Hệ mã DES - pdf 17

Download miễn phí Đề tài Hệ mã DES



MỤC LỤC
I .1 Giới thiệu 2
I.2 Các Hệ Mã Thông Dụng: 2
e. Phương pháp Affine 2
f. Phương pháp Vigenere 2
I.2 LẬP MÃ DES 2
I. 3 THÁM MÃ DES 2
I.3.1. Thám mã hệ DES - 3 vòng 2
II.3.2. Thám mã hệ DES 6-vòng 2
II.3. 3 Các thám mã vi sai khác 2
III. CÀI ĐẶT THÁM MÃ DES 3 VÒNG 2
III.1 Giao Diện . 2
III.2 XỬ LÝ
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

õy giờ cho một cặp sai, ta cú thể hy vọng rằng, xỏc suất để ùtestjù= 0 cho một j cụ thể là xấp xỉ 1/5. Đú là lý do để giả định là, Nj(Ej’, Cj’) = ùtestjù và như đó nhận xột từ trước, xỏc suất để Nj(Ej’, Cj’) = 0 là xấp xỉ 1/5. Xỏc suất để cả năm testj đều dương là vào khoảng 0.85 ằ 0.33, quả vậy xỏc suất để ớt nhất một testj bằng 0 là vào khoảng 0.67. Nờn ta cú khoảng 2/3 số cặp là sai, nhờ vào một nhận xột đơn giản, được gọi là phộp lọc (filtering operation). Tỷ số của cỏc cặp đỳng trờn cỏc cặp cũn lại sau phộp lọc là vào khoảng:
Vớ dụ 3.4: Giả sử ta cú cặp bản rừ - bản mó sau:
Bản rừ
Bản mó
86FA1C2B1F51D3BE
C6F21C2B1B51D3BE
1E23ED7F2F553971
296DE2B687AC6340
Chỳ ý là, L0’ = 4008000016 và R0’ = 0400000016. Xõu nhập và xõu xuất của S-hộp cho vũng 6 được tớnh như sau:
j
Ej
Ej*
Cj’
2
5
6
7
8
111100
111101
011010
101111
111110
010010
111100
000101
010110
101100
1101
0001
0010
1100
1101
Khi đú cỏc tập testj sẽ là như sau:
j
testj
2
14, 15,26, 30, 32, 33, 48, 52
5
6
7, 24, 36, 41, 54, 59
7
8
34, 35, 48, 49
Ta thấy rằng, hai tập test5 và test7 là rỗng , nờn cặp này là cặp sai và nú bị loại bỏ bằng phộp lọc.
Bõy giờ giả sử ta cú cặp sao cho ùtestjù> 0 với j = 2,5,6,7,8 là những tập cũn lại sau phộp lọc.(Bởi vỡ ta khụng biết được là cặp nào đỳng, cặp nào sai.) Ta núi rằng, xõu bit J2J5J6J7J8 độ dài 30 là được đề xuất bởi cặp nếu Jj ẻ testj với j = 2,5,6,7,8. Số cỏc cặp được đề xuất là:
Đú là bỡnh thường với số xõu bit được đề xuất là khỏ lớn. (Chẳng hạn. lớn hơn 80000)
Giả sử, ta lập bảng cho tất cả cỏc xõu được đề xuất nhận được từ N cặp, mà khụng bị loại bởi phộp lọc. Với mỗi cặp đỳng, thỡ xõu bit đỳng J2J5J6J7J8 sẽ là xõu được đề xuất. Xõu bit đỳng sẽ được tớnh khoảng 3N/16 lần. Xõu bit sai thường xuất hiện ớt hơn, bởi vỡ chỳng xuất hiện ngẫu nhiờn và cú khoảng 230 khả năng. (Là một số rất lớn.)
Ta nhận được một bảng cực lớn tất cả cỏc xõu được đề xuất, nờn ta sử dụng một thuật tốn chỉ đũi hỏi một khụng gian và thời gian ớt nhất. Ta cú thể mó húa bất kỳ một tập testj nào thành một vộc tơ Tj cú độ dài 64, với tọa độ thứ i của Tj được đặt bằng 1 (0Ê iÊ63), nếu xõu bit độ dài 6 là biểu diễn của i ở trong tập testj; và tọa độ thứ i được đặt bằng 0 trong trường hợp ngược lại ( điều này giống như mảng cỏc bộ đếm mà ta đó sử dụng trong thỏm mó DES ba vũng).
