Hệ thống thu gom dầu và khí mỏ Bạch Hổ - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Hệ thống thu gom dầu và khí mỏ Bạch Hổ



 
MỤC LỤC
PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG
Chương 1 Tính khả thi của dự án và nhu cầu khí trên thị trường
1.1 Tính khả thi của dự án.
1.2 Nhu cầu khí tự nhiên ở Việt Nam.
1.3 Nhu cầu khí tự nhiên ở vùng Đông Nam Á, Nam Á, và thế giới.
Chương 2 Hệ thống thu gom dầu và khí mỏ Bạch Hổ
2.1 Tổng quan về mỏ Bạch Hổ.
2.2 Tổng quan về tuyến ống thu gom vận chuyển khí từ mỏ Bạch Hổ tới Long Hải và các trạm tiếp nhận trên bờ.
Chương 3 Số liệu thiết kế
3.1 Mục đích và nhiệm vụ thiết kế
3.2 Tên công trình.
3.3 Vị trí xây dựng công trình.
3.4 Điều kiện địa hình của toàn tuyến ống.
3.5 Điều kiện địa chất.
3.6 Số liệu khí tượng hải văn.
3.7 Nhiệt độ và áp suất của khí.
3.8 Lưu lượng khí.
3.9 Thành phần khí.
3.10 Vật liệu và tính chất vật liệu làm ống.
 
