Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương - pdf 14

[h2:2tqtjda7]Download miễn phí Luận văn Phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương[/h2:2tqtjda7]



MỤC LỤC
MỤC LỤC . i
LỜI MỞ ĐẦU . 1
1. Tính cấp thiết của đề tài . 1
2. Mục đích nghiên cứu . 2
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu . 2
4. Phương pháp nghiên cứu . 3
5. Kết cấu luận văn . 3
Chương 1 . 4
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG
TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG . 4
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI . 4
1.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng . 4
1.1.2 Hậu quả rủi ro tín dụng . 5
1.1.3 Những nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng . 6
1.1.3.1 Nguyên nhân khách quan . 6
1.1.3.2 Nguyên nhân chủ quan . 8
1.1.3.3 Nguyên nhân khác . 13
1.2 PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI . 15
1.2.1 Khái niệm về phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng . 15
1.2.2 Xây dựng chương trình quản trị rủi ro nhằm phòng ngừa và hạn chế rủi ro tại
ngân hàng thương mại . 16
1.2.3 Đánh giá việc tuân thủ các nguyên tắc giám sát ngân hàng theo tiêu chuẩn Basel
2 của các ngân hàng thương mại Việt Nam . 20
1.2.4 Basel 3 và lộ trình áp dụng . 22
1.2.5 Những điểm mới của Basel 3 so với Basel 1 và Basel 2 . 23
1.3 BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ
RỦI RO TÍN DỤNG . 25
1.3.1 Kinh nghiệm từ cuộc khủng hoảng tài chính tại Mỹ . 25
1.3.2 Kinh nghiệm của Ngân hàng Công Thương Việt Nam . 28
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1. 30
Chương 2 . 31
THỰC TRẠNG PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG. 31
2.1 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN
CÔNG THƯƠNG . 31
2.1.1 Vài nét về ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương . 31
2.1.2 Các hoạt động cơ bản tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương . 33
2.2 THỰC TRẠNG PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG . 38
2.2.1 Xây dựng chính sách tín dụng và quy trình cấp tín dụng . 38
2.2.2 Tuân thủ các quy định về tín dụng . 44
2.2.3 Phân tán rủi ro . 48
2.2.4 Thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm đúng quy định . 49
2.2.5 Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro . 52
2.3 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG . 58
2.3.1 Những kết quả đạt được . 58
2.3.2 Những tồn tại trong việc phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Công Thương . 61
2.3.3 Nguyên nhân của những tồn tại . 64
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2. 66
Chương 3 . 67
GIẢI PHÁP NHẰM PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG. 67
3.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
CÔNG THƯƠNG ĐẾN NĂM 2015 . 67
3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO
TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG . 70
3.2.1 Đối với Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương . 70
3.2.2 Đối với cán bộ tín dụng . 71
3.3 GIẢI PHÁP NHẰM PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NÓI CHUNG . 74
3.3.1 Về phía các Ngân hàng thương mại . 74
3.3.2 Về phía nhà nước. 79
3.4 ỨNG DỤNG NGUYÊN TẮC BASEL VỀ QUẢN LÝ NỢ XẤU VÀ
NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG TRONG XÂY DỰNG MÔ HÌNH QUẢN LÝ RỦI
RO TÍN DỤNG HIỆN ĐẠI . 80
3.5 TIỀN ĐỀ CƠ BẢN ĐỂ THỰC HIỆN BASEL 3 ĐỐI VỚI CÁC NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM . 85
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3. 87
KẾT LUẬN . 88

Tóm tắt nội dung:

tổng nguồn vốn.
So sánh dư nợ cho vay qua các năm 2008, 2009, 2010 và 30/06/2011:
Bảng 3: Cho vay bằng tiền đồng và ngoại tệ quy đổi
phân theo Hội sở - Chi nhánh
Đơn vị: tỷ đồng
Cho vay bằng tiền đồng
và ngoại tệ quy đổi
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 30/06/2011
Hội sở 1.999 2.455,9 2.502,5 2.617,38
Các chi nhánh 5.917 7.267,72 7.953,25 8.325,98
Tổng cộng 7.916 9.723,62 10.455,75 10.943,36
Nguồn: Báo cáo sao kê tổng nhóm nợ của SGCTNH
36
Biểu 2: Dư nợ cho vay bằng tiền đồng và ngoại tệ quy đổi
phân theo Hội sở - Chi nhánh
Đơn vị: tỷ đồng
Dư nợ phân theo Hội sở - Chi nhánh
1.999 2.455,90 2.502,50 2.617,38
8.325,98
7.953,25
7.267,72
5.917
0
2.000
4.000
6.000
8.000
10.000
12.000
30
/06
/20
11
Các chi nhánh
Hội sở
Nguồn: Báo cáo sao kê tổng nhóm nợ của SGCTNH
Đến 30/06/2011, tổng dư nợ toàn hệ thống tăng 4,18% (438,69 tỷ đồng) so với
đầu năm. Doanh thu từ hoạt động tín dụng 06 tháng đầu năm 2011 là 956,93 tỷ đồng,
tăng 49,21% (315,6 tỷ đồng) so với cùng kỳ năm trước và chiếm 63,40% doanh thu
hoạt động ngân hàng 06 tháng đầu năm. Hội sở luôn chiếm dư nợ lớn trong toàn hệ
thống qua các năm, thời điểm cuối tháng 6/2011, dư nợ của Hội sở bằng 23,92%
/tổng dư nợ toàn hệ thống.
Lãi suất cho vay được điều chỉnh linh hoạt theo từng thời điểm, phù hợp với
diễn biến chung của thị trường, đảm bảo hiệu quả hoạt động kinh doanh.
SGCTNH đã thực hiện kiểm soát chặt tốc độ tăng trưởng tín dụng theo chỉ thị
01 của NHNN nên dư nợ cho vay đến 30/06/2011 chỉ tăng 4,18% so với đầu năm,
đồng thời thực hiện việc giảm dần tỷ lệ cho vay phi sản xuất trên tổng dư nợ từ 28%
(đầu năm 2011) xuống còn 13,68% (30/06/2011).
37
 Hoạt động thanh toán đối ngoại
Doanh số thanh toán đối ngoại 06 tháng đầu năm là 161,13 triệu USD, đạt
40,28% chỉ tiêu kế hoạch năm 2011 (161,13 triệu USD/400 triệu USD), tăng
14,84% (20,82 triệu USD) so với cùng kỳ năm trước.
Doanh số xuất khẩu là 94,16 triệu USD, trong đó: Thanh toán chứng từ xuất
khẩu là 37,14 triệu USD, chuyển tiền đến là 57,02 triệu USD.
Doanh số nhập khẩu là 69,97 triệu USD, trong đó: Thanh toán chứng từ nhập
khẩu là 27,97 triệu USD, chuyển tiền đi là 38,99 triệu USD.
Hoạt động nghiệp vụ nhìn chung an toàn, tuy nhiên hoạt động tìm kiếm, phát
triển khách hàng mới trong 06 tháng đầu năm vẫn còn hạn chế.
Doanh số thanh toán đối ngoại chỉ tăng 14,84% so với cùng kỳ năm trước, do
hoạt động xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi chính sách quản lý
ngoại hối, tỷ giá, quản lý nhập siêu theo Nghị quyết 11 Chính phủ.
Ngoài các hoạt động huy động, cho vay, thanh toán đối ngoại SGCTNH còn có các
hoạt động nổi bật là đầu tư tài chính, kinh doanh thẻ.
 Về kết quả kinh doanh
Bảng 4: Kết quả kinh doanh
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2009
Tăng/giảm
Số tuyệt
đối %
Thu nhập lãi và các khoản
thu nhập tương tự 1.595.968 1.205.637 390.331 32,38%
Chi phí lãi và các khoản
chi phí tương tự 1.023.626 694.711 328.915 47,35%
Thu nhập lãi thuần 572.342 510.926 61.416 12,02%
Lãi từ HĐ dịch vụ 27.095 24.432 2.662 10,90%
Lãi từ HĐKD ngoại hối 10.861 6.250 4.610 73,76%
Lỗ từ hoạt động KDCK -1.230 22 -1.252 -5.763,91%
Lãi từ hoạt động khác 575.387 17.237 558.150 3.238,01%
TN từ góp vốn mua CP 26.126 21.658 4.468 20,63%
Tổng thu nhập 1.210.581 580.527 630.054 108,53%
38
Chi phí hoạt động 274.924 221.792 53.132 23,96%
LN thuần từ HĐKD trước
dự phòng 935.657 358.734 576.923 160,82%
Chi phí dự phòng 65.041 84.003 -18.962 -22,57%
Tổng lợi nhuận trước thuế 870.616 274.731 595.885 216,90%
Thuế TNDN hiện hành 75.592 67.590 8.002 11,84%