Với mỗi cặp cũn lại, ta xõy dựng cỏc vộc tơ như trờn và gọi chỳng là Tji, j=2,5,6,7,8; 1 Ê iÊ N. Với I Í {1, ..., N} ta núi rằng I là chấp nhận được (allowable) nếu với mỗi j ẻ {2,5,6,7,8} cú ớt nhất một tọa độ bằng ùIù trong vộc tơ
Nếu cặp thứ i là cặp đỳng cho mỗi iẻI, thỡ tập I là chấp nhận được. Do đú ta cho rằng tập chấp nhận được cú kớch thước (xấp xỉ) 3N/16, là tập đề xuất và ta hy vọng là chỉ gồm cỏc bit khúa đỳng chứ khụng cú cỏc xõu khỏc. Điều này làm đơn giản húa cho việc xõy dựng tất cả cỏc tập chấp nhận được I bằng một thuật tốn đệ qui.
II.3. 3 Cỏc thỏm mó vi sai khỏc
Phương phỏp thỏm mó vi sai cũn cú thể ỏp dụng để thỏm cỏc hệ DES nhiều vũng hơn. Với hệ DES 8-vũng đũi hỏi 214 bản rừ chọn và cỏc hệ 10-, 12-, 14- và 16-vũng đũi hỏi cú tương ứng 224, 231, 239 và 247 bản mó chọn. Nờn núi chung là khỏ phức tạp.
Cỏc kỹ thuật thỏm mó vi sai được Biham và Shamir phỏt triển. Cỏc phương phỏp thỏm mó DES khỏc đó được Matsui sử dụng như là thỏm mó tuyến tớnh.
HỆ MÃ DES 3 VềNG
Chương trỡnh gồm hai phần:
Phần Giao Diờn (chứa trong thư mục GiaoDien): Cú chức năng xử lý giao diện.
Phần Xử Lý (chứa trong thư mục XuLy): cú chức năng hộ trợ cỏc hàm xử lý.
III.1 Giao Diện ( Package GiaoDien).
Màn hỡnh chớnh (Mainform.vb)
Form lập mó và giải mó DES(Des.vb)
Source code một số hàm chớnh trong form giai mó Des
Imports System.IO
Public Class des Inherits System.Windows.Forms.Form
khai bao bien
Dim str As String
Dim s(7) As DataTable
Dim ip() As String
'Dim iptru() As String
Dim e() As String
Dim p() As String
Dim pc1() As String
Dim pc2() As String
Dim daykhoa(15) As String
Dim x As String
Dim daynhap(29) As String
Dim daybanma(29) As String
khoi tao
Sub khoitao_s0()
Dim i As Integer
s(0) = New DataTable
For i = 0 To 15
Dim col As DataColumn = New DataColumn
s(0).Columns.Add(col)
Next
For i = 0 To 3
Dim row As DataRow = s(0).NewRow
s(0).Rows.Add(row)
Next
s(0).Rows(0).Item(0) = 14
s(0).Rows(0).Item(1) = 4
s(0).Rows(0).Item(2) = 13
s(0).Rows(0).Item(3) = 1
s(0).Rows(0).Item(4) = 2
s(0).Rows(0).Item(5) = 15
s(0).Rows(0).Item(6) = 11
s(0).Rows(0).Item(7) = 8
s(0).Rows(0).Item(8) = 3
s(0).Rows(0).Item(9) = 10
s(0).Rows(0).Item(10) = 6
s(0).Rows(0).Item(11) = 12
s(0).Rows(0).Item(12) = 5
s(0).Rows(0).Item(13) = 9
s(0).Rows(0).Item(14) = 0
s(0).Rows(0).Item(15) = 7
s(0).Rows(1).Item(0) = 0
s(0).Rows(1).Item(1) = 15
s(0).Rows(1).Item(2) = 7
s(0).Rows(1).Item(3) = 4
s(0).Rows(1).Item(4) = 14
s(0).Rows(1).Item(5) = 2
s(0).Rows(1).Item(6) = 13
s(0).Rows(1).Item(7) = 1
s(0).Rows(1).Item(8) = 10
s(0).Rows(1).Item(9) = 6
s(0).Rows(1).Item(10) = 12
s(0).Rows(1).Item(11) = 11