PHẦN 2 THIẾT KẾ TUYẾN ỐNG
Chương 1 Xác định các thông số cơ bản của tuyến ống
1.1 Lựa chọn tuyến ống
1.1.1 Cơ sở để lựa chọn tuyến ống.
1.1.2 Xây dựng các phương án.
1.1.3 Lựa chọn tuyến ống.
1.2 Chọn sơ bộ đường kính ống.
1.3 Tính toán chiều dày ống.
1.4 Chọn chiều dày ống.
Chương 2 Kiểm tra ổn định cho tuyến ống
2.1 Tính toán kiÓm tra ổn định cục bộ cho tuyến ống.
2.2 Tính toán kiểm tra ổn định lan truyền.
2.3 Tính toán kiểm tra ổn định vị trí
Chương 3 Tính toán tuyến ống vượt qua địa hình phức tạp
3.1 Tính toán chiều dài cho phép của hố lõm khi đường ống vượt qua
3.2 Tính toán chiều cao cho phép của đỉnh lồi khi đường ống vượt qua.
3.3 Tính toán chiều dài nhịp tĩnh cho phép của đường ống.
3.4 Tính toán chiều dài nhịp động cho phép của đường ống.
Chương 4 Tính toán chống ăn mòn cho đường ống ngầm
4.1 Khái quát chung.
4.2 Các yếu tố gây ăn mòn đường ống biển.
4.3 Các phương pháp chống ăn mòn.
4.3.1 Phương pháp sử dụng các lớp phủ bảo vệ.
4.3.2 Phương pháp điện hoá.
4.4 Lựa chọn biện pháp chống ăn mòn.
4.4.1 Lựa chọn lớp bọc chống ăn mòn
4.4.2 Thiết kế hệ thống bảo vệ điện hoá
PHẦN 3 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG
Chương 1 Thi công đường ống biển
1.1 Công tác chuẩn bị.
1.2 Các phương pháp thi công đường ống ngầm.
1.2.1 Phương pháp kéo ống sát đáy biển
1.2.2 Phương pháp kéo ống trên đáy
1.2.3 Phương pháp kéo ống trên mặt biển.
1.2.4 Phương pháp kéo ống sát mặt biển
1.2.5 Phương pháp dùng tàu thả ống
1.3 Lựa chọn phương pháp thi công đường ống ngầm.
1.4 Các phương pháp thi công đào hào
1.4.1 Phương pháp xói thuỷ lực.
1.4.2 Phương pháp cắt cơ học.
1.4.3 Phương pháp hoá lỏng.
1.4.4 Phương pháp cày.
1.5 Lựa chọn phương pháp thi công đào hào
1.6 Thi công nối ống đứng với ống ngầm
1.7 Thi công đoạn ống vào bờ.
1.8 Quy trình thi công hệ thống đường ống biển.
1.9 Tính toán thi công trong một số trường hợp điển hình.
Chương 2 Công nghệ con thoi và quy trình thử áp lực cho đường ống
2.1 Công nghệ con thoi.
2.2 Thử áp lực cho đường ống.
Chương 3 An toàn lao động và bảo vệ môi trường
3.1 An toàn lao động.
3.2 Bảo vệ môi trường.
Chương 4 Tính toán nhân lực và lập tiến độ thi công
4.1 Tính toán nhân lực.
4.2 Lập tiến độ thi công.
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

định bởi vận tốc theo phương ngang VO tại lớp biên. đối với đường ống có đường kính nhỏ hơn 1 m ta lấy lớp biên bằng 1 m.
V0 là vận tốc sóng tại điểm cách đáy 1 m.
Các hệ số CD, CL, CI được tra theo bảng sau và phụ thuộc vào hệ số Reynol.
Hệ sè Raynol được xác định theo công thức:
Re =
g là hệ số nhớt (cm2/s), g = 1,0x10-5ft2/s = 9,3x10-3cm2/s
Bảng 19: Các hệ số thuỷ động CD, CL, CI
Re
CD
CL
Cm
Re < 5,0x104
1,8
1,5
2,0
5,0x104 < Re <1,0x105
1,2
1,0
2,0
1,0x105 < Re <2.0x105
(1,53-Re)/3x105
(1,2-Re)/5x105
2,0
2,0x105 <Re <5,0x105
0,7
0,7
(1,2-Re)/5x105
Re >5,0x105
0,7
0,7
1,5
Xác định vận tốc sóng tác dụng lên đường ống
Theo lý thuyết sóng stockes bậc 5 ta có:
Vận tốc sóng theo phương ngang:
Gia tốc sóng theo phương ngang :
Trong đó:
k: số sóng trong mét chu kỳ
k =
L: chiều dài sóng (m).
w: Tần số sóng được xác định theo công thức:
w = g.k.(1 + a2.C1 + a4 .C2).th(k.d)
d: Độ sâu nước (m).
g: Gia tốc trọng trường (g = 9,8 m/s2).
a: Hệ số được xác định theo phương trình:
k.H = 2.[a + a3.F33 + a5.(F35+F55)]
H: Chiều cao sóng (m).
C1, C2 là các hệ số được tra bảng phụ thuộc vào tỷ số giữa độ sâu nước và chiều dài sóng
Gn (n= 1¸5): là các hệ số được xác định theo công thức:
G1 = a.G11+a3.G13+a5.G15
G2 = 2.(a2.G22+a4.G24)
G3 = 3.(a3.G33+a5.G35)
G4 = 4.a4.G44
G5 = 5.a5.G55
G11, G13, G15, G24, G33, G35, G44, G55 là các hệ số phụ thuộc vào tỷ số giữa độ sâu nước và chiều dài sóng tính toán (d/L).