LN sau thuế TNDN 795.024 207.141 587.883 283,81%
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 5.101 1.549 3.552 229,31%
Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2010 của SGCTNH
− Hoạt động ngân hàng luôn đem lại nguồn lãi lớn, cuối năm 2010 đạt 795,02
tỷ đồng, tăng 587,883 tỷ đồng (283,81%) so với cuối năm 2009.
− Ngoài nguồn lãi từ hoạt động ngân hàng, Saigon bank còn có thêm nguồn lãi
từ công ty con là công ty quản lý nợ và khai thác tài sản, khách sạn Riverside.
Riêng thu nhập từ hoạt động tín dụng chiếm tỷ trọng 84,56% trên tổng thu nhập
của Ngân hàng.
− 06 tháng đầu năm 2011, SGCTNH có doanh thu 1.509,37 tỷ đồng (trong
đó thu nhập bất thường là 3,73 tỷ đồng), chi phí 1.279,83 tỷ đồng (trong đó đã
trích dự phòng rủi ro quý I/2011 là 13,48 tỷ đồng, quý II/2011 là 23,973 tỷ
đồng, bảo hiểm tiền gửi là 4,62 tỷ đồng), lợi nhuận trước thuế là 229,497 tỷ
đồng (chưa trích bảo hiểm tiền gửi Quý II/2011). Nếu tính gộp lợi nhuận của
Công ty Quản Lý Khai Thác Riverside, lợi nhuận trước thuế của SGCTNH 06 tháng
đầu năm 2011 là 229,497 tỷ đồng, đạt 65% chỉ tiêu lợi nhuận năm 2011 (229,497 tỷ
đồng/350 tỷ đồng).
2.2 THỰC TRẠNG PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG
2.2.1 Xây dựng chính sách tín dụng và quy trình cấp tín dụng
2.2.1.1 Chính sách tín dụng
Chính sách tín dụng là hệ thống các chủ trương, định hướng quy định chi phối
hoạt động tín dụng do Hội đồng Quản trị của SGCTNH đưa ra nhằm sử dụng
39
hiệu quả nguồn vốn để tài trợ cho các doanh nghiệp, các hộ gia đình và cá nhân
trong phạm vi cho phép của những quy định của NHNN Việt Nam.
Mục đích của chính sách tín dụng
- Chính sách tín dụng xác định những giới hạn áp dụng cho các hoạt động tín
dụng. Đồng thời cũng thiết lập môi trường nhằm giảm bớt rủi ro trong hoạt động
tín dụng.
- Chính sách tín dụng được đưa ra nhằm bảo đảm quyết định tín dụng khách
quan, tuân thủ quy định của NHNN Việt Nam. Không một tổ chức, cá nhân nào
được can thiệp trái pháp luật vào quyền tự chủ trong quá trình cho vay và thu hồi
nợ của SGCTNH.
2.2.1.2 Quy trình nghiệp vụ tín dụng
Quy trình tín dụng được bắt đầu từ khi nhân viên tín dụng (NVTD) tiếp nhận hồ sơ
khách hàng và kết thúc khi khách hàng hoàn tất nghĩa vụ thanh toán cho SGCTNH,
bao gồm các giai đoạn:
- Thẩm định trước khi cho vay,
- Kiểm tra, giám sát trong khi cho vay,
- Kiểm tra, giám sát, tổ chức thu hồi nợ sau khi cho vay.
Tùy theo từng mục đích mà NVTD phân tích và thẩm định khách hàng vay vốn
theo những nội dung sau:
 Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ sơ vay vốn
Đối với khách hàng quan hệ tín dụng lần đầu: NVTD hướng dẫn khách hàng đăng
ký những thông tin về khách hàng, các điều kiện vay vốn và lập hồ sơ.
Trong quá trình thẩm định khách hàng vay, tiêu chuẩn 5C mà cán bộ tín dụng cần
quan tâm là:
- Tư cách (Character): Tiếng tăm của công ty, thiện chí trả nợ và lịch sử tín
dụng của công ty. Tuổi đời của công ty là một thước đo tốt nhưng không thể
dựa hoàn toàn vào điều này.
- Vốn (Capital): Đóng góp của các chủ sở hữu và các tỷ số nợ.
- Năng lực (Capacity): Năng lực trả nợ.
40
- Tài sản thế chấp (Collateral): Giá trị của tài sản thế chấp là bao nhiêu trong
trường hợp không trả được nợ.
- Chu kỳ hay các điều kiện kinh tế (Cycle): Trạng thái của chu kỳ kinh doanh.
- Đối với khách hàng đã có quan hệ tín dụng: NVTD kiểm tra sơ bộ các điều
kiện vay, bộ hồ sơ vay, hướng dẫn khách hàng ho...

Link download cho anh em
Pqcq02X469dG0NW

Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí[h3:2tqtjda7][/h3:2tqtjda7]
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status