s(0).Rows(1).Item(12) = 9
s(0).Rows(1).Item(13) = 5
s(0).Rows(1).Item(14) = 3
s(0).Rows(1).Item(15) = 8
s(0).Rows(2).Item(0) = 4
s(0).Rows(2).Item(1) = 1
s(0).Rows(2).Item(2) = 14
s(0).Rows(2).Item(3) = 8
s(0).Rows(2).Item(4) = 13
s(0).Rows(2).Item(5) = 6
s(0).Rows(2).Item(6) = 2
s(0).Rows(2).Item(7) = 11
s(0).Rows(2).Item(8) = 15
s(0).Rows(2).Item(9) = 12
s(0).Rows(2).Item(10) = 9
s(0).Rows(2).Item(11) = 7
s(0).Rows(2).Item(12) = 3
s(0).Rows(2).Item(13) = 10
s(0).Rows(2).Item(14) = 5
s(0).Rows(2).Item(15) = 0
s(0).Rows(3).Item(0) = 15
s(0).Rows(3).Item(1) = 12
s(0).Rows(3).Item(2) = 8
s(0).Rows(3).Item(3) = 2
s(0).Rows(3).Item(4) = 4
s(0).Rows(3).Item(5) = 9
s(0).Rows(3).Item(6) = 1
s(0).Rows(3).Item(7) = 7
s(0).Rows(3).Item(8) = 5
s(0).Rows(3).Item(9) = 11
s(0).Rows(3).Item(10) = 3
s(0).Rows(3).Item(11) = 14
s(0).Rows(3).Item(12) = 10
s(0).Rows(3).Item(13) = 0
s(0).Rows(3).Item(14) = 6
s(0).Rows(3).Item(15) = 13
dgs0.DataSource = s(0)
End Sub
Ham khoi tao s1
Sub khoitao_s1()
Dim i As Integer
s(1) = New DataTable
For i = 0 To 15
Dim col As DataColumn = New DataColumn
s(1).Columns.Add(col)
Next
For i = 0 To 3
Dim row As DataRow = s(1).NewRow
s(1).Rows.Add(row)
Next
s(1).Rows(0).Item(0) = 15
s(1).Rows(0).Item(1) = 1
s(1).Rows(0).Item(2) = 8
s(1).Rows(0).Item(3) = 14
s(1).Rows(0).Item(4) = 6
s(1).Rows(0).Item(5) = 11
s(1).Rows(0).Item(6) = 3
s(1).Rows(0).Item(7) = 4
s(1).Rows(0).Item(8) = 9
s(1).Rows(0).Item(9) = 7
s(1).Rows(0).Item(10) = 2
s(1).Rows(0).Item(11) = 13
s(1).Rows(0).Item(12) = 12
s(1).Rows(0).Item(13) = 0
s(1).Rows(0).Item(14) = 5
s(1).Rows(0).Item(15) = 10
s(1).Rows(1).Item(0) = 3
s(1).Rows(1).Item(1) = 13
s(1).Rows(1).Item(2) = 4
s(1).Rows(1).Item(3) = 7
s(1).Rows(1).Item(4) = 15
s(1).Rows(1).Item(5) = 2
s(1).Rows(1).Item(6) = 8
s(1).Rows(1).Item(7) = 14
s(1).Rows(1).Item(8) = 12
s(1).Rows(1).Item(9) = 0
s(1).Rows(1).Item(10) = 1
s(1).Rows(1).Item(11) = 10
s(1).Rows(1).Item(12) = 6
s(1).Rows(1).Item(13) = 9
s(1).Rows(1).Item(14) = 11
s(1).Rows(1).Item(15) = 5
s(1).Rows(2).Item(0) = 0
s(1).Rows(2).Item(1) = 14
s(1).Rows(2).Item(2) = 7
s(1).Rows(2).Item(3) = 11
s(1).Rows(2).Item(4) = 10
s(1).Rows(2).Item(5) = 4
s(1).Rows(2).Item(6) = 13
s(1).Rows(2).Item(7) = 1
s(1).Rows(2).Item(8) = 5
s(1).Rows(2).Item(9) = 8
s(1).Rows(2).Item(10) = 12
s(1).Rows(2).Item(11) = 6
s(1).Rows(2).Item(12) = 9
s(1).Rows(2).Item(13) = 3
s(1).Rows(2).Item(14) = 2
s(1).Rows(2).Item(15) = 15
s(1).Rows(3).Item(0) = 13
s(1).Rows(3).Item(1) = 8
s(1).Rows(3).Item(2) = 10
s(1).Rows(3).Ite...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status