Chọn thời điểm tính toán tại t = 0 và x = 0 lóc này vận tốc sóng đạt giá trị cực đại
Toàn bộ kết quả tính toán được ghi trong các bảng sau:
Bảng 20: Giá trị các thông số profill sóng stokes
D (m)
d/L
F22
F24
F33
F35
50
0,28
0,639
0,962
0,549
1,908
38
0,22
0,836
1,264
0,849
3,105
28
0,18
1,172
1,376
1,552
4,982
22
0,16
1,417
1,355
2,104
6,284
17,5
0,13
2,481
-10,637
6,665
-51,28
12
0,114
3,233
-20,22
10,09
-97,85
Bảng 21: Giá trị các thông số profill và thông số tần số sóng stokes
d (m)
d/L
F44
F55
C1
C2
50
0,28
0,561
0,634
1,156
2,127
38
0,22
1,026
1,359
1,421
4,054
28
0,18
2,414
4,214
1,988
10,95
22
0,16
3,569
6,695
2,427
16,87
17,5
0,13
20,48
70,281
5,109
165,37
12
0,114
33,55
125,15
7,071
281,8
Bảng 22: Giá trị các thông số vận tốc sóng stokes
D (m)
d/L
G11
G13
G15
G22
50
0,28
1
-0,823
0,081
0,107
38
0,22
1
-1,122
-1,925
0,257
28
0,18
1
-1,686
-3,305
0,539
22
0,16
1
-2,108
-4,345
0,753
17,5
0,13
1
-4,349
-8,010
1,714
12
0,114
1
-5,973
-10,527
2,398
Bảng 23: Giá trị các thông số vận tốc sóng stokes
d (m)
d/L
G24
G33
G35
G44
G55
50
0,28
0,629
-0,024
0,315
-0,0008
0,0026
38
0,22
0,677
-0,022
0,832
-0,0284
0,0056
28
0,18
0,045
0,114
1,793
-0,0932
-0,0992
22
0,16
-0,589
0,245
2,493
-0,1424
-0,2044
17,5
0,13
-19,80
7,563
-46,97
2,968
0,2026
12
0,114
-34,915
4,365
-86,83
5,476
0,571
Bảng 24: Kết quả tính các hệ số Gn
d (m)
d/L
G1
G2
G3
G4
G5
50
0,28
0,18826
0,00987
-0,0003
-4,56E-6
3,59E-6
38
0,22
0,9239
0,0233
0,0003
-0,0002
9,49E-6
28
0,18
0,1888
0,0452
0,0048
-0,00065
-0,00177
22
0,16
0,1884
0,0638
0,0098
-0,00109
-0,00041
17,5
0,13
0,1556
0,0708
0,0182
0,01383
0,00022
12
0,114
0,1442
0,082
0,0268
0,0245
0,00058
Bảng 25: Các thông số sóng
d(m)
Chiều cao sóng
Chiều dài sóng
Số sóng
Tần số sóng
Vận tốc dòng chảy
50
12,0
178,57
0,0332
0,5628
1,1889
38
11,6
172,7
0,0364
0,5786
1,172
28
10,95
155,6
0,0404
0,5950
1,229
22
10,25
137,5
0,0457
0,6242
1,251
17,5
9,9
134,6
0,0467
0,6489
1,442
12
8,36
105,3
0,0597
0,6964
1,647
Bảng 26: Kết quả tính toán ổn định vị trí
STT
Tên gọi
Ký hiệu
Độ sâu
12
17,5
22
1
Chiều cao sóng đáng kể (m)
HS
8,36
9,9
10,25
2
Chiều dài sóng (m)
L
105,3
134,6
137,5
3
Chu kỳ sóng (s)
TS
11,5
11,5
11,5
4
Số sóng
K
0,0596
0,0466
0,0457
5
Đường kính ống (m)
D
0,4064
0,4064
0,4064
6
Tỷ trọng nước biển (kg/m3)
r
1025
1025
1025
7
Hệ sè raynol
Re
10.105
9,6.105
8,2.105
8
Hệ số lực cản vận tốc
Cd
0,7
0,7
0,7
9
Hệ số lực nâng
CL
0,7
0,7
0,7
10
Hệ số lực quán tính
Cm
1,5
1,5
1,5
11
Vận tốc sóng (m/s)
Vmax
2,967
2,843
2,431
12
Vận tốc dòng chảy (m/s)
Vdc
1,647
1,442
1,251
13
Vận tốc hiệu quả (m/s)
Ve
2,301
2,204
1,885
14
Khối lượng 1m ống trong không khí (kg/m)
Mk
123,24
123,24
123,24
15
Khối lượng 1m ống trong nước (kg/m)
Mn
5,315
5,315
5,315
16
Lực nâng
Fl
2272,,8
1938,4
1434,2
17
Lực cản vận tốc
Fd
2272,8
1938,4
1434,2
18
Lực quán tính
