig = 0.000 < 0.05 (Phụ lục 2-3)
Kết quả khảo sát cho thấy chỉ có 14,3% độc giả có trình độ phổ thông, trong khi đó
có đến 85,7% số độc giả có trình độ từ cao đẳng trở lên, riêng nhóm đại học chiếm 53,3%.
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
Trang 60
Với bạn đọc báo in được khảo sát thì cao nhất là nhóm bạn đọc có trình độ đại học
với 47,1%, kế đến là trình độ phổ thông với 27,9%, tiếp theo là sau đại học 14,7 % và cao
đẳng 10,3%.
Còn đối với bạn đọc báo điện tử thì bạn đọc có trình độ đại học và sau đại học có
tỷ lệ rất cao với 59,6% và 35,3%, tiếp theo là cao đẳng 4,4% và phổ thông là 0,7%.
Kiểm định Chi-bình phương cho thấy trình độ học vấn của bạn đọc có ảnh hưởng
đến việc lựa chọn loại hình báo.
4.1.2.4 Theo nghề nghiệp
Biểu đồ 4.4 : Nghề nghiệp độc giả báo TT
Nghề nghiệp độc giả
8.1
48.5
16.2 19.9
7.49.6
80.1
5.1 2.9 2.2
0.0
20.0
40.0
60.0
80.0
100.0
Học sinh-
sinh viên
NVVP-
CBCC
Doanh
nhân-Tiểu
thương
Hưu trí Nghề
khác
Nghề nghiệp
T

lệ
% Báo in
Báo điện tử
Nguồn : Số liệu điều tra, 2011
2 = 39.325; df = 4, Sig = 0.000 < 0.05 (Phụ lục 2-4)
Trong 272 mẫu khảo sát thì có 64,3% đối tượng bạn đọc là nhân viên văn phòng-
cán bộ công chức. Và ta cũng có thể thấy bạn đọc của báo điện tử là nhân viên văn phòng-
cán bộ công chức chiếm tỷ lệ rất cao so với báo in.
Về báo in thì đứng đầu là đối tượng nhân viên văn phòng-cán bộ công chức với
48,5%, đối tượng tiếp theo được xem là bạn đọc trung thành của báo Tuổi Trẻ là đối
tượng hưu trí với 19,9%, kế đến là doanh nhân-tiểu thương đạt 16,2%, học sinh-sinh viên
và nghề khác chiếm tỷ lệ ít.
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
Trang 61
Nhân viên văn phòng – Cán bộ công chức chiếm tỷ lệ 80.1% trong mẫu khảo sát
bạn đọc báo điện tử, kế đến là học sinh-sinh viên với 9,6%, các nghề nghiệp còn lại thì tỷ
lệ không đáng kể.
Kiểm định Chi-bình phương cho thấy nghề nghiệp của bạn đọc có ảnh hưởng đến việc lựa
chọn loại hình báo
4.1.2.5 Theo thu nhập
Biểu đồ 4.5 : Thu nhập độc giả báo TT
Thu nhập độc giả
19.1
50.0
30.9
10.3
50.7
39.0
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
Dưới 2 triệu 2-6 triệu Trên 6 triệu
Thu nhập
T

lệ
% Báo in
Báo điện tử
Nguồn : Số liệu điều tra, 2011
2 = 4.881; df = 2, Sig = 0.087 > 0.05 (Phụ lục 2-5)
Có 50% bạn đọc của báo in có thu nhập 2-6 triệu đồng/tháng., 30,9% có thu nhập
trên 6 triệu đồng/tháng và 19,1% mẫu có thu nhập dưới 2 triệu đồng/tháng.
Riêng bạn đọc báo điện tử thì có 50,7% mẫu trả lời có thu nhập 2-6 triệu
đồng/tháng, kế tiếp là những bạn đọc có thu nhập trên 6 triệu đồng/tháng chiếm 39%, còn
lại 10,3% bạn đọc có thu nhập dưới 2 triệu đồng/tháng.
Kiểm định Chi-bình phương cho thấy thu nhập của bạn đọc không ảnh hưởng đến
việc lựa chọn loại hình báo
4.1.2.6 Các trang mục thường đọc của bạn đọc báo TT
Bảng 4.1 : Thống kê trang mục
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
Trang 62
Báo in (Tỷ lệ %) Báo điện tử (Tỷ lệ %)
Trang mục
Thường
đọc Yêu thích
Không
chọn
Thường
đọc Yêu thích
Không
chọn
Thời sự 56.6 32.4 11 64.7 28.7 6.6
Bạn đọc& Tuổi Trẻ 43.4 15.4 41.2 32.4 9.6 58.1
Giáo dục-Khoa học 47.8 14 38.2 45.6 11 43.4
Sống khỏe 44.9 19.9 35.3 41.2 19.9 39
Nhịp sống trẻ 35.3 8.8 55.9 28.7 12.5 58.8
Văn hóa-Nghệ thuật 41.9 21.3 36.8 34.6 26.5 39
Thể thao 27.2 24.3 48.5 22.1 20.6 57.4
Kinh tế 50.7 10.3 39 56.6 10.3 33.1
Phóng sự-Ký sự 39.7 30.9 29.4 36.8 26.5 36.8
Thế giới hôm nay 39 14 47.1 40.4 13.2 46.3
TT Media Online 9.6 3.7 86.8 22.8 6.6 70.6
Giao lưu trực tuyến 8.1 6.6 89.7 8.1 3.7 88.2
Nhịp sống số 16.9 6.6 76.5 24.3 12.5 63.2
Trang mục khác 24.3 2.2 73.5 19.9 1.5 78.7
Nguồn : Số liệu điều tra, 2011
Qua khảo sát ta có thể thấy trang mục được bạn đọc lựa chọn nhiều nhất là thời sự,
điều này cho thấy bạn đọc luôn quan tâm đến những thông tin về đường lối, chính sách
của Đảng và Nhà nước, thông tin về cuộc sống xã hội trên báo TT. Kế đến là trang Giáo
dục – Khoa học, trang Sống Khỏe, …Tuy nhiên khảo sát cũng cho thấy các trang mục để
đạt được mức độ yêu thích của bạn đọc là chưa cao.
4.1.2.7 Thói quen đọc báo của bạn đọc
 Đá...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status