Fi
0
0
0
19
Khối lượng cần thiết
W
551,98
470,76
348,27
20
Khối lượng gia tải
m
632,6
465,44
342,95
21
Chiều dày lớp bê tông bọc (m)
t
0,173
0,136
0,106
Bảng 27: Kết quả tính toán ổn định vị trí
STT
Tên gọi
Ký hiệu
Độ sâu
28
38
50
1
Chiều cao sóng đáng kể (m)
HS
10,95
11,6
12,0
2
Chiều dài sóng (m)
L
155,6
172,7
178,6
3
Chu kỳ sóng (s)
TS
11,5
11,5
11,5
4
Số sóng
K
0,0404
0,0364
0,0332
5
Đường kính ống (m)
D
0,4064
0,4064
0,4064
6
Tỷ trọng nước biển (kg/m3)
r
1025
1025
1025
7
Hệ sè raynol
Re
7,3.105
5,7.105
4,2.105
8
Hệ số lực cản vận tốc
Cd
0,7
0,7
0,7
9
Hệ số lực nâng
CL
0,7
0,7
0,7
10
Hệ số lực quán tính
Cm
1,5
1,5
1,5
11
Vận tốc sóng (m/s)
Vmax
2,154
1,689
1,275
12
Vận tốc dòng chảy (m/s)
Vdc
1,229
1,172
1,189
13
Vận tốc hiệu quả (m/s)
Ve
1,671
1,310
0,988
14
Khối lượng 1m ống trong không khí (kg/m)
Mk
138,207
138,207
138,207
15
Khối lượng 1m ống trong nước (kg/m)
Mn
20,152
20,152
20,152
16
Lực nâng
Fl
1226,1
898,34
691,46
17
Lực cản vận tốc
Fd
1226,1
898,34
691,46
18
Lực quán tính
Fi
0
0
0
19
Khối lượng cần thiết
W
297,77
218,17
168,93
20
Khối lượng gia tải
m
277,62
198,02
147,78
21
Chiều dày lớp bê tông bọc (m)
t
0,088
0,066
0,051
Từ các kết quả tính toán trên ta có nhận xét:
Để đảm bảo cho đường ống không bị dịch chuyển vị trí dưới các tác động của môi trường trong suốt quá trình thi công cũng như sử dụng thì chiều dày lớp bê tông bọc gia tải là rất lớn do vậy trọng lượng của đường ống sẽ rất lớn khi thi công thả ống ứng suất trong đường ống sẽ vượt quá giới hạn cho phép làm cho đường ống bị đứt gãy. vì vậy để giảm chiều dày lớp bê tông bọc đảm bảo cho đường ống dủ khả năng chịu lực trong trạng thái thi công ta đưa đường ống xuống hào để giảm tác động của các lực thuỷ động lên đường ống. Chọn độ sâu hào là 1D khi đó các hệ số thuỷ động sẽ là: Cd = 0,18; CL = 0,2; Ci = 1,5
Căn cứ vào chiều dày lớp gia tải đã tính toán ta chọn chiều dày lớp gia tải dự kiến là x do đường kính ngoài của ống tăng lên các lực thuỷ động tác dụng lên đường ống thay đổi trọng lượng ống để đảm bảo điều kiện ổn định cũng tăng lên do đó ta phải tính toán kiểm tra lại cho đến khi đảm bảo điều kiện ổn địnhcho đường ống
Trình tự kiểm tra được tiến hành như sau:
Lực nâng FL = .r.CL.(D+2.x).(VE+Vdc)2
Lực cản vận tốc: FD = .r.CD.(D+2.x).(VE+Vdc)2
Lực quán tính: FI = r.Cm.
Trọng lượng ống tối thiểu để đảm bảo điều kiện ổn định vị trí là:
W =
So sánh trọng lượng ống tối thiểu với trọng lượng thực của ống trong nước. Điều kiện để đường ống đảm bảo ổn định vị trí theo tiêu chuẩn lloyd là:P ³ 1,1.W
Tính toán lại bài toán ổn định vị trí trong trường hợp đưa đường ống xuống hào ta có kết quả tính toán ghi trong các bảng sau:
Bảng 28: Kết quả tính toán ổn định vị trí
STT
Tên gọi
Ký hiệu
Độ sâu
12
17,5
22
1
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status